Định nghĩa Mainframe là gì?

Mainframe là Mainframe. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mainframe – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Mainframe là một loại máy tính mà thường được biết đến với kích cỡ lớn của họ, lượng tàng trữ, năng lực giải quyết và xử lý và mức độ đáng tin cậy cao. Họ hầu hết được sử dụng bởi những tổ chức triển khai lớn cho những ứng dụng trách nhiệm quan trọng yên cầu số lượng lớn những giải quyết và xử lý tài liệu. Nói chung, có một vài đặc thù của máy tính lớn được thông dụng trong số toàn bộ những nhà sản xuất máy tính lớn : Hầu hết những máy tính lớn có năng lực chạy ( hoặc host ) nhiều hệ quản lý. Mainframe hoàn toàn có thể thêm hoặc dung tích mạng lưới hệ thống trao đổi nóng mà không bị gián đoạn. Mainframe được phong cách thiết kế để giải quyết và xử lý đầu vào khối lượng rất cao và đầu ra ( I / O ) và nhấn mạnh vấn đề thông lượng đo lường và thống kê. Một máy tính lớn duy nhất hoàn toàn có thể sửa chữa thay thế hàng chục hoặc thậm chí còn hàng trăm sever nhỏ hơn .

Giải thích ý nghĩa

Mainframe đầu tiên xuất hiện trong đầu những năm 1940. Các nhà cung cấp phổ biến nhất bao gồm IBM, Hitachi và Amdahl. Một số thời gian gần đây được coi là máy tính lớn như một công nghệ lạc hậu với không sử dụng còn lại thực. Tuy nhiên, ngày hôm nay, như trong mỗi thập kỷ kể từ khi thành lập, máy tính mainframe của nó và phong cách máy tính lớn của tính thống trị cảnh quan của máy tính doanh nghiệp quy mô lớn. máy tính mainframe nay đóng một vai trò trung tâm trong các hoạt động hàng ngày của nhiều công ty lớn nhất Fortune 1000 của thế giới. Mặc dù các hình thức khác của máy tính được sử dụng rộng rãi trong các năng lực kinh doanh khác nhau, các máy tính lớn chiếm một vị trí đáng thèm muốn trong môi trường thương mại điện tử hiện nay. Trong ngân hàng, tài chính, y tế, bảo hiểm, công trình công cộng, chính phủ, và một loạt các doanh nghiệp nhà nước và tư nhân khác, máy tính mainframe tiếp tục tạo thành nền tảng của kinh doanh hiện đại.

What is the Mainframe? – Definition

Mainframes are a type of computer that generally are known for their large size, amount of storage, processing power and high level of reliability. They are primarily used by large organizations for mission-critical applications requiring high volumes of data processing. In general, there are a few characteristics of mainframes that are common among all mainframe vendors : Nearly all mainframes have the ability to run ( or host ) multiple operating systems. Mainframes can add or hot swap system capacity without disruption. Mainframes are designed to handle very high volume input and output ( I / O ) and emphasize throughput computing. A single mainframe can replace dozens or even hundreds of smaller servers .

Understanding the Mainframe

Mainframes first appeared in the early 1940 s. The most popular vendors included IBM, Hitachi and Amdahl. Some recently considered mainframes as an obsolete technology with no real remaining use. Yet today, as in every decade since its inception, mainframe computers and the mainframe style of computing dominate the landscape of large-scale business computing. Mainframe computers now play a central role in the daily operations of many of the world’s largest Fortune 1000 companies. Though other forms of computing are used extensively in various business capacities, the mainframe occupies a coveted place in today’s e-business environment. In banking, finance, health care, insurance, public utilities, government, and a host of other public and private enterprises, the mainframe computer continues to form the foundation of modern business .

Thuật ngữ liên quan

  • Big Iron
  • Supercomputer
  • Central Processing Unit (CPU)
  • IBM Watson Supercomputer
  • Big Data
  • Enterprise Server
  • Enterprise Architecture (EA)
  • Big Red Switch (BRS)
  • Midrange
  • Minicomputer

Source: Mainframe là gì? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *