4.6 (91.82%)
88
votes
Chắc hẳn với bất kỳ người học tiếng Anh nào thì từ “help” mang nghĩa là giúp đỡ sẽ không còn xa lạ. Nhưng từ “help” kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cấu trúc mang ý nghĩa khác nhau lại là một bài toán khó. Vì vậy, hôm nay Step Up sẽ đem đến cho bạn những chia sẻ hữu ích nhất về cấu trúc help, cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé!
1. Cấu trúc help và cách dùng
Trong giao tiếp hay luyện nghe tiếng Anh mỗi ngày, có thể bạn đã chưa nhận ra sự khác biệt nhỏ trong cấu trúc. Nhưng thực tế, với mỗi cấu trúc help khác nhau, câu văn sẽ có một sắc thái ngữ nghĩa khác nhau. Hãy cùng phân tích chi tiết 3 cấu trúc help sau đây để tìm ra điểm khác biệt của chúng nhé.
Cấu trúc 1 : Help mang nghĩa tự ship hàng .
Ở cấu trúc này, chủ ngữ sẽ tự giúp mình thực hiện hành động được nhắc tới.
Cấu trúc :
S + help + oneself somebody + to + something
Ví dụ:
-
Ihelp myselfto my homework. ( Tôi tự mình làm bài tập về nhà. )
-
Help yourselfto a cup of coffee. ( Uống một ly cafe. )
Cấu trúc help và các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PROXem thêmvà những chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi tuyển và tiếp xúc được trình diễn cụ thể trong bộ đôivà
Cấu trúc 2 : Help phối hợp với động từ nguyên mẫu hoặc động từ nguyên mẫu có to
Hai dạng cấu trúc help này đều được dùng để nói về việc giúp ai đó làm gì .
-
Với help + to V: Cả người giúp và người được giúp cùng nhau thực hiện hành động
-
Với help + V: Người giúp sẽ một mình làm hết công việc cho người được giúpCấu trúc:
S + help + sb + V/ to V-inf…: giúp ai đó làm gì
Ví dụ:
-
Lindahelped me tidymy máy tính. ( Linda đã giúp tôi làm sạch máy tính. ) ( Linda một mình làm hết. )
-
My brotherhelped me to findthe answer to this question. ( Anh trai đã giúp tôi tìm ra câu vấn đáp cho thắc mắc này. ) ( Cả 2 người cùng tìm câu vấn đáp. )
Cấu trúc 3 : Help trong câu bị động
Khi chuyển từ câu chủ động sang câu bị động, cấu trúc help được sử dụng như sau:
S + help + O + Vinf…
➔ S + to be + helped + to Vinf +…+ (by O).
Ví dụ:
-
Junnyhelped us cleanthis table. ( Junny đã giúp chúng tôi lau bàn ) .
➔ We were helped to clean this table by Junny. (Chúng tôi đã được giúp lau bàn bởi Junny).
-
My elder sister usuallyhelps me solvethe difficult problem. ( Chị gái tiếp tục giúp tôi xử lý những yếu tố khó. )
➔ I am usually helped to solve the difficult problem by my elder sister. (Tôi thường được giúp giải quyết các vấn đề khó bởi chị gái.)
Cấu trúc can’t help trong tiếng Anh
Trong ngữ pháp tiếng Anh, còn có một cấu trúc help tích hợp với từ can’t trước đó mang ý nghĩa trọn vẹn khác với những trường hợp trên. Vì vậy bạn học nhớ quan tâm tới dạng cấu trúc này để không gặp phải nhầm lẫn trong bài thi nhé .
Cấu trúc :
S + can’t/couldn’t help + doing something: không thể ngừng làm gì, không thể không làm điều gì.
Ví dụ:
-
Ican’t help being nervouswhenever I have tests. ( Tôikhông ngừng lo lắngmỗi khi tôi có những bài kiểm tra. )
-
Shecouldn’t help laughing after hearing his jokes. ( Cô ấykhông thể ngừng cườisau khi nghe chuyện hài của anh ta. )
[ FREE ]Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Bài tập với cấu trúc help
Hãy cùng rèn luyện một số ít bài tập về cấu trúc help ngay dưới đây. Đừng quên so sánh lại hiệu quả và ghi chú lại những lỗi sai mình mắc phải nhé .
Bài tập: Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc
- Manh helped me ________ ( repair ) this TV and _______ ( clean ) the house .
- My friend helps me ( do ) ________ all these difficult exercises .
- You’ll be helped ( fix ) ________ the fan tomorrow .
- Mary is so sleepy. She can’t help ( fall ) ________ in sleep .
- “ Thank you for helping me ( finish ) these projects. ” she said to us .
- He’s been ( help ) ______ himself to my dictionary .
- Linda can’t help ( laugh ) _______ at her little cat .
- Your appearance can help ( take ) _____ away pain .
- We can’t help ( think ) ______ why he didn’t tell the truth .
- I helped him ( find ) _____ his things .
- May you help me ( wash ) ______ these clothes ?
- Please ( help ) ______ me across the street .
Đáp án
-
repair / to repair, clean
- do / to do
- to fix
- falling
- finish
- helping
- laughing
- to take
- thinking
- find / to find
- wash / to wash
- help
Trên đây là bài viết tổng hợp kiến thức chi tiết nhất về cấu trúc help trong tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết bạn đọc đã có thêm những chia sẻ hữu ích cũng như được tiếp thêm động lực học tiếng Anh. Đừng quên tham khảo thêm các chủ đề ngữ pháp quan trọng trong sách Hack Não Ngữ Pháp nhé. Chúc bạn học tập tốt!
Comments
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường