1. Hơi mường tượng.
2. Tôi dần mường tượng ra rồi.
3. vượt ngoài mường tượng. Cám ơn rất nhiều.
Bạn đang đọc: ‘mường tượng’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Các bạn không giống như tôi mường tượng
5. Tôi muốn mường tượng ra một vài thứ.
6. Chúng ta có thể mường tượng về chuyện đó.
7. Mọi thứ phải đúng như ta đã mường tượng.
8. Ông đang không mường tượng, ông Phó Tổng thống ạ.
9. Và tôi mường tượng trong lòng tôi sẽ rướm máu.
10. và đây là mường tượng sự giao tiếp quốc tế
11. Nhưng, cậu biết đây, tôi mường tượng, cách nó kết thúc.
12. 100 tên đàn ông nằm cả đêm mường tượng ra cô
13. Và tôi phải mường tượng ra chuyến đi bơi sắp tới.
14. Sử dụng tên dễ mường tượng cho mục tiêu của bạn.
15. Tôi mường tượng có nhiều người làm việc cho kiểm lâm.
16. Nếu bạn mường tượng một lớp học điển hình ngày nay:
17. Có một chương về sự mường tượng thực sự hấp dẫn tôi.
18. Cái đó cũng đủ cho ông mường tượng về cái tin nhắn rồi.
19. Vì vậy mỗi điểm trong sự mường tượng mà bạn có thể thấy
20. Thật là khó mà mường tượng được thế giới ấy sẽ như thế nào.
21. Mọi người khác đều mường tượng được tương lai, sẽ rất ồn ào náo động.
22. Bạn có thể tái dựng lại hành trình đó, mường tượng nó theo nhiều cách.
23. Bạn có thể mường tượng được là ông ta ngại ở giữa đám đông.
24. và nó mường tượng tin nhắn điện thoại gửi tới ở thành phố Amsterdam
25. Tôi vẫn mường tượng Tom Cruise phải sống ở một nơi nào oách hơn cơ.
26. Cameron còn phần nào mường tượng nhân vật này theo hình mẫu của James Stewart.
27. Không thì, tôi lại thơ thẩn bên máy tính, mường tượng thân thể của Dew .
28. Hãy mường tượng hai nghề này sao cho không nghề nào tốt hơn nghề nào.
29. “Giờ đây, tôi mường tượng thị trấn của tôi sẽ được ban phước nhờ vào tôi.
30. Tôi đã rất khó khăn để mường tượng ra 1 tương lai nơi có người nói,
31. Những chi tiết ấy có thể giúp bạn mường tượng lại các biến cố trong Kinh Thánh.
32. Hãy mường tượng mình thành công, hạnh phúc và tự do; và ta sẽ toại chí.
33. Nghĩ tới bao sức lực tôi dành để mường tượng anh là một linh hồn rực rỡ…
34. Có thể mường tượng được là phương pháp này sẽ tốn nhiều chi phí và khá nguy hiểm.
35. Một lực lượng xung kích tầm trung gồm 12 chiếc AT-6 Texan cũng được mường tượng ra.
36. Nếu bạn mường tượng một lớp học điển hình ngày nay: Hồi tôi đi học chúng tôi ngồi theo dãy.
37. Tôi mường tượng đến nụ cười và tiếng cười quen thuộc của anh dường như còn văng vẳng bên tai.
38. Điều thú vị là nó giúp ta mường tượng cách di chuyển của côn trùng có kích cỡ tương tự.
39. Nếu chúng ta tiến hóa trong môi trường chân không, chúng ta sẽ mường tượng các vật thể rơi xuống đất đồng thời.
40. Tôi mường tượng cảnh ba ôm chầm lấy tôi và mẹ tràn trề nước mắt khi chúng tôi ôm chặt lấy nhau.
41. Tại sao lại không mường tượng rằng bạn đang vui hưởng những tình trạng thanh bình và công bình trong Địa Đàng rồi?
42. Hãy mường tượng niềm vui thích khi được quan sát và nghiên cứu về các loài thú hoang dã trong môi trường bình an.
43. Và tôi vẽ rất nhiều tác phẩm thuộc trường phái ” Hoài niệm tương lai “, tức là mường tượng cách quá khứ nhìn về tương lai.
44. Và tôi vẽ rất nhiều tác phẩm thuộc trường phái “Hoài niệm tương lai”, tức là mường tượng cách quá khứ nhìn về tương lai.
45. Nhiều người mường tượng những vấn đề ô nhiễm trong môi trường cũng là một trở ngại cho việc thành lập một trật tự thế giới mới.
46. (Thi-thiên 139:14) Thật thế, Kinh Thánh nói Đấng Tạo Hóa hỏi tộc trưởng Gióp: “Con có mường tượng nổi địa cầu dài rộng bao la dường nào?”
47. Tôi đã rất khó khăn để mường tượng ra 1 tương lai nơi có người nói, ” Tôi có thể tìm thấy 1 bức hình con mèo ngộ nghĩnh ở đâu được?”
Xem thêm: Đầu số 028 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn – http://139.180.218.5
48. Bà nhận đình rằng cả đàn ông và phụ nữ đều phải được đối xử bình đằng và mường tượng về một trật tự xã hội dựa trên nguyên lý đó.
49. Toàn bộ văn bản mà các bạn chuẩn bị thấy được máy tính tạo ra theo thời gian thực. mường tượng điều mà anh ấy định làm với giọng hát của mình.
50. Và mường tượng ra, nếu như bạn muốn, một bảng thông báo, một bản thông báo điện tử, nơi mà bạn có các yếu tố có thể được chiếu sáng hoặc không.
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường