Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” surface mail by surface mail “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ surface mail by surface mail, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ surface mail by surface mail trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt1. Consolation followed by mail .
Tờ Consolation được gửi qua bưu điện đến chỗ của tôi .

2. Mail these.

Bỏ vào hòm thư cho ta .
3. Mail Summary Setup
Công cụ setup Samba Name
4. We just e-mail .
Chỉ là e-mail thôi .
5. Mail her a postcard .
Gởi cho cổ một tấm bưu thiếp .
6. My mail was opened .
Hòm thư được mở ra xem .
7. This rule enables contracts to be ” exchanged ” by mail .
Một hợp đồng có năng lực gửi ” thông điệp ” đến những hợp đồng khác .
8. Say you’re going to send me that smartphone by mail .
Ví dụ bạn muốn gửi cho tôi smartphone qua đường bưu điện .
9. I got her voice mail .
Cô ấy lại ngắt máy nữa rồi .
10. Every mail that contains DMCA
Mỗi email tiềm ẩn DMCA ( luật đạo bản quyền số Thiên niên kỷ )
11. This is Jesse’s voice mail .
Đây là hộp thư thoại của Jesse .
12. Mail you a refund, maybe .
Sẽ không có việc hoàn trả lại. Có lẽ …

13. You’ll start receiving documents only by mail the following month.

Bạn sẽ chỉ khởi đầu nhận được chứng từ qua thư vào tháng tiếp theo .
14. Within a few days a handwritten talk would arrive by mail .
Trong vòng vài ngày, một bài chuyện trò viết tay đã đến qua đường bưu điện .
15. Since 1899 she had regularly received the Watchtower magazine by mail .
Từ năm 1899, cô đã tiếp tục nhận tạp chí Tháp Canh qua bưu điện .
16. Got lost in the mail, fuckface ?
Không biết đường gửi thư à, đồ mặt mẹt ?
17. No more mail through this letterbox .
Sẽ không có bất kể thư từ nào qua cái hòm thư này nữa !
18. Press Mail … to send selected documents
Nhấn Thư … để gửi những tài liệu đã chọn
19. Most of these retailers still let consumers submit rebates by mail .
Hầu hết những nhà kinh doanh bán lẻ vẫn được cho phép người tiêu dùng gửi giảm giá qua thư .
20. Hello voice mail, my old friend .
Xin chào hộp thư thoại, người bạn cũ của tôi .
21. solidifying into surface, molded by fire .
đông đặc lại thành mặt phẳng, hun đúc bởi lửa .
22. This was before e-mail, fax machines, cell phones, and Web cameras, and mail delivery was notoriously slow .
Đây là lúc trước thời email, máy fax, điện thoại di động và máy quay hình qua mạng, và thư tín bưu điện thì nổi tiếng là lờ đờ .
23. 7. ( a ) What questions arise if apostate literature is received by mail ?
7. a ) Những câu hỏi nào được nêu ra về những ấn phẩm bội đạo do đường bưu điện đến ?

24. Giancarlo’s phone goes straight to voice mail.

Số điện thoại thông minh Giancarlo chuyển thẳng vào hộp thư thoại .
25. Maybe you should mail it to her .
Có thể em gửi qua đường bưu điện .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *