Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” shore “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ shore, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ shore trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Our desolate shore.

Đến bờ biển hoang vắng của tất cả chúng ta ?

2. Ship to shore?

Từ thuyền lên bờ ?

3. Swim to shore!

Bơi vào bờ .

4. How was the shore?

Bãi tắm thế nào ?

5. Up by north-south shore?

Ở Bờ hồ Bắc ấy .

6. Happy days, walking on the shore

Những ngày niềm hạnh phúc, rảo bước trên bờ biển

7. And watch the shore for lights

Và xem chừng những khe hở

8. Of the lights along the shore.

Các ngọn đèn dọc theo bờ biển .

9. It appears shore leave has been cancelled.

Các vị, có vẻ như như kỳ nghỉ phép đã bị hủy bỏ .

10. Terrified, the minke heads for the shore.

Hoảng hốt, con cá voi Minky bơi thẳng về phía bờ .

11. ♪ Washed up on the shore

♪ Dạt vào bờ biển sáng nay ♪

12. AWAC surveillance reports no sightings on shore.

Trạm giám sát AWAC thông tin không có tín hiệu nào trên bờ biển cả

13. Shore batteries hit Sikh which began to sink.

Pháo phòng thủ duyên hải đối phương đã bắn trúng Sikh và nó mở màn chìm .

14. We got back on shore; he was fine.

Chúng tôi trở lại bờ, cháu không bị nguy khốn .

15. What, she’s Dinah Shore all of a sudden?

Cái gì, ả đùng một cái là Dinah Shore ?

16. To survive, the passengers must swim to shore.

Để sống sót, những hành khách phải bơi vào bờ .

17. Middle of the lake, few kilometers from shore.

Ngay giữa hồ, cách bờ biển vài km .

18. There are small islands off shore and rock pillars.

Có những hòn hòn đảo nhỏ ngoài khơi bờ biển và cột đá .

19. What happens after Jesus reaches the shore near Capernaum?

Chuyện gì xảy ra sau khi Chúa Giê-su đến bờ biển gần Ca-bê-na-um ?

20. He urged all to swim or float to shore.

Ông bảo mọi người hãy bơi hoặc bám vào những mảnh gỗ để vào bờ .

21. They were headed for their ships along the shore.

Họ đang trên đường trở về tàu dọc theo bờ biển .

22. She delivers him unconscious to the shore near a temple.

Nàng mang hoàng tử còn đang mê man vào bờ gần một ngôi đền .

23. You’ve been looking across the shore for two days now

Huynh đã quan sát phía bên kia suốt hai ngày liền rồi .

24. Immediately, Peter jumped into the water and swam to shore.

Phi-e-rơ lập tức nhảy xuống nước và bơi vào bờ .

25. You’re gonna have to shore up the whole bloody tunnel, Roger.

Anh sẽ phải chống toàn bộ cái đường hầm chết tiệt này, Roger.

26. I go now… to a distant… and I hope, hospitable shore.

Bây giờ tôi đi … tới một phương trời xa … và kỳ vọng là, một bờ biển hiếu khách .

27. I’m just a woman, a lonely woman, waitin’on a weary shore

Tôi chỉ là một người đàn bà, một người đàn bà đơn độc, chờ đón trên bờ biển chán chường .

28. Now coastal countries have authority over 200 nautical miles from shore.

Hiện nay, những vương quốc ven biển có thẩm quyền đến 200 hải lý từ bờ biển .

29. I walked by the shore yesterday where we used to swim.

Hôm qua anh đã đi dọc bờ biển, nơi trước mình thường bơi .

30. As the shore is scoured by the tide, let me be cleansed.

Khi thủy triều gột rửa bờ cát, hãy cho con được gột sạch .

31. Strong tides and occasional windstorms further complicate ship movements near the shore.

Thủy triều mạnh và thi thoảng là gió bão càng làm phức tạp thêm cho tàu thuyền vận động và di chuyển gần bờ .

32. A beach is the accumulation of sand or shingle on the shore.

Bãi biển là nơi tích tụ cát hoặc đá cuội trên bờ biển .

33. Couldn’t you straighten the shaft without taking the boat up on shore?

Anh hoàn toàn có thể nắn lại cái trục mà không cần kéo thuyền lên bờ không ?

34. German shore batteries opened fire, but caused no significant damage to Enterprise.

Các khẩu súng Đức trên bờ đã nổ súng, nhưng không gây thiệt hại đáng kể nào cho Enterprise .

35. You go down to the shore, you fill a cup of water.

Cậu ra bờ biển, múc đầy một cốc nước .

36. I decided to abandon the beach ball and swim back to shore.

Tôi quyết định hành động bỏ lỡ việc đuổi bắt quả bóng và bơi trở lại vào bờ .

37. Hayden quietly hauled the tackle box to Dad’s fishing spot on the shore.

Hayden lặng lẽ kéo hộp đựng đồ câu cá của cha nó tới chỗ câu cá ở trên bờ .

38. The alkaline waters help support the few people who live along its shore.

Nước hồ có chất kiềm giúp nuôi sống số ít người ở dọc theo bờ hồ .

39. You’ll take a ship to raid the fishing villages on the Stoney Shore.

Ngươi sẽ lấy 1 con thuyền và tiến công những làng đánh cá tại Stoney Shore .

40. Gale made it to shore, but Ghinsberg floated downriver and over the waterfall.

Gale đã đến bờ nhưng Ghinsberg đã trôi xuống hạ lưu và vượt thác .

41. The ship continued shore bombardment, night illumination, and screen operations off Ōshima Beach.

Morrison liên tục hoạt động giải trí bắn phá bờ biển, bắn pháo sáng đêm hôm và hộ tống ngoài khơi bãi Ōshima .

42. Alice led the way, and the whole party swam to the shore. & gt;

Alice dẫn đường, và toàn Đảng, toàn bơi vào bờ. và gt ;

43. On 3 August, she headed for Kiska for her first shore bombardment mission.

Ngày 3 tháng 8, nó hướng đến Kiska cho trách nhiệm bắn phá bờ biển tiên phong .

44. Together they run along the shore and are there when the boat lands.

Thế nên đoàn dân kéo nhau chạy dọc trên bờ, và khi thuyền cập bến thì họ đã ở đó .

45. Many times she was straddled with 88 min projectiles from enemy shore batteries.

Nhiều lần nó bị bắn phá bởi những khẩu đội pháo bờ biển 88 mm của đối phương .

46. In May 2010, a gray whale was sighted off the Mediterranean shore of Israel.

Tháng 5 năm 2010, một con cá voi xám được nhìn thấy ngoài khơi Địa Trung Hải thuộc Israel .

47. Another two men were lost to fire from a shore battery on 5 April.

Hai người khác bị thiệt mạng vì hỏa lực của một khẩu đội pháo duyên hải trên bờ bắn trúng vào ngày 5 tháng 4 .

48. Some swam and others held onto pieces of the ship and floated to shore.

Một số người thì bơi, số khác thì bám lấy những mảnh vỡ của thuyền để vào bờ .

49. Oscillating Water Column devices can be located on shore or in deeper waters offshore.

Dao động Cột nước thiết bị hoàn toàn có thể được đặt trên bờ hoặc trong vùng biển sâu ngoài khơi .

50. Her final shore bombardment occurred on 23 July 1945 when she shelled Chichi-jima.

Hoạt động bắn phá sau cuối của nó diễn ra vào ngày 23 tháng 7, khi nó nả pháo xuống Chichi-jima .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *