1. Đừng có mè nheo thế.
Don’t be a crybaby .
2. Dầu mè, đường!
Bạn đang đọc: ‘mè’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
Sesame oil, sugar !
3. Không màu mè hoa mỹ.
No rhymes, no embellishments .
4. Nathan luôn luôn quá màu mè.
Well, Nathan has always been overly theatrical .
5. Màu mè quá đáng.
Stupid theatricals .
6. Ngưng nói chuyện màu mè đi.
Stop being colorful .
7. Bạn cô hơi màu mè rồi đó.
Your friend has a colorful personality .
8. Nó khá là màu mè.
It’s rather colorful .
9. Có cần xuất hiện màu mè vậy không.
You sure made a showy entrance .
10. Vậy ăn chè mè đen đi.
Have some soup !
11. Ôi đừng giọng mè nheo chứ.
Oh, not the baby voice .
12. Thường theo những cách rất ” màu mè “
Often in very colorful ways .
13. Đừng để tôi dùng giọng mè nheo nha.
Don’t make me use the baby voice .
14. Anh ấy lắm mồm, và màu mè.
He’s loquacious, he’s colorful .
15. Ta không nghĩ hắn thích màu mè.
I don’t think he liked the color .
16. Luyện tập thì màu mè quá đi!
Practice is for posers, yo !
17. Nó cũng là một đứa mè nheo như mày.
He was a whiny little bitch, just like you .
18. Mè làm cho gạo lức có thêm nhiều hương vị .
The sesame seeds add a lot of flavor to the rice .
19. Nè, Đại tá, đồ em bé mè nheo!
Hey, colonel, you crybaby !
20. Bán thứ đó chả có màu mè gì.
There’s no money in it .
21. Chuyện nhỏ mà. Màu mè làm đếch gì.
We don’t need no soap opera .
22. Trộn thêm 1-2 muỗng hạt mè nữa nhé .
Mix in 1-2 tablespoons sesame seeds .
23. Tớ cứ tưởng như là Rita đang mè nheo.
I had the same thing .
24. Ăn mặc quá mầu mè so với chữ Bạch đó
Dressing up matching colours to his name
25. Tôi không nghĩ là mình thích sự màu mè.
I don’t think I’d be much good at bluffing.
26. Nói nghe, bạn còn cái sơn móng tay màu mè đó không?
Tell me, do you have any of that gaudy nail polish ?
27. Và trong khoảnh khắc này, con quỷ mè nheo biến mất.
And in this moment, the nagging devil disappears .
28. Hãy viết tất cả sự thật, không màu mè hoa mỹ.
Write it all down, just the truth, no rhymes .
29. Đó là một vài hỏa lực màu mè nhưng nghiêm túc.
That’s the world’s largest economy .
30. Bởi vì chúng ta không phải là những kẻ màu mè.
We’re not the posers .
31. Tại sao anh nghĩ là tôi không mặc đồi màu mè, Jack?
Why do you think I don’t wear the colours ?
32. Anh ta không màu mè quá mức như người khác thường làm.
He didn’t overpower it like they have a tendency to do .
33. Hắn màu mè, lại tự mãn, gây cảm tình với tất cả chúng ta
He simpers and smirks, and makes love to us all .
34. Mè nheo, năn nỉ, bắt ép và chế nhạo ít khi thành công.
Nagging, begging, coercion, and ridicule seldom meet with success .
35. Sâu thẳm bên trong, chúng ta là cá mè một lứa thôi, Caroline.
Deep down, you and I are exactly the same, Caroline .
36. Cô ta là một người phụ nữ ăn nói rất màu mè.
She was a woman with a la-di-da ( lah-di-dah ) accent .
37. thêm 2 muỗng kem và đặt lên trên 1 miếng bánh mè nữa.
Top it all off with two scoops of pistachio ice cream, and finish it with another sesame-seed bun .
38. Anh mè nheo em đã đời vụ cái cửa sổ và giờ nhìn anh xem.
You threw such a hissy fit about the window and now look at you …
39. Tớ cần phải nhanh lên cho xong để còn tập nữa chứ dầu mè
I need to hurry up and finish so I can practice .
40. (Tràng cười) Anh ta không màu mè quá mức như người khác thường làm.
( Laughter ) He didn’t overpower it like they have a tendency to do .
41. Anh và đám bạn màu mè đó đã chạy quá hùng hổ xuyên suốt dòng lịch sử.
You and your band of rogues have run rampant throughout history .
42. Loài giun thìa này thường được ăn sống với muối và dầu mè ở Hàn Quốc.
This spoon worm is commonly eaten raw with salt and sesame oil or gochujang in Korea .
43. Nó sẽ gắn thêm đèn pin, thêm chút màu mè và tan biến vào tàn lửa.
It will engage the flashlight, imbue it with color and disappear in a firework of flames .
44. Khóc mãi không ngừng và mè nheo không dứt dẫn tới những nỗi sợ vô lí.
Ceaseless crying and nagging leads to irrational fears .
45. Tôi thích dầu mè đen hơn vì nó bổ sung thêm nhiều hương vị thơm ngon .
I prefer dark sesame oil because it adds a lot of flavor .
46. Còn mày sẽ hết đời ở đây, trên sàn nhà màu mè này cùng với 9800 đô.
Yours is gonna end right here, on this funky floor … over USD 9800 .
47. Cá chép mè hoa có tốc độ tăng trưởng nhanh, làm cho nó là loài cá nuôi sinh lợi.
The bighead carp has a very fast growth rate, which makes it a lucrative aquaculture fish .
48. Shaobing có thể được thực hiện có hoặc không nhồi, và có hoặc không có mè lên trên.
Shaobing can be made with or without stuffing, and with or without sesame on top .
49. Sau khi cơm chín, tôi thường múc vào tô, và trộn thêm một ít nước xì dầu và 1-2 muỗng mè .
After the rice is cooked, I normally scoop some into a bowl, and mix it with a little tamari and 1-2 tablespoons of sesame seeds .
50. Do vậy, Du Ma Địa có thể giải thích nghĩa là “cánh đồng dầu mè” hoặc “vùng đất dầu và cây đay”.
Hence, Yau Ma Tei can be interpreted to mean either ” oil-sesame field ” or ” oil and jute ground ” .
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường