1. Tôi làm rớt rồi.
I’ve dropped the check .
2. Ộp, rớt mất rồi.
Bạn đang đọc: ‘rớt’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
Oops, dropped it .
3. Đừng có làm rớt tôi!
Please don’t drop me .
4. Làm sao để bị rớt?
How do you fail an examination like this ?
5. Mình rớt xuống thác mà.
We went over a waterfall .
6. Anh vừa làm rớt nó.
You’ve dropped it .
7. Chị làm rớt cái này.
you dropped these .
8. Chị làm rớt tất cả.
You’re dropping everything .
9. Ngài đã làm rớt cái này.
Hey, you dropped this !
10. Tôi hẳn đã làm rớt nó.
I. .. must dropped it .
11. Rớt mất chiếc giày rồi.
Lost a damn shoe .
12. Anh ta làm rớt bóng!
He knocks the ball loose !
13. Ngài đã làm rớt nó.
You dropped this .
14. Con làm rớt Ong Vàng à?
You drop Bumble Bee ?
15. Anh làm rớt củi của em.
You’re making me drop my stick .
16. Sự kỳ thị còn rơi rớt lại
Residual Discrimination
17. Ngựa của tôi bị rớt móng.
My horse threw a shoe .
18. Vì nó từ trên trời rớt xuống!
Because he came out of nowhere !
19. Cậu bắn rớt tai nó, nhớ không?
You blew his ear off, remember ?
20. Ông làm rớt cái gì kìa, ông Pollock.
You’ve dropped something, Mr. Pollock .
21. Tiểu thư làm tôi muốn rớt cả tim!
My heart is fluttering because of you !
22. Chắc là chị đã làm rớt nó.
You must have dropped it .
23. Tôi bắn mụ rớt xuống, ở đằng kia.
I shot her down, over there .
24. 22 Nguyện cánh tay* tôi rớt khỏi vai,
22 Then let my arm * fall from my shoulder ,
25. Chú đã bắn chiếc máy bay rớt chứ?
Did you shoot that plane down?
26. Chúng tôi đã rớt xuống một thứ gì đó.
We landed on something .
27. Hình như cô làm rớt cái này, thưa cô.
I believe you dropped this .
28. Bắn cho cái đèn rớt trúng đầu tao hả?
Shoot the chandelier to knock me out ?
29. Con có làm rớt cánh tay của mình không?
Can you drop part of your arm ?
30. Cậu sẽ làm rớt dầu mỡ xuống nước đấy.
You’re gonna get grease in the water .
31. Ừ, đại khái là anh đã thi rớt bằng lái.
Yeah, I kind of failed my driver’s test .
32. Tôi nghĩ là ông làm rớt thứ gì đó.
I think you dropped something .
33. Đó không phải là gần đạt, cô ta rớt.
It’s not marginal, she failed .
34. Hãy làm tốt nó, Hoặc là tôi đánh rớt em.
Get it done, or I’m failing you .
35. Tôi bắn trúng cái bảng và cái bảng rớt trúng hắn.
I hit the sign and it hit him .
36. Những cuộc thăm dò cho thấy tôi bị rớt 5 điểm.
Exit polls have me five points down .
37. Con muốn đăng ảnh lên, nhưng tín hiệu cứ rớt mãi
I’m trying to upload the pictures, but the signal keeps dropping .
38. Tin xấu là con lợn rừng ” rớt ” vào người con bé
” The bad news is we dropped a warthog on her
39. Người tuyết chắc đã làm sách của Slappy rớt xuống
The snowman must’ve knocked slappy’s book down .
40. Chuyện này còn đáng sợ hơn đùa chuyện thi rớt nữa.
That’s scarier than a flunking joke .
41. Ha Ni của tớ sẽ không thể rớt vòng phỏng vấn.
There is no way my Ha Ni can fail that interview .
42. Giờ cơm Ý của tôi lại còn bị rớt xuống đất nữa.
Now I’m gonna have to pick that risotto up off the ground to eat it .
43. Ngươi không nên làm rớt người bạn tội phạm của ta đấy.
You better not drop my future criminal partner .
44. Giơ lên một mẩu giấy và để nó rớt xuống sàn nhà.
Hold up a piece of paper, and let it fall to the floor .
45. Hay cổ làm rớt chìa khóa bởi vì cổ đang cười hăng quá?
Or did she drop that key because she was laughing so hard ?
46. “Tôi có cảm tưởng như có cái vảy từ mắt tôi rớt xuống”
“ It Seemed as Though Scales Fell From My Eyes ”
47. Tôi đốt thuốc, tro nóng rớt xuống và bản đồ bị cháy.
I lit my cigar, the hot ashes fell on my crotch, the map caught fire .
48. Đáng lẽ tao nên bắn mày khi mày rớt xuống trần nhà đó
I should have shot you when you came through that fucking roof .
49. Cimoli có bóng nhưng đã làm rớt, và bên kia đang đuổi theo.
Xem thêm: Đầu số 028 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn – http://139.180.218.5
Cimoli had the ball but dropped it, and the runner is safe at first .
50. Cổ phiếu của WilPharma rớt giá vì các cáo trạng của chúng tôi.
WilPharma stock tanked because of our accusations .
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường