1. Phát hiện này sau đó được cho là phát hiện sai lầm.
2. Phát hiện mép
3. Phát hiện mép trái
Bạn đang đọc: ‘phát hiện’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Tôi phát hiện ra.
5. Máy phát hiện nói dối.
6. Phát hiện hay quá nhỉ.
7. Nếu tôi bị phát hiện…
8. Phát hiện ra kẻ cắp
9. Cậu bị radar phát hiện.
10. Anh đã bị phát hiện.
11. Ai phát hiện thi thể?
12. Chúng ta tách ra để lỡ khi bị phát hiện chúng chỉ phát hiện được một nhóm.
13. Đậu mùa – phát hiện sớm, xử lí sớm Bệnh mù, bại liệt – phát hiện sớm, xử lí sớm.
14. “Phát hiện “bồn tắm của Chúa””.
15. Phát hiện tự động máy ảnh
16. Thầy phát hiện ra khi nào?
17. Phát hiện hệ thống vũ khí.
18. Chừng nào Tura chưa phát hiện.
19. Hai vệ tinh đầu tiên được phát hiện, Titania và Oberon, được Ngài William Herschel phát hiện vào ngày 11 tháng 1, 1787, sáu năm sau khi ông phát hiện hành tinh chính.
20. Tôi phát hiện ra mình ghét họ.
21. 1928: Alexander Fleming phát hiện ra penicillin.
22. Caffeine được phát hiện vào năm 1819.
23. Phát hiện lá bài được đánh dấu.
24. Anh phát hiện ra điều gì à?
25. Bệnh xơ gan khó phát hiện lắm.
Xem thêm: Đầu số 0127 đổi thành gì? Chuyển đổi đầu số VinaPhone có ý nghĩa gì? – http://139.180.218.5
26. Không thể phát hiện cổng cục bộ
27. Tôi phát hiện ra mình ghét họ
28. Đừng để cá chép phát hiện mình.
29. Anh phát hiện ra khi nào thế?
30. Sâu róm này rất khó phát hiện.
31. Không, người phát hiện nói dối được trang bị những kiến thức khoa học để phát hiện những lời nói dối.
32. Việc phát hiện ra iridi đan xen với việc phát hiện ra platin và các kim loại khác trong nhóm platin.
33. Mây tro núi lửa khó phát hiện từ máy bay vì không có buồng lái trên tàu để phát hiện chúng.
34. Nhưng một người phát hiện nói dối chuyên nghiệp có thể phát hiện ra nụ cười giả tạo cách đó chục mét.
35. Ao Si-lô-ê vừa được phát hiện
36. Tự động phát hiện và mở máy ảnh
37. Lạm dụng khoa học đã bị phát hiện.
38. Em phát hiện con bé đi lúc nào?
39. Ai mà phát hiện ra thì hỏng bét.
40. Hắn sẽ phát hiện ra cái ví mất.
41. Chị không phát hiện lỗi trong hệ thống.
42. Để phát hiện những tổn thương loạn sản.
43. Phát hiện sự bảo vệ đường dây số
44. Forestier có thể phát hiện ra gì đó.
45. Nhiều mẫu vật Archaeopteryx đã dược phát hiện.
46. cô đã phát hiện ra một Tầm thủ.
47. Nó được Gottfried Kirch phát hiện năm 1702.
48. Tai là giác quan phát hiện âm thanh.
49. Nếu họ phát hiện, tôi sẽ xuống lỗ.
50. “Phát hiện cụ ông 145 tuổi ở Indonesia”.
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường