Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng.
I would like the grilled rib steak with 6 pieces of lemon chicken, actually 8 pieces .
QED
Vấn đề nằm ở việc xào nấu nó theo điều kiện của mình, và cá nhân hoá giáo dục cho những người bạn đang thực sự dạy dỗ.
It’s about customizing to your circumstances and personalizing education to the people you’re actually teaching .
QED
Gần đó, có một món khác là chanfana (dê nấu âm ỉ trong rượu vang) được cho là đến từ hai thị trấn Miranda do Corvo (“Capital da Chanfana”) và Vila Nova de Poiares (“Capital Universal da Chanfana”).Carne de porco à alentejana, thịt lợn xào với nghêu, tên nó dễ gây nhầm lẫn về nguồn gốc, món này bắt nguồn từ Algarve, không phải Alentejo.
Nearby, another dish, chanfana (goat slowly cooked in wine) is claimed by two towns, Miranda do Corvo (“Capital da Chanfana”) and Vila Nova de Poiares (“Capital Universal da Chanfana”).Carne de porco à alentejana, fried pork with clams, is a popular dish with a misleading name as it originated in the Algarve, not in Alentejo.
WikiMatrix
Mọi người đều xì xào về Santiago, nhưng không ai dám đến gần anh ta.
Dawson wouldn’t allow it.
OpenSubtitles2018. v3
Đồ xào cho 2 người?
Fritters for 2?
OpenSubtitles2018. v3
Rồi khi em ra, em nghe thấy những tiếng xì xào hoặc hình dung thấy họ ở bất kỳ chỗ nào em tới.
And when I did, I heard whispers or imagined them everywhere I went.
Literature
20 gen khác nhau giống như các lá bài trong một trò chơi mà người xào trong mỗi ván bài mới
The 20 different genes are like cards in a deck that keep getting reshuffled with each new generation .
QED
Bạn có thể thấy 2 cây xào trượt tuyết nhô ra khỏi cái lều.
You can see two ski poles sticking out of the roof of the tent .
QED
Bữa ăn của người Thái gồm có nhiều món như súp, gỏi, món xào, cà ri và các loại nước chấm.
A typical Thai meal consists of different dishes, which may include soup, salad, stir-fry, curry, and dipping sauces.
jw2019
Chúng tôi ăn tối bằng món sa lát với xoài xanh, tôm nướng và bạc hà, cá xào dừa, rau và cơm cùng và kết thúc bằng món tráng miệng .
We dined on green mango salad with grilled prawns and mint leaves ; sauteed fish in coconut with a fondant of vegetables and rice noodles ; and a dessert platter .
EVBNews
Anh thấy vui sướng về sự thay đổi này, vì anh yêu vợ và nghĩ rằng chị cũng yêu anh, dù đời sống vợ chồng của hai người đôi khi xào xáo.
He was pleased about that because he loved her and he believed the feeling was mutual, although their married life had been rough at times .
jw2019
Lincoln – bây giờ họ ngủ giấc ngủ dài theo đường sắt với một túi trên của tôi vai, và một cây gậy để mở burs với trong tay của tôi, tôi đã không phải luôn luôn chờ đợi cho sương giá, trong bối cảnh xào xạc của lá cây và
Lincoln — they now sleep their long sleep under the railroad — with a bag on my shoulder, and a stick to open burs with in my hand, for I did not always wait for the frost, amid the rustling of leaves and the
QED
Để nấu, đơn giản chỉ cần xào với bơ và muối hoặc nướng và rắc sôcôla để có món snack giòn tan.
To cook, simply sauté in butter and salt or roast and drizzle with chocolate for a crunchy snack .
ted2019
Chow mein là một ăn được yêu thích của Nepal trong thời hiện đại dựa trên kiểu pha xào mì Trung Quốc.
Chow mein is a Nepali favorite in modern times based on Chinese-style stir fried noodles.
WikiMatrix
Đã bốn năm rồi và cách xa ba nghìn dặm, em vẫn còn nghe thấy họ xì xào
That was four years ago and three thousand miles away and I’m still hearing them. ”
Literature
Mọi người đang xì xào.
People are talking.
OpenSubtitles2018. v3
Không cả một tiếng chim, không một tiếng lá xào xạc.
Not even a bird note, not a leaf moving.
OpenSubtitles2018. v3
Quả thật những người được thán phục vì học cao hiểu rộng có thể sinh thói nết xấu, có đời sống gia đình xào xáo, đổ vỡ, hoặc thậm chí còn đi đến tự tử nữa.
For that matter, people admired for their intellectual achievements may develop undesirable personality traits, fail in their family life, or even end up committing suicide .
jw2019
Một trong những người thím xì xào bàn tán, “Đúng, chắc hẳn là nó thích cô gái này”.
“One of the aunts whispers, “”He must really like this girl.”””
Literature
Có vẻ họ thích xào lại bài cũ.
Looks like they’re sticking with what they know.
OpenSubtitles2018. v3
Thông thường thực phẩm được nướng, đút lò hoặc xào trong dầu ô liu; bơ hoặc kem hiếm khi được sử dụng ngoài một vài món tráng miệng.
Most often foods are grilled, baked or sautéed in olive oil; butter or cream is rarely used other than in a few desserts.
WikiMatrix
Không thấy lá xào xạc.
No leaves rustling.
OpenSubtitles2018. v3
Cũng theo cách như vậy khi tôi nhìn thấy cây cối lắc lư, rồi tôi tưởng tượng rằng cây cối đang tạo ra âm thanh xào xạc.
In the same way that when I see tree moves, then I imagine that tree making a rustling sound .
QED
Vậy thì, tại sao – tại sao và từ đâu – món xào thập cẩm này bắt nguồn?
So, why and where did chop suey come from ?
ted2019
Chẳng bao lâu sau, cô nghe tiếng xào xạc mềm chuyến bay của cánh một lần nữa và cô ấy biết cùng một lúc robin đã trở lại.
Very soon she heard the soft rustling flight of wings again and she knew at once that the robin had come again.
Xem thêm: 0283 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn cố định – http://139.180.218.5
QED
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường