Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” nhảy “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ nhảy, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ nhảy trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Bàn ghế nhảynhảy múa… “

Tables and chairs leaping and dancing … ”

2. Cô gái này đang nhảy nhót vui vẻ, và cô gái ấy nhảy lên nhảy xuống.”

This girl has a spring in her step, and she is moving forward and upward. ”

3. Nhảy múa thôi!

Let’s dance .

4. Brian, tôi đã thấy cậu nhảy khỏi tàu hoả, nhảy ra máy bay.

Brian, I’ve seen you jump from trains, dive from planes .

5. Nó nhảy lên nhảy xuống rất nhanh để chống chọi với cái lạnh.

He bounced about very rapidly to stave off the chill .

6. Ai đang nhảy vậy?

Who’s dancing ?

7. Ai muốn nhảy chứ?

I mean, who would want to dance ?

8. Chúng… đang nhảy múa.

They’re … dancing .

9. Nhảy lồng lên coi.

Prance for us now .

10. Điệu nhảy “moshing” gồm những động tác nhảy lên nhảy xuống, đầu lắc mạnh cách điên cuồng, húc đầu và đâm sầm vào nhau.

Moshing often involves jumping up and down, violent head shaking, and mock head butting, as well as crashing into other dancers .

11. Dancer bất cứ điều gì bạn muốn nhảy, múa ba lê, nhảy hiện đại

Dancer whatever you want to dance, ballet, modern dance

12. ” Điệu Nhảy của Rồng. “

” The Dance of Dragons. ”

13. Zendaya cũng theo học nhảy 3 năm trong một nhóm nhảy tên Future Shock Oakland.

Zendaya spent three years dancing in a dance group called Future Shock Oakland .

14. Bay tấn công nhảy.

Flying Saucer Attack .

15. Họ có gái nhảy

they got dancing girls …

16. Nhảy tức là bay.

To dive is to fly .

17. Sắp tới khu vực nhảy.

We’re approaching the drop area .

18. Giáo sĩ Jacob sẽ nhảy.

Rabbi Jacob will dance !

19. Oh, hay nhảy taco nhá?

Oh, dancing taco ?

20. Jim, anh đã học nhảy.

Jim, you learnt to dance .

21. Gấu trúc đều biết nhảy.

All pandas dance .

22. Nhảy qua từ chữ & hoa

Skip all và uppercase words

23. Giờ chúng ta sẽ chứng kiến 2 trinh nữ này nhảy điệu nhảy của dục vọng.

We will now observe these two virgins do a dance that emanates tremendous erotic energy .

24. Tôi không phải gái nhảy.

I am not a stripper .

25. Hey, cô gái nhảy nhót?

Hey, dancing girl?

26. Nhảy về nhà thờ… mau!

Fall back to the church .

27. Ảnh là lính nhảy dù.

He’s a paratrooper .

28. Hài lòng với điệu nhảy của cô, El Cachafaz đã biến cô trở thành bạn nhảy của mình.

Pleased with her dancing, El Cachafaz took her on as his dance partner .

29. Chữ cái là kẻ thù của cậu ta, chúng luôn nhảy múa trước mắt, chúng di chuyển, xoay vòng, nhảy lên, nhảy xuống, khiến cậu ta rất khó khăn

Words were his enemies, they danced before his eyes, frightening and tormenting him .

30. Đang nhảy tới kết thúc băng

Skipping to end of tape

31. Bù lại cho vụ nhảy nhót.

It’ll make up for all the dancing .

32. Bà ấy đang nhảy với Don.

She’s dancing with Don !

33. Amber là tên của gái nhảy.

Amber’s a stripper name .

34. Nhảy thiết hài, một trong những đóng góp lớn nhất mà nước Mỹ đóng góp cho nhảy gõ nhịp

Tap dance : one of America’s major contributions to the world of percussive dance ,

35. Cậu biết nhảy điệu Robot mà.

You really know how to bust a robot’s groove .

36. Cái hôm ở sàn nhảy đó…

The other day at the disco …

37. Để làm mấy điệu nhảy mambo.

To do the horizontal mambo .

38. Hay của gái nhảy lắm tiền?

Or a lousy stripper ?

39. Coi nào, gái, nhảy tiếp đi.

Come on, baby, keep dancing !

40. 1 vừa nhảy qua hàng rào

One just slipped the fence .

41. Mọi người nhảy múa ban đêm nhưng nhảy múa ban ngày bằng chân trần, điều đó thật tuyệt vời.

Everybody dances at night but to dance in the daylight with your bare feet, it’s wonderful .

42. Chúng ta sẽ có bước nhảy vọt.

We’re about to make the quantum leap .

43. Mặc áo phao và nhảy xuống thôi.

It might be time to get our lifejacket and get out .

44. Sau khi kí hợp đồng vào tháng 10/2009, Bella bắt đầu học nhảy 3 lớp học nhảy mỗi tối.

After signing onto the show in October 2009, she began taking three dance classes every night .

45. Vừa nhảy khỏi máy bay vừa thét.

Come screaming out of the fucking sky .

46. Rachel muốn theo 1 lớp học nhảy.

Rachel wants to take swing dance lessons .

47. Từ năm 2007 tới năm 2016. anh sống ở Damascus, vừa học nhảy vừa dạy nhảy ballet để mưu sinh.

From 2007 Until năm nay, he lived in Damascus, studying dance, and teaching ballet to tư vấn himself, and to orphaned and disabled children không tính tiền of charge .

48. Simon bảo nhảy lò cò 1 chân!

Simon says hop on one foot .

49. Nhảy dựa cột là 50 $ cành nhé.

It’s USD 50 for the lap dance .

50. Tôi đã học nhảy ở Arthur Murray.

I’ve been taking from Arthur Murray .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *