Traloitructuyen.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:

  • Poi là gì
  • Sờ POI là gì
  • Poi là gì trong ngân hàng
  • Poi là gì trong Debate
  • Poa là gì trong tài chính
  • Point of interest là gì
  • Gis là gì
  • Poj là gì

POI là gì? Ý nghĩa của từ POI

POI là gì ?

POI là “Point Of Interest” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa từ POI

POI có nghĩa “Point Of Interest”, dịch sang tiếng Việt là “Điểm quan tâm”.

POI là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng POI là “Point Of Interest”.

Một số kiểu POI viết tắt khác:
+ Pay On Invoice: Thanh toán trên hóa đơn.
+ Point Of Interconnection: Điểm kết nối.
+ Position Of Interest: Vị trí quan tâm.
+ Proof Of Income: Chứng minh thu nhập.
+ Proof Of Identity: Bằng chứng nhận dạng.
+ Proof Of Insurance: Chứng từ bảo hiểm.
+ Principles Of Instruction: Nguyên tắc giảng dạy.
+ Program Of Instruction: Chương trình giảng dạy.
+ Points Of Interaction: Điểm tương tác.
+ Protection Of Investment: Bảo vệ đầu tư.
+ Purchase Order Invoice: Hóa đơn đặt hàng.
+ Primary Ovarian Insufficiency: Suy buồng trứng nguyên phát.
+ Point Of Impact: Điểm tác động.
+ Probability Of Intercept: Xác suất đánh chặn.
+ Point Of Interface: Điểm giao diện.
+ Person Of Interest: Người quan tâm.
+ Principal Operations Inspector: Thanh tra hoạt động chính.
+ Point Of Information: Điểm thông tin.
+ Point Of Interception: Điểm đánh chặn.
+ Perceptual Organization Index: Chỉ số tổ chức tri giác.
+ Point Of Impingement: Điểm ảnh hưởng.
+ Panoramic Optical Imager: Hình ảnh quang học toàn cảnh.
+ Plan Of Instruction: Kế hoạch giảng dạy.
+ Parallel Optical Interface: Giao diện quang song song.
+ Period Of Insurance: Thời hạn bảo hiểm.
+ Percent Of Increase: Phần trăm tăng.
+ Products Of Inertia: Sản phẩm quán tính.
+ Polygons Of Interest: Đa giác quan tâm.
+ Penguin On Ice: Chim cánh cụt trên băng.
+ Purchase Order Index: Chỉ số đơn đặt hàng.

POI đứng trong văn bản

Tóm lại, POI là từ viết tắt hoặc từ viết tắt được định nghĩa bằng ngôn từ đơn thuần. Trang này minh họa cách POI được sử dụng trong những forum gửi tin nhắn và trò chuyện, ngoài ứng dụng mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn hoàn toàn có thể xem toàn bộ ý nghĩa của POI : một số ít là những thuật ngữ giáo dục, những thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí còn cả những lao lý máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của POI, sung sướng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ gồm có nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở tài liệu của chúng tôi. Xin được thông tin rằng 1 số ít từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy vấn của chúng tôi. Vì vậy, đề xuất của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh ! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch những từ viết tắt của POI cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn hoàn toàn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn từ để tìm ý nghĩa của POI trong những ngôn từ khác của 42 .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *