Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” táp “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ táp, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ táp trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Táp vào.

Pull over !

2. Ta cần tắm táp.

I need a bath .

3. Nhưng chưa đủ để táp.

But not enough to bite .

4. ♪ Trong gió táp mưa sa ♪

♪ In the mouth of a gale ♪

5. Hồng Kông nằm trong vòng đai bão táp.

Hong Kong is in the typhoon belt .

6. Ít ra là bắt hắn tắm táp chứ!

At least make him take a bath .

7. Xin lỗi nếu tôi có táp chú em lần nào.

Sorry if I took a snap at you .

8. Tôi để quên cái cặp táp trên xe buýt.

I left my briefcase on the bus .

9. Điều không bão táp nào có thể cuốn trôi

Something No Storm Could Wash Away

10. Tớ không muốn thấy cậu tắm táp hay đi tè.

I don’t want to see you in the shower, or have a wee .

11. Vệ tinh: NOAA/Department of Commerce; bão táp: Hình NASA

Pages 2 and 15 : Satellite : NOAA / Department of Commerce ; hurricane : NASA photo

12. 10 Điều không bão táp nào có thể cuốn trôi

10 Something No Storm Could Wash Away

13. Hay phong ba bão táp sắp giáng trên kẻ ác.

Nor the storm that is coming on the wicked .

14. Ta sẽ bước theo dấu chân bão táp của Người!

We walk in the garden of his turbulence !

15. Chúng tôi đến được đây, qua bao phong ba bão táp.

We’re here for a reason, through many, many storms .

16. Tôi có thể tạo ra bão táp hay lụt lội.

I could have been a flood or a tornado .

17. Đó là đức tính giúp một người đứng vững trước bão táp.

“ It is the quality which keeps a man on his feet with his face to the wind .

18. Đó là một đức tính giúp người ta đứng vững trước bão táp.

It is the quality which keeps a man on his feet with his face to the wind .

19. Đó là đức tính giúp người ta đứng vững trước bão táp.

It is the quality which keeps a man on his feet with his face to the wind .

20. Thành công trong việc đối phó với bão táp thiêng liêng

Facing Spiritual Storms Successfully

21. Tornado Alley (Đường đi Bão táp) bao trùm lên bắc bộ của Texas.

Tornado Alley covers the northern section of Texas .

22. Nhưng cô ả này whoa, ả thổi tung tất cả theo kiểu bão táp.

But this betty … she blew them all away in the shitstorm sweepstakes .

23. Ngay cả đời sống hàng ngày cũng đầy băn khoăn và bão táp!

Why, even everyday life can be full of anxieties and turmoil !

24. Khi cơn gió của bạo chúa như mưa giông táp vào tường,

When the blast of the tyrants is like a rainstorm against a wall ,

25. Chúng có len thô dài mà khiên chúng từ độ ẩm và gió táp.

They have long coarse wool that shields them from moisture and biting winds.

26. Đó là đức tính giúp một người đứng vững trước phong ba bão táp.

It is the quality which keeps a man on his feet with his face to the wind .

27. Tôi chỉ có 40 đô la, một xe đạp cũ và cặp táp mới.

I had only 40 dollars, a used bicycle, and a new briefcase .

28. Chúng ta sẽ về nhà, mẹ cần con cất đồ vào trong cặp táp.

We’re going home soon, I need you to put your things back in your bag .

29. Ngoại trừ cavat, cặp táp và cái xe ô tô tôi đã thuê.

Except for the tie, the briefcase and the fact that I can rent a car .

30. Bão táp và xung kích cũng ảnh hưởng không nhỏ đến thế giới.

Temperature and pressure appear to have only a minor effect on the process .

31. Ngày hôm sau, bão táp vẫn còn thổi mạnh, họ quăng hành hóa xuống biển.

Still tempest-tossed the next day, the ship was lightened by throwing freight overboard .

32. Chúng có thể dùng cho ” Bão Táp Sa Mạc 2 ” hay gì đó tương tự.

They’re probably rolling out for Desert Storm ll or something like that .

33. Quan hệ giữa Penn và Danen lại trồi lên trong Chiến dịch Bão táp Sa mạc.

The relationship between Penn and Dane resurfaced during Desert Storm .

34. Tất cả đã bị phá hủy trong Chiến dịch Bão táp Sa mạc vào năm 1991.

This was successfully demonstrated during Operation Desert Storm in 1991 .

35. Với ngôi nhà bị thiệt hại vì bão táp, chỉ sơn bên ngoài thôi có đủ không?

Would it be sufficient to paint the outside of this storm-battered house ?

36. Một con sóng khổng lồ xuất hiện và táp vào mạn trước làm vỡ nó.

A huge wave comes and slaps the front and knocks it down .

37. Ông ta táp chúng vô miệng như là ăn kẹo và ổng nhai rồi nuốt luôn cả xương.

He pops them into his mouth like candy and he chews them up and he swallows them, bones and all .

38. Những anh này “như nơi núp gió và chỗ che bão-táp”.—Ê-sai 32:2.

Such men are “ like a hiding place from the wind and a place of concealment from the rainstorm. ” — Isaiah 32 : 2 .

39. Lúc đó cổ vừa ly dị và tôi vừa thoát ra khỏi một mối quan hệ bão táp.

She had just separated and I had just come out of a stormy relationship .

40. Chúng cần chụp tóm được đuôi còn mồi trong khi phải tránh những cú táp của nó.

They need to grab their prey by the tail while avoiding its snapping jaws .

41. Gần đây nhất, Skyhawk của Không quân Kuwait chiến đấu trong Chiến dịch Bảo táp Sa mạc năm 1991.

Kuwaiti Air Force Skyhawks fought in 1991 during Operation Desert Storm .

42. Tình yêu thương bất vị kỷ đó là điều mà không bão táp nào có thể cuốn trôi.

Such unselfish love is something that no storm can wash away .

43. Hãy tránh đem theo cặp táp cồng kềnh hoặc làm gì gây chú ý đến công việc của bạn.

Avoid carrying a large, bulky bag or in other ways attracting attention to your work .

44. Miền tây của tiểu bang Georgia bị mưa lụt, gió thổi, và vài bão táp ở ba quận Polk, Heard, và Carroll.

Western Georgia was hit with the outer bands of Hurricane Katrina, resulting in heavy rains, damaging winds and several reports of tornadoes in Polk, Heard, and Carroll counties .

45. Những người chăn có những đức tính như thế thì giống như “nơi núp gió và chỗ che bão-táp”.

Shepherds with such qualities are like “ a hiding place from the wind and a place of concealment from the rainstorm. ”

46. Các Nhân-chứng đã trở về với quần áo lót, giày vớ, áo sơ mi, bộ com lê, cà vạt và cặp táp.

The Witnesses returned with underwear, socks, shoes, shirts, suits, ties, and a briefcase .

47. Và rồi ông sai Koch xem cặp táp của anh ta để xem ảnh đã có bằng chứng gì và rồi ông lại giết Koch.

Then you had Koch go through his briefcase to see what evidence he had, and then you killed Koch .

48. 6 Và sẽ có một đền tạm làm bóng mát che nắng ban ngày, và làm anơi dung thân tránh bão táp mưa sa.

6 And there shall be a tabernacle for a shadow in the daytime from the heat, and for a place of arefuge, and a covert from storm and from rain .

49. Nhưng Ngài che chở họ như thể dựng lên ‘một cái lều làm bóng mát và làm nơi núp gió táp mưa sa’.

But he does protect them, as if erecting over them ‘ a booth for shade and for a hiding place from the rainstorm. ’

50. Hãy tìm đến những người bạn như “nơi núp gió và chỗ che bão-táp”, trong đó có các trưởng lão (Ê-sai 32:2).

( Isaiah 32 : 2 ) Take care of yourself physically and emotionally .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *