1. Smell it.
Hít một hơi .
2. Smell it!
Bạn đang đọc: ‘smell’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Hít vào !
3. You smell.
Đồ hôi hám .
4. What smell?
Mùi gì nào ?
5. Salmon —smell
Cá hồi — khứu giác
6. Smell the heather.
Có mùi hoa thạch thảo .
7. Smell like bacon!
Có mùi cớm từ thằng đĩ kia !
8. What’s this smell?
Có mùi gì thế nhỉ ?
9. Do I smell?
Người tôi bốc mùi thuốc à ?
10. What’s that smell?
Mùi gì vậy ?
11. There’s no smell.
Đâu có mùi gì đâu .
12. They smell musty.
Ngửi có mùi ẩm mốc ,
13. – What’s that smell?
Mùi gì vậy ?
14. You smell bacon?
Ngửi thấy mùi thịt ba rọi không ?
15. You always smell nice.
Anh luôn có mùi thật thoải mái và dễ chịu .
16. What is that smell?
Mùi gì thế nhỉ ?
17. I don’t smell anything.
Tôi không nghe mùi gì hết .
18. I smell something burning.
Tôi lại ngửi thấy mùi khét .
19. We smell so bad.
Chúng ta bốc mùi quá .
20. You smell like animals.
Hai người hôi như chuột ấy .
21. I smell a hero.
Ta ngửi thấy mùi một anh hùng .
22. “For example, the smell —it smelled like rotten flesh, the smell of death.
Như mùi hôi ví dụ điển hình — giống như mùi thịt thối, mùi của xác chết .
23. The smell of raining.
Mùi của nước mưa .
24. You smell like lavender.
Anh có mùi như hoa oải hương vậy .
25. You smell good too.
Mùi em cũng thơm.
26. You smell that, brothers?
Ngửi thấy mùi gì không, bạn bè ?
27. You smell like patchouli.
Anh có mùi như hoắc hương vậy .
28. You smell of wine.
Người anh toàn mùi rượu tràn trề những lời chúc tụng
29. I smell of sin.
Tôi sặc mùi tội lỗi .
30. Smell like a lily.
Thơm như hoa huệ .
31. You smell like smoke.
Làm gì mà nghe mùi khét thế !
32. Cognitive sense, touch, smell.
Tiềm thức, xúc giác, khứu giác .
33. But glass doesn’t smell.
Nhưng thủy tinh không có mùi .
34. You always smell like that.
Mày khi nào chẳng bốc mùi .
35. I breathed in his smell.
Tôi hít vào mùi nồng của đàn ông .
36. How’d we smell without perfume.
Chúng ta có mùi thế nào khi không xức nước hoa .
37. And you smell so good.
Ngửi cũng thơm nữa .
38. We can smell and taste.
Chúng ta hoàn toàn có thể ngửi và nếm những vị .
39. Here then suffocating smell corpses.
Ở đây ngột ngạt mùi xác chết rồi .
40. They also smell of mothballs.
Chúng cũng có mùi long não .
41. Old people smell, I know.
Mùi người già, em biết .
42. Then feel lost and smell.
Rồi mất năng lực ngửi mùi .
43. What do carnations smell like?
Hoa cẩm chướng có mùi gì ?
44. They have a unique smell.
Chúng có một khứu giác đặc biệt quan trọng .
45. Does it smell like blueberries?
Nó có mùi quả việt quất không ?
46. Do you smell that, Sherman?
Có ngửi thây không, Sherman ?
47. You don’t smell too hot.
Làm gì bốc mùi lắm đâu .
48. You smell like a pig already.
Chưa gì mày đã hôi như lợn rồi .
49. Do dogs smell each other’s butts?
Bọn chó có ngửi mông của nhau ko ?
50. But also, the sense of smell.
Không chỉ thế, cả khứu giác nữa .
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường