Đa số mọi người biết đến màu vàng vớimột màu duy nhấttrong bảng màu đơn sắc cầu vồng .Bạn đang xem : Màu gold là màu gìĐa số người thấy màu này khi nhìn vào hình sau :
*

Bạn đã biết hết nhữngmức độ vàng khác nhau trong tiếng Anhchưa ? Hãy tìm hiểu và khám phá xem có bao nhiêu từ vựng tiếng Anh tương quan đến màu vàng nhé !

A. YELLOW /ˈjɛləʊ/: vàng

1.yellowish/ˈjɛləʊɪʃ/: vàng nhạt

2.golden/ˈgəʊldən/: vàng óng(vàng kim loại)

3.orange/ˈɒrɪnʤ/: vàng cam

4.waxen/ˈwæksən/: vàng cam

5.pale yellow/peɪl ˈjɛləʊ/: vàng nhạt

6.lime/laɪm/: vàng chanh

7.apricot yellow/ˈeɪprɪkɒt ˈjɛləʊ/: vàng hạnh

8.buff/bʌf/: vàng da bò

9.tan/tæn/: màu rám nắng

10.blond/blɒnd/: vàng hoe(tóc vàng hoe)

11.oil-gold/ɔɪl-gəʊld/: vàng lá thiếp dầu

12.fawn/fɔːn/: vàng nâu

13.melon/´melən/:Màu quả dưa vàng

14.sunflower/ ´sʌn¸flauə/: Màu vàng rực

15.tangerine/ tændʒə’ri:n/: màu quýt

*
KHOÁ HỌC GIAO TIẾP TOÀN DIỆN CHO NGƯỜI BẬN RỘN FREETALK ENGLISH – NÓI ĐƯỢC TIẾNG ANH SAU 63 NGÀY. ĐĂNG KÝ NHẬN NGAY KHOÁ HỌC NGỮ PHÁP 50K SIÊU HỮU ÍCH .

B. Ý nghĩa (công dụng) của màu Vàng:

1- Màu vàng là màu sáng mang đếncảm giác vui vẻ, hạnh phúc, nhưng trong tiếng Anh, màu vàng làm cho người ta nghĩ tớibệnh vàng da và tính nhút nhát.

Có từ trong tiếng lóng Mỹ, sự nhút nhát được gọi là“yellow belly”. Nó đồng thời có nghĩa là một điều gì đó bại hoại, chẳng hạn như trong câu“yellow journalism”(có thể được hiểu bằng cụm từ “báo lá cải” để chỉ loại báo chí thiếu nghiêm trọng).

2.Màu vàng làmàu của hoàng tộctrong thời phong kiến, nó biểu tượng cho Hoàng đế Trung Hoa và hoàng tộc Trung Quốc cũng như đối với các quốc gia chịu ảnh hưởng của nền văn minh Trung Hoa như Việt Nam, Nhật Bản v.v.

Dân thường cũng như quan lại những cấpkhông đượcphép sử dụng màu vàng này. Ngày nay việc sử dụng màu này không còn bị không cho như vậy nữa .Màu vàng cũng là màu của Tân Đảng ( Đài Loan ) .

3. Thế kỷ 20, những người nhập cư từ Trung Quốc và Đông Á đến Mỹ được nhắc tới theo cách miệt thị như làYellow peril(“mối đe dọa màu vàng”), có lẽ ám chỉ tới màu da.

4. Màu vàng, trong các tổ chức chính trị quốc tế, làmàu sắc của những người theo chủ nghĩa tự do.

Xem thêm : Phần Mềm Corel Photo Paint Là Gì, Hướng Dẫn Sử Dụng Và Download

5. Xe taxi được sơn màu vàng ở một số quốc gia. Điều này bắt đầu từ New York, sau khi biết rằng màu vàng là màudễ nhìn thấy nhất khi ở xa.

6. Cácxe buýt dành cho các trường học tại Canada và Mỹ gần như thống nhất đượcsơn màu vàng(thông thường được nhắc đến như là“school bus yellow”) vì mục đích dễ nhận thấy và an toàn.

“Màu vàng Caterpillar”“màu vàng tầm nhìn xa lớn”được sử dụng cho các thiết bị xây dựng đường cao tốc.

7. Đối với đua ô tô,cờ hiệu màu vàng thông báo sự thận trọng. Điều đó nghĩa là các ô tô không được phép vượt nhau khi có cờ hiệu vàng.

8. Bánh vàng (yellow cake, cũng được biết như là urania và ôxít uran).Yellowcakeđược sử dụng để làm nhiên liệu cho các lò phản ứng nguyên tử, một trong các bước quan trọng để chế tạo các vũ khí nguyên tử.

*KHOÁ HỌC GIAO TIẾP TOÀN DIỆN CHO NGƯỜI BẬN RỘN FREETALK ENGLISH – NÓI ĐƯỢC TIẾNG ANH SAU 63 NGÀY. ĐĂNG KÝ NHẬN NGAY KHOÁ HỌC NGỮ PHÁP 50K SIÊU HỮU ÍCH .

C. Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến màu vàng

1.Golden opportunity: cơ hội vàng

Example :

Because I did not buy that stock, I misseda golden opportunityto become amillionaire.

Tôi đã vụt mất thời cơ ngàn vàng để trở thành triệu phú vì đã không mua cổ phầnđó .

2.A golden handshake: Điều khoản “cái bắt tay vàng” – một số tiền lớn được trả khi nghỉ hưu hoặc nghỉ việc vì lý do từ phía công ty.

Example :

Thatgolden handshakewas separate from the salary that they had been paid while soldiering.

Khoản tiền đó đã được tách riêng từ phần lương mà họ được nhận trong lúc Giao hàng quân ngũ .

3.Yellow-bellied: a coward: kẻ nhát gan

Example :

There are animal sightings, too, including mule deer and many cuteyellow-belliedmarmots.

Cũng hoàn toàn có thể thấy một số ít động vật hoang dã, gồm có nai và những con chuột marmotnhút nhát đáng yêu .

4.Have a yellow streak: có tính nhát gan, không dám làm gì đó

Example :

Peter knew what they were doing was wrong, but hisyellow streakkept him fromintervening.

Peter biết những gì họ làm là sai nhưng tính nhát gan của anh ấy đã ngăn anhấy can thiệp vào chuyện đó .

5.Yellow pages: các trang vàng, liệt kê các số quan trọng trong danh bạ điện thoại hay những trang ghi lại những thứ tiêu biểu, quan trọng.

Mong những kiến thức và kỹ năng trong bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong việc làm chủ tiếng Anh của mình nhé !KHOÁ HỌC GIAO TIẾP TOÀN DIỆN CHO NGƯỜI BẬN RỘN FREETALK ENGLISH – NÓI ĐƯỢC TIẾNG ANH SAU 63 NGÀY. ĐĂNG KÝ NHẬN NGAY KHOÁ HỌC NGỮ PHÁP 50K SIÊU HỮU ÍCH .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *