Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” phong cảnh “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ phong cảnh, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ phong cảnh trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Một họa sĩ phong cảnh xuất sắc.
An outstanding landscape painter .
2. Một phong cảnh đậm nét cá nhân.
Bạn đang đọc: ‘phong cảnh’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
Such a personal landscape .
3. Vẻ đẹp của phong cảnh thiên-nhiên chăng?
The beauties of the natural scenery ?
4. (Xem khung “Cùng phong cảnh, cách nhìn khác”).
( See the box “ Same Landscape, Different Views. ” )
5. Tôi đang nhìn ké phong cảnh của bà.
I’ve been using your view .
6. Phong cảnh đẹp hơn cả sự mô tả.
The scenery was beautiful beyond description .
7. Du khách thán phục vẻ đẹp của phong cảnh.
Visitors marveled at the beauty .
8. Từ hoang địa trở thành phong cảnh hữu tình
From Moonscape to Landscape
9. Phong cảnh có truyền cảm hứng cho anh không?
Do the views inspire you ?
10. Chúng tận dụng phong cảnh an nhàn để xây tổ.
They take a fairly relaxed view about what constitutes a nest .
11. Nó có một Phố Cổ đẹp như tranh vẽ, nằm trong phong cảnh Rheingau thuộc thời đại Lãng mạn Rhein (Phong cảnh và kiến trúc) được ca tụng.
It has a picturesque Old Town, located in the Rheingau landscape celebrated in Rhine romanticism .
12. Chúng tôi bỏ đi phong cảnh và dựng lại địa hình.
So we would take the landscape and we would build up the topography .
13. Xem cao độ của phong cảnh, như núi và hẻm núi.
See the elevation of the landscape, like mountains and canyons .
14. Phong cảnh bên trong biên giới quốc gia khá khác biệt.
The landscape within the nation’s boundaries is quite varied .
15. Chắc chắn, hủy hoại một phong cảnh dễ hơn là phục hồi nó.
Undoubtedly, it is easier to ruin a landscape than to restore it .
16. Nhiều phong cảnh làm cho con có cảm giác đã thấy nó rồi.
Many landscapes give you a feeling of déja vu .
17. Biệt thự Rusovce, với vườn phong cảnh Anh của nó, tại thị xã Rusovce.
Rusovce mansion, with its English park, is in the Rusovce borough .
18. HÃY tưởng tượng đám đông du khách ngắm xem một phong cảnh đẹp như tranh.
IMAGINE a crowd of tourists viewing a picturesque landscape .
19. Và từ những trải nghiệm tuổi thơ này tôi đã học cách yêu phong cảnh.
And from these early experiences as a child I learned to love landscapes .
20. Phía Bắc nước Anh, em nghĩ thế, là một nơi có phong cảnh rất đẹp.
The North of England, I believe, boasts some spectacular scenery .
21. Vẽ phong cảnh dạy cho kiếm sĩ cách nhớ cả vùng đất vào trí óc.
Landscape painting teaches a warrior to hold the lay of the land in his mind .
22. Phía Bắc nước Anh, em nghĩ thế, là một nơi có phong cảnh rất đẹp
The North of England, I believe, boasts some spectacular scenery
23. Mặc dù cả nhóm nhìn cùng một phong cảnh, mỗi người thấy một cách khác nhau.
Although the entire group beholds the same scene, each person sees it differently .
24. Vườn tại Ermenonville đã là một trong những kiểu mẫu đẹp nhất của vườn phong cảnh Pháp.
The garden at Ermenonville was one of the earliest and finest examples of the French landscape garden .
25. Phong cảnh là phẳng với một số undulations và có chứa một loạt các loại thực vật.
The landscape is flat with some undulations and contains a wide range of vegetation types.
Xem thêm: Tam giác.
26. Ngưỡng của giữa khoa học Và khả năng hình thành phong cảnh cảm xúc của chúng tôi?
What are the thresholds between science and its ability to shape our emotional landscape ?
27. Với phong cảnh đen trắng của thành phố sau lưng 1 cảnh mở màn không thể nào quên
With the black – and – white landscape of the city behind her shoulder An unforgettable opening scene .
28. Chủ yếu là phong cảnh, nhưng chỉ đơn giản là em… sao chép lại thế giới bên ngoài.
Landscapes mostly, but I was always just … copying the world outside me .
29. Bạn có thể xem thêm thông tin về các tuyến đường di chuyển, giao thông hoặc phong cảnh.
You can see more information about travel routes, traffic, or the landscape .
30. Đó là một bức tranh phong cảnh với những nhân vật chỉ mặc một nửa, đang uống rượu.
It was a landscape with figures, semi – dressed, drinking wine .
31. (Ê-sai 60:13) Phong cảnh núi non với cây cỏ mọc sum sê thật là ngoạn mục.
( Isaiah 60 : 13 ) Mountains covered with flourishing forests are a magnificent sight .
32. Đi lên hướng bắc từ Burlington, phong cảnh nhanh chóng mờ nhạt từ cảnh phát triển ngoại ô sang các ngọn đồi trùng điệp với nhiều đặc tính hơn của vùng bắc Tân Anh, tạo ra một phong cảnh xa nhìn xuống Hồ Champlain.
Heading north from Burlington, the landscape quickly fades from suburban development into rolling hills more characteristic of northern New England, providing a vista overlooking Lake Champlain .
33. Dù đi lên phía bắc hay xuống phía nam, bạn hẳn sẽ nhận thấy phong cảnh đẹp như tranh.
Were you to travel north or south, you would find Haiti to be picturesque .
34. Với bách khoa toàn thư, tuy có thể chọn nhiều thứ, tôi lại đặc biệt chọn hình ảnh phong cảnh.
So with encyclopedias, I could have chosen anything, but I specifically chose images of landscapes .
35. Vẻ đẹp của một phong cảnh xanh tươi làm mắt chúng ta thấy khoan khoái và thú vị biết bao!
How restful and appealing to our eyes is the beauty of a green landscape !
36. Ai đó có thể nghĩ rằng đây chỉ là bức ảnh phong cảnh và phần ở dưới đã được chỉnh sửa.
One might think that this is just an image of a landscape and the lower part is what’s manipulated .
37. Bởi thê nên bạn không thể thấy được hải cẩu. dù sao thì phong cảnh vẫn ngoạn mục, tin tôi đi.
So you can’t actually see them, but it was breathtaking, believe me .
38. Louis Dewachter cũng trở thành một nghệ sĩ phong cảnh nổi tiếng quốc tế, vẽ tranh với bút danh Louis Dewis.
Louis Dewachter also became an internationally known landscape artist, painting under the pseudonym Louis Dewis .
39. (Cười) Bởi thê nên bạn không thể thấy được hải cẩu. dù sao thì phong cảnh vẫn ngoạn mục, tin tôi đi.
( Laughter ) So you can’t actually see them, but it was breathtaking, believe me .
40. Nào tiến lên phía trước và tạo ra một số các hố, đây là phong cảnh mà trái đất buổi sơ khai.
Let’s go ahead and make a bunch of craters, what the early landscape of Earth must have looked like .
41. (Cười) Ai đó có thể nghĩ rằng đây chỉ là bức ảnh phong cảnh và phần ở dưới đã được chỉnh sửa.
( Laughter ) One might think that this is just an image of a landscape and the lower part is what’s manipulated .
42. Bạn có thể chụp ảnh phong cảnh lớn bằng tính năng tự động hợp nhất các khung hình mà máy ảnh chụp được.
You can take large scenic photos that automatically merge frames captured by your camera .
43. Ông mong muốn sơn dreamiest shadiest, chạy êm, chút mê hoặc nhất của phong cảnh lãng mạn trong thung lũng của các Saco.
He desires to paint you the dreamiest, shadiest, quietest, most enchanting bit of romantic landscape in all the valley of the Saco .
44. Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
On some of the narrow, winding mountain roads, you would be rewarded with breathtaking, ever-changing panoramic views of the land and sea .
45. Khi ngắm một phong cảnh đẹp, một thác nước hùng vĩ hay một buổi hoàng hôn ngoạn mục, chúng ta cảm thấy thán phục.
We stand in awe when we see a beautiful landscape, an impressive waterfall, or a spectacular sunset .
46. Một chị sống trong chung cư được bảo vệ cẩn thận đã chơi ghép hình phong cảnh đẹp tại phòng giải trí tập thể.
A sister who lives in a high-security apartment building uses the facility’s recreation area to put together jigsaw puzzles of beautiful nature scenes .
47. Núi Kim Cương nổi tiếng với phong cảnh đẹp từ thời xa xưa và đã là chủ đề của nhiều tác phẩm nghệ thuật.
Mount Kumgang has been known for its scenic beauty since ancient times and is the subject of many different works of art .
48. Ngày nay phong cảnh độc đáo của vùng này ở Thổ Nhĩ Kỳ vẫn làm du khách viếng thăm phải giật mình kinh ngạc.
The unique landscape still startles modern-day visitors to this region of Turkey .
49. Những sự nhộn nhịp của công việc xây cất đã lắng xuống; bạn quan sát phong cảnh khi bóng chiều trải dài ngang qua.
The cheery sounds of construction quiet down ; you survey the landscape as the afternoon shadows stretch across it .
50. Chúng tôi tiếp tục leo dốc và chẳng bao lâu chúng tôi vừa ngắm nhìn phong cảnh từ đỉnh cao vừa hổn ha hổn hển.
Our ascent continues, and soon we are at the top surveying the panorama, while catching our breath .
Source: http://139.180.218.5
Category: tản mạn