1. The judges cannot be transferred without legal standpoint.
Các thẩm phán không hề được chuyển giao mà không có quan điểm pháp lý .
2. From a shortsighted human standpoint, that might sound reasonable.
Bạn đang đọc: ‘standpoint’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Theo quan điểm thiển cận của loài người, điều này có vẻ như chí lý .
3. From the standpoint of children, divorce is too easy.
Từ góc nhìn của con cháu, sự ly dị là quá thuận tiện .
4. + For you are foreign residents and settlers from my standpoint.
+ Trong mắt ta, những ngươi là những ngoại kiều và người trú ngụ .
5. From an accounting standpoint, sales do not occur until the product is delivered.
Từ quan điểm kế toán, lệch giá không xảy ra cho đến khi loại sản phẩm được giao .
6. (Mark 13:10) From a human standpoint, that task has often appeared impossible.
Theo quan điểm loài người, một công cuộc như thế thường có vẻ như không hề làm xuể .
7. 10 Being “sound in mind” does not mean being smart from a worldly standpoint.
10 “ Khôn-ngoan tỉnh-thức ” không có nghĩa là khôn lanh theo tiêu chuẩn của trần gian .
8. And interestingly, from an identity standpoint, what does it mean to have a disability?
Và cũng mê hoặc không kém, từ quan điểm nhân dạng học ” khuyết tật ” hoàn toàn có thể định nghĩa là gì ?
9. Even from a practical standpoint, those who live a debauched life bring upon themselves many heartaches and troubles.
Ngay trên bình diện thực tiễn, những kẻ sống một đời sống dâm dật bậy bạ mắc phải nhiều đau khổ và khó khăn vất vả .
10. And I’m going to kick it to Keith to explain why that’s important from a technical standpoint.
Và tôi sẽ đùn đẩy cho Keith phần lý giải tại sao nó lại quan trọng từ phương diện kĩ thuật .
11. Accordingly, beginning with Jeremiah chapter 25, verse 12, the prophecy views matters from a later, changed standpoint.
Theo đó thì mở màn từ Giê-rê-mi đoạn 25, câu 12, lời tiên tri đã chuyển hướng sang một quan điểm khác .
12. Viewed from a physical standpoint, the suit of armor that Paul described provided a Roman soldier with considerable protection.
Nhìn theo quan điểm loài người, bộ binh giáp mà Phao-lô miêu tả phân phối cho người lính La Mã khá nhiều sự bảo vệ .
13. He “continued growing up with Jehovah” and became “more likable both from Jehovah’s standpoint and from that of men.”
Ông “ khôn lớn trước mặt Đức Giê-hô-va ”, “ Đức Giê-hô-va và người ta đều lấy làm đẹp lòng ” .
14. From a military standpoint, the Portuguese regular army held the upper hand during the conflict against the independentist guerrilla forces.
Xét theo quan điểm quân sự chiến lược, quân đội chính quy của Bồ Đào Nha giữ thế thượng phong trong xung đột chống lực lượng du kích độc lập .
15. Any infidelities my client may have participated in, from a legal standpoint, was voided by your client’s affair with Ms. Davis.
Bất kì sự hớ hênh nào của thân chủ tôi hoàn toàn có thể là do chẳng còn hiệu lực hiện hành bởi yếu tố của thân chủ cô với ông Davis .
16. And if it is a good name from God’s standpoint, it is far more precious than any material possessions could ever be.
Nếu là danh tốt theo quan điểm của Đức Chúa Trời thì danh ấy quí giá hơn gấp bội của cải vật chất .
17. It is unthinkable, on my part, from Jehovah’s standpoint, to thrust my hand out against the anointed of Jehovah!” —1 Samuel 24:3-15; 26:7-20.
Nguyện Đức Giê-hô-va giữ, chớ cho tôi tra tay vào kẻ chịu xức dầu của Ngài ! ” — 1 Sa-mu-ên 24 : 4-16 ; 26 : 7-20 .
18. It was really more from the standpoint of what are the things that need to happen in order for the future to be an exciting and inspiring one?
Xem thêm: Đầu số 0127 đổi thành gì? Chuyển đổi đầu số VinaPhone có ý nghĩa gì? – http://139.180.218.5
Chuyện kinh doanh thương mại du hành thiên hà bắt nguồn từ góc nhìn về tương lai làm thế nào cho nó trở nên mê hoặc đầy cảm hứng .
19. (Ephesians 2:15) Then, three and a half years after Jesus’ death, an angel told the apostle Peter that from God’s standpoint no food should be viewed as defiled.
( Ê-phê-sô 2 : 15 ) Rồi ba năm rưỡi sau khi ngài chết, thiên sứ nói với sứ đồ Phi-e-rơ rằng quan điểm của Đức Chúa Trời là không nên xem món ăn nào là nhơ bẩn cả .
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường