1. Giá sinh hoạt đã nhất loạt tăng.
The cost of living has increased drastically .
2. Setsuko vẫn sinh hoạt cuộc sống bình thường.
Bạn đang đọc: ‘sinh hoạt’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
Setsuko was leading a normal life .
3. Ngày mai có buổi sinh hoạt cộng đồng.
There’s a community meeting tomorrow .
4. Cắt bớt tiền sinh hoạt của chị sao?
Dock your allowance ?
5. Một trợ cấp chi phí sinh hoạt (COLA) điều chỉnh lương dựa trên những thay đổi trong chỉ số chi phí sinh hoạt.
A COLA adjusts salaries based on changes in a cost-of-living index .
6. Sinh Hoạt CĐĐChức Tư Tế Giúp Đỡ Con Người
CTR Activity : The Priesthood Helps People
7. Bà đang sinh hoạt với con cháu của mình.
She’s interacting with her kids and her grand kids .
8. Đó là sinh hoạt lực, hoặc thánh linh của Ngài.
It is his active force, or holy spirit .
9. Đừng tham gia vào các sinh hoạt đồng tình luyến ái.
Do not participate in homosexual activities .
10. Chúng tạo giá trị biểu trưng cho các sinh hoạt thường ngày.
They give badge value to everyday little trivial activities .
11. Sinh Hoạt Thực Tập 1: Thông Hiểu Văn Cảnh và Nội Dung
Practice Activity 1 : Understanding Context and Content
12. ĐỌC tài liệu có giá trị là một sinh hoạt hữu ích.
READING worthwhile material is a beneficial pursuit .
13. Một nhóm tự lực cánh sinh hoạt động như một hội đồng.
A self-reliance group functions like a council .
14. Sân trường phải là nơi dành cho sinh hoạt và sôi nổi.
Campuses are supposed to be places of life and excitement .
15. Trong sinh hoạt hàng ngày hãy tinh ý tìm những người điếc.
Be alert to finding those who are deaf as you carry out your daily activities .
16. Đó là sinh hoạt lực của người được duy trì bởi hơi thở.
It is the person’s life-force that is sustained by breathing .
17. Sinh Hoạt của Sách Hướng Dẫn Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm
Gospel Teaching and Learning Handbook Activity
18. Sinh Hoạt trong Sách Hướng Dẫn Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm
Gospel Teaching and Learning Handbook Activity
19. Sinh Hoạt Thực Tập 11: Tờ Giấy Ghi Công Việc Làm Cá Nhân
Practice Activity 11 : Personal Worksheet
20. Anh chỉ còn chút ít thời gian cho những sinh hoạt thiêng liêng.
There was little time spent in spiritual activities .
21. Hiển nhiên, những trẻ con trong thời Kinh Thánh có nhiều sinh hoạt.
Surely, children in Bible times had a lot to do .
22. Sinh Hoạt với Sách Hướng Dẫn Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm
Gospel Teaching and Learning Handbook Activity
23. * Hãy nghĩ về các sinh hoạt hằng ngày của các anh chị em.
* Think about your everyday activities .
24. 15 Sự trở về của thần linh hay sinh hoạt lực cũng vậy.
So it is in the case of the spirit or life-force .
25. Sinh Hoạt Thực Tập 8: Ba Niềm Tin Nòng Cốt của Chúng Ta
Practice Activity 8: Our Three Core Beliefs
26. Cha mẹ phải dành ra thì giờ để sinh hoạt với con cái!
Parents must spend time with their children .
27. Sinh Hoạt Thực Tập 4: Sử Dụng Sách Học dành cho Giảng Viên
Practice Activity 4 : Using the Teacher Manual
28. Mời cha mẹ em hoàn tất sinh hoạt học hỏi này với em.
Invite your parents to complete the learning activity with you .
29. Sau ngày Sa-bát, thành Giê-ru-sa-lem nhộn nhịp sinh hoạt.
After the Sabbath, Jerusalem is abuzz with activity .
30. 18 Lòng chúng ta là “động cơ” của sinh hoạt tín đồ đấng Christ.
18 The heart is the “ engine ” of our Christian activity .
31. Mọi sinh hoạt đều tại chỗ—ăn, ngủ, tắm rửa, thậm chí đi ngoài.
There we had to do everything — eat, sleep, wash, even relieve ourselves .
32. Phụ nữ còn có một số chi phí sinh hoạt có thể phát sinh :
Women also have several potentially higher living costs :
33. Tôi nôn nóng được đi dự các buổi sinh hoạt của Hội Thiếu Nữ.
I couldn’t wait to go to Young Women activities .
34. Gia đình tôi sinh hoạt với hội thánh nói tiếng Ba Lan ở Cleveland.
Our family attended the Polish-language congregation in Cleveland .
35. Các sinh hoạt này cung ứng con đường dẫn đến chứng ngôn cá nhân.
They provide the pathway to personal testimony .
36. Số lương thực giảm xuống khắp mọi nơi và giá sinh hoạt leo thang”.
The available food supply is everywhere decreasing and the cost of living increasing. ”
37. Đúng, cha mẹ phải dành ra thì giờ để sinh hoạt với con cái!
Yes, parents must spend time with their children !
38. Đi giày cao gót chỉ là một phần sinh hoạt của người phụ nữ.
Underalls is a women’s activewear brand .
39. Ông dâng của-lễ và ấn định sinh hoạt tôn giáo cho công dân”.
He performed sacrifices and determined the religious life of his subjects. ”
40. Nhưng chỉ sau vài tuần, trẻ có thể sinh hoạt bình thường trở lại .
But after just a few weeks, kids can return to their normal activities .
41. * Mời các tín hữu có khuyết tật đến các buổi họp và sinh hoạt.
* Include members with disabilities in meetings and activities .
42. Anh đó nhận xét: ‘Tôi thán phục việc họ sinh hoạt chung với nhau.
The brother observed : ‘ I admire their doing things together .
43. Sinh Hoạt với Sách Hướng Dẫn Việc Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm
Gospel Teaching and Learning Handbook Activity
44. Ví dụ, cần sắp xếp lại nếp sinh hoạt hàng ngày đã bị xáo trộn.
For one thing, the household routine — disrupted by the divorce — must be reorganized .
45. Hắn gây náo loạn trong tù và thiêu cháy một nửa sân sinh hoạt chung.
Gets jumped in a prison riot and incinerates half the yard .
46. Điều này góp phần làm sinh hoạt của lễ hội tưng bừng cho đến khuya.
This contributed to the enjoyment of festival activities that continued on into the night .
47. Phao-lô có nề nếp sinh hoạt nào trong những năm ở Ê-phê-sô?
Paul had followed what course when he was in Ephesus for some years ?
48. Đó không phải là một người, nhưng là sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời.
It is not a person, but God’s dynamic active force .
49. Người mẹ được mời đến và tham dự các sinh hoạt của Hội Phụ Nữ.
Xem thêm: Đầu số 0127 đổi thành gì? Chuyển đổi đầu số VinaPhone có ý nghĩa gì? – http://139.180.218.5
The mother was invited to and attended Relief Society activities .
50. Tìm ra những giây phút giảng dạy tự nhiên trong các sinh hoạt hằng ngày.
Find natural teaching moments in everyday activities .
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường