Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” poise “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ poise, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ poise trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Poise and Personal Appearance

Điềm đạm và dáng bộ cá thể

2. 12 Poise shown by controlled voice.

12 Tỏ điềm đạm qua giọng nói có trấn áp .

3. Your posture, your poise, military. [ Chuckles ]

Còn cử chỉ, điệu bộ thì giống Địa Trung Hải

4. 10 Poise manifest in physical bearing.

10 Tỏ điềm đạm qua dáng điệu .

5. Aunt Poise brings it all the time.

Kiều nương liên tục đem rượu tới cho mọi người uống .

6. A combination of public charm and personal poise.

Một sự phối hợp giữa việc mê hoặc quần chúng và sự đĩnh đạc cá thể .

7. We have achieved our position through poise, precision and audacity.

Chúng ta đã giành được vị trí của mình … bằng sự khôn khéo, đúng chuẩn và mạo hiểm .

8. A public speaker should be a model of confidence and poise.

Một diễn thuyết nói trước công chúng nên làm gương về sự chững chạc và bình tĩnh .

9. The first evidence of poise, then, is manifest in your physical bearing.

Vậy chứng cớ tiên phong về sự điềm đạm là qua dáng điệu của bạn .

10. Speech Quality: How to Acquire Poise (be p. 137 ¶3–p.

Kỹ năng ăn nói: Làm thế nào có tư thế chững chạc?

11. If you make that effort, you will give evidence of poise in your physical bearing.

Nếu cố làm được như vậy, bạn sẽ cho thấy mình tỉnh bơ trong dáng bộ .

12. But Brother Rutherford kept his poise and calmly climbed onto a table to make himself heard.

Nhưng anh Rutherford vẫn bình tĩnh, anh đứng trên bàn để nói to cho cử tọa nghe .

13. If you make that effort you will give an impression of poise in your physical bearing.

Nếu bạn cố gắng nỗ lực làm thế, bạn sẽ cho người ta có cảm tưởng là bạn có sự điềm đạm trong dáng điệu của bạn .

14. 15 Good personal appearance can aid you to have poise, but it is also important for other reasons.

15 Có dáng bộ cá thể đứng đắn cũng giúp bạn tỏ ra điềm đạm, nhưng điều này cũng quan trọng vì những nguyên do khác nữa .

15. Jeffrey Borak wrote that Banks’ portrayal was acted “with poise, clarity and a shrewd feel for Cherie’s complexities.

Jeffrey Borak đã viết rằng vai diễn của Banks đã bộc lộ ” với tư thế đĩnh đạc, rõ nét và khôn kheó để nhập vai có đậm cá tính phức tạp như Cherie .

16. She has been praised for showing “extraordinary poise“, and having “the attitude and technique required of a leading player”.

Cô được khen ngợi vì bộc lộ ” sự đĩnh đạc khác thường “, và chiếm hữu ” tư thế và kỹ thuật thiết yếu của một vận động viên số 1 ” .

17. Your poise, or lack of it, is shown by your physical bearing and the way that you use your hands.

Dáng điệu của bạn và cách bạn dùng tay cho thấy bạn có tỉnh bơ hay không .

18. “The Court was most impressed with the intelligence, poise, dignity, and forcefulness of this 14-1/2 year old youngster.

“ Tòa án cảm phục nhiều về sự mưu trí, chững chạc, nghiêm nghị và hùng hồn của cô gái 14 tuổi rưỡi này .

19. The art of this period combines Insular and “barbarian” influences with a strong Byzantine influence and an aspiration to recover classical monumentality and poise.

Hội họa thời kỳ này phối hợp hai đặc thù khác biệt và ” tàn khốc ” ảnh hưởng tác động can đảm và mạnh mẽ bởi Byzatine và khát vọng hồi sinh sự hoành tráng và sự đĩnh đạc cổ xưa .

20. He became a bitter recluse, shutting himself away from his many friends and refusing every activity that might restore his poise and bring him back to his normal self .

Ông trở thành một kẻ ẩn dật, tự nhốt mình trong nhà, xa lánh tổng thể bạn hữu và người thân trong gia đình, khước từ mọi cố gắng nỗ lực hầu mong giúp ông nguôi ngoai và mang ông về đời sống thông thường .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *