1. Quần đùi, áo phông, quần túi hộp, khăn tay.
Boxers, t-shirts, pocket squares, handkerchiefs .
2. Quần áo lúc chơi khác, quần áo lúc ăn lại khác
Bạn đang đọc: ‘quần’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
Eating’s clothes is different .
3. Tắm, mặc quần áo, cởi quần áo, may đồ lót khiêu gợi.
Bathing, dressing, undressing, making exciting underwear .
4. Quần con ong?
Bumblebee tights ?
5. Đàn ông mặc một kiểu quần áo ngắn và có quần bên dưới.
The men wear a shorter version with pants underneath .
6. Tất cả quần áo tôi mặc là quần áo cũ do người khác cho.
All the clothes I have are leftovers from people .
7. Và quần lót, quần áo để thay, và máy thu âm cho lớp nhạc.
And his underpants, change of clothes, and his recorder for music class .
8. Achkan được mặc với quần hoặc quần hợp chặt chẽ được gọi là churidars.
The Achkan is worn with tight fitting pants or trousers called churidars .
9. Quần quật suốt ngày?
Every single day ?
10. Bận cởi quần áo.
Too busy taking our clothes off .
11. Mặc quần áo vào.
Get dressed .
12. Anh ấy rất nhút nhát, yêu quần vợt Brazil, và có thể cởi bỏ quần..
He’s very shy, loves đánh tennis and Brazil, and drops his pants after three dirty martinis .
13. Kéo quần anh ta lên.
Pull up his trousers .
14. Quần đảo đầy hứa hẹn
Islands Full of Promise
15. Quần đã được cởi bỏ.
The trousers were removed .
16. Anh vãi cả ra quần.
You shit a brick .
17. Có lẽ là quần nhung.
Well, maybe corduroy .
18. Hợp quần gây sức mạnh!
Unity is strength !
19. Không đời nào cởi quần.
Not taking my britches off for nobody .
20. Bộ quần áo này là…
Thes e clothes were …
21. Quần lót co giãn Zorro.
Zorro elastic underwear .
22. Mặc quần áo vào đi.
Go put some clothes on .
23. Em không mặc quần chíp.
I’m not wearing panties .
24. Quần áo cũ rất nhiều.
Looked like they were full of old clothes .
25. À, bộ quần áo này.
Ah, these clothes.
26. Quần của nó chật cứng!
Herjeans are too tight !
27. Thay quần áo nhanh lên.
Dress quickly .
28. Quần áo của tôi đâu?
Where’re my clothes ?
29. Quần áo, khăn trải ư?
Clothes, towels ?
30. Bỏ quần áo ra đi.
Get naked !
31. Trước thời đại của quần áo may sẵn, khi quần áo được làm bởi thợ may hoặc nghệ nhân, các cửa hàng có thể đã bán quần áo cũ.
Before the era of ready-made clothes, when clothing was made by tailors or artisans, shops may have sold second-hand clothing .
32. Đừng làm đổ lên quần áo.
Don’t get any on your clothes .
33. Gần tè ra quần thì có!
Yeah, I’m close to peeing in my fucking pants, man .
34. Nó chỉ là quần áo trống.
It’s just empty clothes .
35. ” Một cái kẹp phơi quần áo!
A clothes peg – excellent .
36. Và dẹp quần áo phơi đi.
And take off the wash .
37. Giống như giao bóng quần vợt
Just like serving in đánh tennis
38. một chiếc giá treo quần áo…
This is a device made of plastic wrap, a coat hanger and Wite-Out .
39. Tôi sợ vãi cả ra quần.
/ I was pissing in my pants .
40. ” Đầu gối quần dài của mình. “
” The knees of his trousers. ”
41. Trong máy sấy quần áo, không khí nóng thổi qua quần áo, cho phép nước bốc hơi rất nhanh.
In a clothes dryer, hot air is blown through the clothes, allowing water to evaporate very rapidly .
42. Ông cắt thành quần ngắn à?
You’re cutting her jeans into shorts ?
43. QUẦN ĐẢO THUỘC EO BIỂN TORRES
TORRES STRAIT ISLANDS
44. Đây là hộp quần ao cuối.
This is the last box of your clothes .
45. * Học cách cơ bản để sửa quần áo và kỹ thuật sửa chữa khi em làm cho tủ quần áo của mình thích nghi với các tiêu chuẩn quần áo trang nhã.
* Learn basic clothing alteration and repair techniques as you adapt your wardrobe to standards of modest dress .
46. Nhặt quần áo lên và đi ra.
Gather your robes and leave us .
47. Có lả gì đó về quần áo.
Maybe something with clothes, you know ?
48. Ý tôi là, sau lớp quần áo?
I mean, underneath my clothes ?
49. Được rồi, em đi giặt quần áo.
The laundry .
50. Này, cám ơn bộ quần áo nhé
And, uh, thanks for my new wardrobe .
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường