Thông tin thuật ngữ

   

Tiếng Anh Reference Number
Tiếng Việt Số Tham Chiếu
Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa – Khái niệm

Reference Number là gì?

Số tham chiếu là số nhận dạng duy nhất được gán cho bất kể thanh toán giao dịch kinh tế tài chính nào, kể cả những thanh toán giao dịch được triển khai bằng thẻ tín dụng thanh toán hoặc thẻ ghi nợ. Số tham chiếu được tạo ra về mặt công nghệ tiên tiến và được chỉ định cho một thanh toán giao dịch. Số tham chiếu giúp tổ chức triển khai xác lập những thanh toán giao dịch trong hồ sơ và cơ sở tài liệu điện tử được sử dụng để giám sát những thanh toán giao dịch được link với thẻ. Số tham chiếu từ mỗi thanh toán giao dịch trên thông tin tài khoản người mua của bạn thường được gồm có trong bảng sao kê hàng tháng của chủ thẻ .

  • Reference Number là Số Tham Chiếu.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa – Giải thích

Reference Number nghĩa là Số Tham Chiếu.

Số tham chiếu được sử dụng bởi các tổ chức tài chính để giúp biên dịch và truy vấn hàng triệu giao dịch dễ quản lý hơn. Chúng được tạo sau khi giao dịch được hoàn thành và được tạo thành từ sự kết hợp của các chữ cái và số ngẫu nhiên. Số tham chiếu thường được gán cho các giao dịch như tiền gửi và rút tiền nhất định, chuyển khoản ngân hàng, chuyển khoản ngân hàng và thanh toán hóa đơn.

Những con số này được sử dụng cả trong báo cáo in, cũng như báo cáo ngân hàng trực tuyến mà chủ thẻ có thể truy cập bất cứ lúc nào. Báo cáo thẻ tín dụng cung cấp một bản tóm tắt của tất cả các giao dịch mà chủ thẻ thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định. Các quy định yêu cầu các công ty thẻ cung cấp cho chủ thẻ các hướng dẫn liên quan đến nội dung của tuyên bố, cũng như cách đọc và hiểu các phần khác n

Definition: A reference number is a unique identifier assigned to any financial transaction including those made using a credit or debit card. The reference number is created technologically and designated for a single transaction. A reference number helps an institution identify transactions in records and electronic databases used to monitor transactions associated with a card. Reference numbers from each transaction on a customer’s account are usually included in a cardholder’s monthly statement.

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách những thuật ngữ tương quan Reference Number

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Reference Number là gì? (hay Số Tham Chiếu nghĩa là gì?) Định nghĩa Reference Number là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Reference Number / Số Tham Chiếu. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *