4.6 (92.5%)

8

votes

Mối quan hệ là một phần không thể thiếu với mỗi con người. Càng trưởng thành, chúng ta càng có nhiều mối quan hệ khác nhau. Bạn muốn giới thiệu về những mối quan hệ đó bằng tiếng Anh nhưng chưa biết nói ra sao. Cùng Step Up khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ để cải thiện kỹ năng giao tiếp nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về những mối quan hệ

Một trong những phương pháp học tiếng Anh hiệu quả đó là học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Chủ đề về các mối quan hệ là một chủ đề phổ biến và có khối lượng từ vựng tương đối lớn. Vì vậy để ghi nhớ từ vựng dễ hơn chúng ta hãy chia chúng thành những nhóm khác nhau. Cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ ngay dưới đây:

Mối quan hệ mái ấm gia đình

  • Father (familiarly called dad):bố

  • Mother (familiarly called mum): mẹ

  • Son: con trai

  • Daughter:con gái

  • Parent:cha mẹ

  • Child (plural: children):con

  • Husband:chồng

  • Wife:vợ

  • Brother:anh trai / em trai

  • Sister:chị gái / em gái

  • Uncle: chú / cậu / bác trai

  • Aunt:cô / dì / bác gái

  • Nephew: cháu trai

  • Niece: cháu gái

  • Grandmother (grandma, granny):

  • Grandfather (grandpa, granddad): ông

  • Grandparents:ông bà

  • Grandson:cháu trai

  • Granddaughter:cháu gái

  • Grandchild (plural:grandchildren): cháu

  • Cousin: anh chị em họ

  • Godfather:bố đỡ đầu

  • Godmother:mẹ đỡ đầu

  • Godson:con trai đỡ đầu

  • Goddaughter: con gái đỡ đầu

  • Stepfather: bố dượng

  • Stepmother:mẹ kế

  • Stepson:con trai riêng của chồng / vợ

  • Stepdaughter:con gái riêng của chồng / vợ

  • Stepbrother:con trai của bố dượng / mẹ kế

  • Stepsister: con gái của bố dượng / mẹ kế

  • Half-sister:chị em cùng cha khác mẹ / cùng mẹ khác cha

  • Half-brother:đồng đội cùng cha khác mẹ / cùng mẹ khác cha

  • Mother-in-law: mẹ chồng / mẹ vợ

  • Father-in-law: bố chồng / bố vợ

  • Son-in-law:con rể

  • Daughter-in-law:con dâu

  • Sister-in-law: chị / em dâu

  • Brother-in-law: anh / em rể

  • Single mother: mẹ đơn thân

  • Adoptive parents: mái ấm gia đình nhận nuôi đứa bé ( bố mẹ nuôi )

  • Blue blood:dòng giống hoàng tộc

  • Immediate family: mái ấm gia đình ruột thịt ( gồm có ba, mẹ và anh chị em ruột )

  • Nuclear family:mái ấm gia đình hạt nhân ( gồm có cha mẹ và con cháu )

  • Extended family: mái ấm gia đình lan rộng ra ( gồm có ông bà, cô chú bác, cậu, mợ … )

  • Family tree: sơ đồ mái ấm gia đình dùng để chỉ mối quan hệ giữa những thành viên

  • Distant relative:họ hàng xa ( cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko thân mật )

  • Loving family (close-knit family):mái ấm gia đình ấm cúng ( mọi thành viên trong mái ấm gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt )

  • Dysfunctional family:mái ấm gia đình không ấm cúng ( những thành viên trong mái ấm gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cự cãi … )

  • Carefree childhood:tuổi thơ êm đềm ( không phải lo ngại gì cả )

  • Troubled childhood:tuổi thơ khó khăn vất vả ( nghèo khó, bị lạm dụng … )

  • Divorce: ly dị, sự ly dị

  • Bitter divorce:ly thân ( do có xích mích tình cảm )

  • Messy divorce:ly thân và có tranh chấp gia tài

  • Broken home:mái ấm gia đình tan vỡ

  • Custody of the children:quyền nuôi con

  • Grant joint custody:vợ chồng sẽ san sẻ quyền nuôi con

  • Sole custody:chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con

  • Pay child support:chi trả tiền giúp nuôi con .

  • A/the blue-eyed boy: đứa con cưng

Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ

Xem thêm: Các tính từ chỉ cảm xúc

Mối quan hệ bạn hữu

Chúng ta thường có nhiều bạn hữu và mối quan hệ với mỗi người là khác nhau. Có những người bạn thân thương, bạn cùng lớp hay đơn thuần chỉ là bạn thông thường. Cùng gọi tên những mối quan hệ bạn hữu qua bộ từ vựng tiếng Anh về những mối quan hệ nhé .

  • A childhood friend: bạn thời thơ ấu

  • A circle of friends:một nhóm bạn

  • A friend of the family / a family friend : người bạn thân thiện của với mái ấm gia đình
  • A good friend:bạn thân ( một người bạn hay gặp mặt )

  • A trusted friend: một người bạn an toàn và đáng tin cậy

  • ALly:bạn liên minh

  • An old friend:bạn cũ, một người bạn mà bạn đã từng quen biết trong một thời hạn dài trong quá khứ

  • Be just good friends:hãy chỉ là những người bạn tốt ( khi nói với người khác giới rằng mình chỉ là bạn hữu )

  • Best friend:bạn thân nhất

  • Best mate: bạn thân thiện nhất

  • Boyfriend:bạn trai ( người có quan hệ tình cảm nếu bạn là nữ

  • Buddy (best buddy):bạn ( bạn tri kỷ nhất – từ dùng trong tiếng Anh Mỹ )

  • Close friend: bạn thân

  • Companion: một người được trả tiền để sinh sống cùng làm bầu bạn và chăm nom, hoặc một mối quan hệ ngoài hôn nhân gia đình lâu năm …

  • Girlfriend:bạn gái ( người có quan hệ tình cảm với bạn nếu bạn là nam )

  • Pal:

    bạn (thông thường)

  • To be really close to someone: rất thân với ai đó

  • To go back years:biết nhau nhiều năm

  • A frenemy: một người vừa là bạn vừa là thù

  • A friend of a friend: Người mà bạn biết vì là bạn của bạn bạn

  • A mutual friend:bạn chung ( của bạn và bạn của bạn )

  • Be no friend of: không thích ai, cái gì

  • Casual acquaintance:người mà bạn không biết rõ lắm

  • Classmate:bạn cùng lớp

  • Fair-weather friend:bạn phù phiếm ( người bạn mà khi bạn cần thì không thấy đâu, không thật lòng tốt với bạn )

  • Flatmate (UK English)/Roommate (US English):bạn cùng phòng ( phòng trọ )

  • Have friends in high places:biết người bạn quan trọng / có tầm tác động ảnh hưởng

  • On-off relationship:bạn thông thường

  • Penpal/epal:bạn ( trong trường hợp bạn hữu qua thư từ )

  • Someone you know from work: người bạn biết qua việc làm ( hoặc qua những nhóm có cùng sở trường thích nghi )

  • Someone you know to pass the time of day with:người mà bạn biết qua loa khi gặp trong ngày

  • Soul mate:bạn tri kỷ

  • Workmate: bạn đồng nghiệp

Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ

Mối quan hệ tình cảm

  • A date: hẹn hò

  • Flirt: tán tỉnh

  • Adore: yêu tha thiết

  • Chat up: mở màn làm quen

  • Blind date: buổi hẹn hò tiên phong

  • Fall in love: phải lòng ai

  • First love:mối tình đầu

  • Long-term relationship:quan hệ tình cảm mật thiết, lâu bền hơn

  • Love at first sight: yêu ngay từ cái nhìn tiên phong, tình yêu sét đánh

  • Lovelorn: thất tình

  • Lovesick:đau khổ vì yêu

  • Lovey-dovey:âu yếm, ủy mị

  • My sweetheart: người yêu của tôi

  • Split up/ say to goodbye/ break up:chia tay

  • Crush:“ cảm nắng ” ai đó

  • Unrequited love:tình yêu đơn phương

Mối quan hệ việc làm

Trong công việc, chúng ta có nhiều mối quan hệ khác nhau. Để tự tin giao tiếp tại văn phòng thì bạn bạn phải hiểu rõ về các mối quan hệ đó. Học ngay qua bộ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ:

Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ

  • Coworker/ workmate/colleague: đồng nghiệp

  • Client:tập sự

  • Business partner:đối tác chiến lược

  • Boss:sếp

  • Staff:nhân viên cấp dưới

  • Customer:người mua

  • Convention: hội nghị

  • Presentation:bài thuyết trình

  • Schedule:lên lịch

  • Delegate:Đại biểu

  • Interview: phỏng vấn

  • Meeting:cuộc họp

[ FREE ]Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Cụm từ vựng tiếng Anh về những mối quan hệ thường dùng

Để học tốt từ vựng chúng ta hãy học theo cụm từ vựng. Cùng tìm hiểu một số cụm từ vựng tiếng anh về các mối quan hệ thông dụng:

Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ

  • ( To ) have a lot in common ( with s. o )

( Có nhiều điểm chung với ai đó )

  • ( To ) adopt s. b

( Nhận ai làm con nuôi )

  • Close-knit

( Gắn bó với nhau về tình cảm )

  • Sibling relationship

( Mối quan hệ anh / chị em ruột )

  • Close relative

( Bà con gần, người bà con rất quen thuộc )

  • ( To ) build friendships with

( Xây dựng tình bạn với ai đó )

  • Conflict with s. o

( Sự xích míc với ai đó / sự xung đột với ai đó )

  • ( To ) spend a lot of time with s. o

( Dành nhiều thời hạn với ai đó )

  • ( To ) hit it off with s. o

( Ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với ai )

  • Cross-cultural friendship

( Tình bạn xuyên biên giới, tình bạn giữa nhiều nền văn hóa truyền thống khác nhau )

  • ( To ) break up

( Chia tay, chấm hết một mối quan hệ )

  • ( To ) get on ( well ) with someone

( Sống hòa thuận, hợp tác ăn ý với ai đó )

  • ( To ) ask someone out

( Mời ai đi chơi, hẹn hò với ai đó )

  • ( Be ) well-matched

( Hợp nhau, hợp tác ăn ý với nhau về sở trường thích nghi )

  • ( To ) share so many experiences

( Cùng san sẻ những thưởng thức trong đời sống )

  • ( To ) have a wide circle of acquaintances

( Quen biết thoáng đãng )

  • Healthy relationship

( Mối quan hệ lành mạnh )

  • Childhood friend

( Bạn thời thơ ấu )

  • ( To ) have connections with s. o

( Có mối quan hệ với ai đó )

  • Stable relationship

( Mối quan hệ bền vững và kiên cố )

  • ( To ) get married to s. o

( Kết hôn, lấy ai, cưới ai )

  • ( To ) get divorced

( Ly hôn, li hôn )

  • ( To ) end a relationship with someone

( Kết thúc một mối quan hệ với ai đó )

3. Cách nhớ từ vựng tiếng Anh hiệu suất cao

Như đã nói trên, chủ đề từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ có khối lượng từ vựng tương đối lớn. Do vậy có thể khiến người học tiếng Anh bị nản lòng khi học. Step Up sẽ chia sẻ 5 cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả giúp bạn “yêu” từ vựng nhé:

Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ

Học đúng trình độ: thay vì cố nhồi nhét tất cả, hãy hiểu rõ trình độ của bạn ở đâu và chọn lựa những từ vựng mức độ từ dễ đến khó để học trước

Đặt mục tiêu khi học: Thiết lập mục tiêu là khâu quan trọng và cần thiết khi bạn muốn học tốt tiếng Anh. Tự đặt mục tiêu, deadline cho bản thân sẽ tạo cảm hứng, kích thích bạn học từ vựng. 

Học từ vựng gắn liền với cảm xúc: Não bộ luôn luôn nhớ tốt hơn rất nhiều với các thông tin có tính liên kết. Vì vậy học từ vựng gắn liền với cảm xúc sẽ rất có hiệu quả.

Dùng ngay lập tức: Bạn có thể áp dụng từ đã học vào nhắn tin với với bạn bè, hoặc làm cap trên fb

Lặp lại từ nhiều lần: Việc lặp lại sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh cũng như giúp bạn nhớ lâu hơn từ vựng đó.

Nếu muốn tiết kiệm thời gian, bạn có thể học từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ với  sách Hack Não 1500. Ngoài việc liệt kê các từ vựng, sách còn có 50% là hình ảnh, audio minh họa sinh động kích thích bạn học, kết hợp với app luyện phát âm chuẩn như người bản ngữ. Đây là cuốn sách từ vựng thông minh với sự kết hợp giữa phương pháp học từ vựng với âm thanh tương tựtruyện chêm

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Như vậy, Step Up đã tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ thường gặp trong giao tiếp hàng ngày. Hy vọng những kiến thức này sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp hơn. Chúc các bạn học tập tốt.

 

Comments

Source: http://139.180.218.5
Category: tản mạn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *