Định nghĩa Privacy Policy là gì?

Privacy Policy là Chính sách bảo mật. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Privacy Policy – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một chủ trương bảo mật thông tin, trong toàn cảnh công nghệ thông tin, là một tài liệu mà nói với fan hâm mộ như thế nào một công nghệ tiên tiến hoặc loại sản phẩm khác hoặc dịch vụ sẽ sử dụng thông tin cá thể của họ. Chính sách bảo mật thông tin hạn lúc bấy giờ thường được sử dụng trong nghành nghề dịch vụ CNTT vì có quá nhiều loại sản phẩm CNTT và mạng lưới hệ thống tích lũy và sử dụng thông tin cá thể từ người dùng trong rất nhiều cách khác nhau .

Giải thích ý nghĩa

Một chính sách bảo mật có thể được in trên giấy, hiển thị trên một màn hình hoặc thiết bị, hoặc lưu trữ trên một trang web. Nó sẽ chi tiết cách thức mà một công ty sẽ sử dụng các loại thông tin về người dùng, mà thường bao gồm một số sự kết hợp của dữ liệu nhân khẩu học và các chi tiết cá nhân hơn. Một chính sách bảo mật nên bao gồm một loạt các thông tin người dùng cho đến công nghệ này, cho dù đó bao gồm định danh như tên, số an sinh xã hội hoặc Mã Số khác, thông tin tài chính, thông tin y tế, vv

What is the Privacy Policy? – Definition

A privacy policy, in the context of IT, is a document that tells readers how a technology or other product or service will use their personal information. The term privacy policy is now often used in IT because so many IT products and systems gather and use personal information from users in so many different ways .

Understanding the Privacy Policy

A privacy policy can be printed on paper, displayed on a monitor or device màn hình hiển thị, or hosted on a website. It will detail the ways in which a company will use various kinds of information about users, which generally includes some combination of demographic data and more personal details. A privacy policy should cover the range of information the user gives to the technology, whether that includes identifiers such as name, social security number or other I.D., financial information, medical information, etc .

Thuật ngữ liên quan

  • Platform For Privacy Preferences Project (P3P)
  • Information Privacy
  • Internet Privacy
  • Stop Online Piracy Act (SOPA)
  • Intellectual Property Attache Act (IP Attache Act) (IPPA)
  • Session Cookie
  • Digital Goods
  • Persistent Cookie
  • Pretty Good Privacy (PGP)
  • Banker Trojan

Source: Privacy Policy là gì? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *