1. Mụ ta chính là Hoa Nương Tử, Thiên Thủ Nương Nương.
She is Hua Niangzi, the Thousand Hands Lady
2. Nương nương, Du Trì khẩn cầu Hoàng hậu tới ngay.
Bạn đang đọc: ‘nương’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
Your Majesty, Yuchi is calling ” Raindrop drums ” !
3. công nương.
You should be in bed .
4. Công nương?
My Lady ?
5. Cô nương nào?
What girl ?
6. Như cô nương đây.
He is single, just like you .
7. Thần hiểu, Công nương Kalique.
I understand, lady Kalique .
8. Allen, nương theo chiều gió.
Mr Allen, come up on the wind .
9. Ta không nương tay đâu.
I won’t go down easy .
10. Không có ai nương tựa.
No one there to back you up .
11. Cô nương này… thật rất ngon.
This girl … feels really good .
12. Công nương, không an toàn đâu.
My Lady, he’s not safe .
13. Vậy công nương sợ gì chứ?
What do you fear, my lady ?
14. Tí Cô Nương đâu rồi?
Where’s Smurfette ?
15. Tí Cô Nương bị bắt cóc
Smurfette’s been taken .
16. Anh đã có thể nương tay.
You could have gone easier on him .
17. Yểu nương xin thỉnh an bà nội
Grandmother, my respects .
18. Cô nương tìm sai người rồi.
You have the wrong man
19. Chúng sẽ không được nương tay
They won’t .
20. Tùy ý người, thưa Công nương.
As you wish … Milady .
21. Cô nương ca hát thổi sáo.
Our girls will sing and dance for you .
22. Suốt đêm ở giữa nương long* tôi.
Spending the night between my breasts .
23. Vậy, thưa công nương, có tin gì ko?
So, my lady, what news ?
24. Hít vào, và Công nương nhấc người lên.
Take a gοοd deep breath, and up cοmes Yοur Rοyal Highness .
25. Tôi không làm được như công nương.
I never acquired your comfort with it.
26. Chắc là cô nương thích thơ văn
It seems that you are fond of poetry
27. Bạn có thể nương tựa nơi Ngài.
You can depend on him .
28. Chúc mừng sinh nhật Tí Cô Nương
Happy birthday, Smurfette !
29. Tôi làm cô ” rầu ” à… thưa công nương?
Am I upsetting you, princess ?
30. Nguyên công tử là bạn của cô nương
Mr Yuan is your friend
31. Cô nương đang thắp nhang cho ai vậy?
Who is this a memorial for ?
32. Tí Cô Nương, Em dùng phép thật là tuyệt
You are pretty good with that wand .
33. Lấy sức loài người làm chỗ nương tựa*+
Who relies on human power, * +
34. Cô nương, xin lỗi chuyện ngày hôm kia.
I apologize for the other day, my Lady
35. Không…. tôi cũng đang tìm cô nương đây!
No, I’m looking for her, too
36. Xin lỗi vì đã mạo phạm cô nương.
Sorry for offending you .
37. Còn nương long như chùm quả trên cây.
And your breasts are like date clusters .
38. Tôi đã lầm cô nương với cô ấy!
I mistook you for she .
39. Anh biết em không có chỗ nương thân.
I know you don’t have a place to stay .
40. Bổn quan sẽ ra ngoài bảo vệ cô nương
We will be outside to protect you
41. Ba đứa trẻ bơ vơ không nơi nương tựa.
Three helpless children all alone in the world .
42. Cảm ơn công nương về những lời cầu nguyện.
I thank you for your prayers .
43. Chúng tôi phải vô lễ với cô nương rồi.
I will have to offend you !
44. Chúng tôi tình cờ thấy công nương của các cô.
We came upon your mistress by chance .
45. Công nương, lòng dũng cảm không hẳn là vinh quang.
My lady, a time may come for valor without renown .
46. Công nương của ta có muốn thứ gì không?
Is there anything my Lady wants ?
47. Nghe nói cô nương rất thạo về tiệc trà
I heard that you excel in the tea ceremony
48. Làm gì còn tân nương nào khác ở đây?
Then what other new bride is there ?
49. Cô nương đã khiến tôi hy vọng hão huyền.
You gave me false hope .
50. ‘Nơi Đức Chúa Trời tôi sẽ nương náu mình’
‘ In God I Shall Take Refuge ’
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường