Tôi cũng cần cắt móng chân.
I do need to cut my nails.
OpenSubtitles2018. v3
Và vâng, tôi còn có thể đổi màu móng chân nữa.
And yes, I can change my toe nail polish.
QED
Chỉ là khi chưa sơn móng chân thì tôi vẫn cảm thấy như chưa mặc đồ.
I just don’t feel dressed till my toes are done.
OpenSubtitles2018. v3
Và móng chân.
Toenails.
OpenSubtitles2018. v3
Và chỉ khi nào có hòa bình, thì móng chân cô mới mọc trở lại
And only when there was some sort of peace, her toenails grew back again.
QED
Chúng ta cần hiểu hòa bình từ khía cạnh của một chiếc móng chân.
We need to understand peace from a toenail’s perspective.
QED
tôi có vài thứ hay ho… về nấm trong móng chân nữa.
I have some very interesting stuff for fungi of the toenail.
OpenSubtitles2018. v3
Tớ nghĩ mình có thể xếp lại móng chân.
I suppose I could reschedule my pedicure.
OpenSubtitles2018. v3
Khi áp dụng cho móng chân và bàn chân, phương pháp này được gọi là làm móng chân.
When the same is applied to the toenails and feet, the treatment is referred to as a pedicure.
WikiMatrix
Và vâng, tôi còn có thể đổi màu móng chân nữa.
And yes, I can change my toenail polish.
ted2019
Có những nang tóc trên đó, và tôi có thể sơn móng chân.
There are hair follicles on them, and I can paint my toenails.
QED
Tôi muốn sơn móng chân.
I wanna do my toes.
OpenSubtitles2018. v3
Trong # tuần đừng cắt móng chân…Và đâm vào chỗ đó của ông ấy!
Where you don’ t clip your toenails for eight weeks… and then you jab it up his ass!
opensubtitles2
Có 1 tên Dị Nhân đang cắt cái móng chân xương xẩu của hắn ngay trong bồn tắm của tôi.
There is a heretic clipping his gnarly heretic toenails in my master bath right now.
OpenSubtitles2018. v3
Mình sẽ không uống bất cứ thứ gì có cái móng chân của thằng Crabbe trong đó đâu nha!
I’m drinking nothing with Crabbe’s toenails in it.””
Literature
Một số phụ nữ thậm chí còn bị bầm tím dưới móng chân do phải chịu áp lực đè lên liên tục .
Some women even develop bruises under their toenails from the constant pressure .
EVBNews
Tôi chặn cánh tay nó lại, quật nó ngã xuống và chà đạp lên nó dưới móng chân bằng sừng* của tôi.
I stayed his arm, I threw him down, and trampled him under my feet.
Literature
Cuộn giấy này liệt kê 700 cách điều trị nhiều bệnh khác nhau, “từ việc bị cá sấu cắn cho đến việc đau móng chân”.
It contains 700 remedies for various afflictions, “ranging from crocodile bite to toenail pain.”
jw2019
Các những thế bước chân với những móng chân được dỡ bỏ rõ ràng và ấn tượng chung về sức mạnh và chất lượng.
Their gaits are active, with clearly lifted hooves and a general impression of power and quality.
WikiMatrix
* Đã có báo cáo về hiện tượng mất móng tay và mất móng chân hầu hết xảy ra ở trẻ bị bệnh tay chân miệng trong 4 tuần .
* There have been reports of fingernail and toenail loss occurring mostly in children within 4 weeks of their having hand, foot, and mouth disease .
EVBNews
Móng chân của chúng mạnh mẽ và lớp lông đôi dày của ngựa làm cho chúng rất phù hợp cho cả thời tiết lạnh và khô/hanh, nóng.
Their hooves are strong and their thick double-hair coat makes them well-suited for both cold and dry/hot weather.
WikiMatrix
Đã có rất nhiều đặc điểm không giải thích được về tình trạng của cô; ví dụ, tóc, móng tay, móng chân và dường như không phát triển.
There were many unexplained characteristics of her state; for example, her hair, fingernails, and toenails did not seem to grow.
WikiMatrix
Protein dạng sợi thường có vai trò cấu trúc, như collagen, thành phần chính của các mô liên kết, hay keratin, thành phần protein của tóc và móng chân tay.
Fibrous proteins are often structural, such as collagen, the major component of connective tissue, or keratin, the protein component of hair and nails.
WikiMatrix
Vâng, em cũng thích đi spa như mọi người, nhưng em nghĩ chúng ta đều biết dù chuyện gì xảy ra với em sẽ không chữa được bằng việc chăm sóc móng tay móng chân đâu.
Yeah, I like a spa as much as anybody, but I think we both know whatever is going on with me will not be fixed with a mani-pedi.
OpenSubtitles2018. v3
Bị bỏ mặc và bị phơi ra mưa nắng, tóc của Nê-bu-cát-nết-sa mọc dài, rối bù giống như lông chim ưng và móng tay móng chân không cắt, giống như móng vuốt của chim chóc.
Unattended and exposed to the elements, Nebuchadnezzar’s long, matted hair looked like eagles’ feathers and his uncut fingernails and toenails became like birds’ claws.
jw2019
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường