Thất tình tiếng anh là từ từ khóa được tìm kiếm nhiều khi tâm trạng chúng ta không được tốt. Vậy nghĩa tiếng anh của nó là gì những câu thất tình stt thất tình tiếng anh viết thế nào? Cùng theo dõi bài viết nhé.
Nội dung chính
Thất tình tiếng anh là gì?
Thất tình tiếng Anh là lovelorn chỉ sự thất bại trong chuyện tình cảm, tình yêu. Thất tình là trạng thái đau khổ buồn chán khi tình cảm của mình không được đối phương đáp lại hoặc tệ hơn là bị từ chối thẳng thừng.
Khi bị thất tình, người ta có cảm giác cô đơn, lẻ loi, đau khổ, u uất và tuyệt vọng trong tình yêu. Lúc này dường như ta chẳng muốn quan tâm hay làm bất cứ thứ gì.
Từ vựng liên quan đến thất tình bằng tiếng Anh
- Loss /lɑːs/: Sự mất mát
- Break up /breɪk ʌp/: Chia tay.
- Hurt /hɝːt/: Tổn thương, đau đớn.
- Appalled /əˈpɑːld/: Sốc, bị sốc.
- Depressed /dɪˈprest/: Buồn, đau khổ.
- Lonely /ˈloʊn.li/: Cô đơn.
- Sad /ˈsæd/: buồn
- melancholy /ˈmɛ.lən.ˌkɑː.li/ : Sầu muộn.
- Frustrated /ˈfrʌs.treɪ.t̬ɪd/: Tuyệt vọng.
- Agony /ˈæɡ.ə.ni/: Đau đớn tột cùng.
- Grief /ɡriːf/: Đau buồn, buồn thảm.
thất tình tiếng anh
Những câu thất tình bằng tiếng anh
- You’re just a lovelorn. Bạn chỉ là một kẻ thất tình
- Today I’m lovelorn. Hôm nay tôi thất tình.
- A lovelorn song is playing on the radio. Một bài hát về thất tình đang được phát trên radio
- He is lovelorn. He confessed to her and was rejected. Anh ấy đang thất tình đó. Anh ấy đã bày tỏ với cô ấy và bị từ chối.
- Lovelorn feeling is such a uncomfortable feeling. Cảm giác thất tình đúng là một cảm giác vô cùng khó chịu.
- The girl walks away with tears streaming down her face. She is lovelorn. Cô gái bước đi với những giọt nước mắt đang chảy xuống khuôn mặt. Cô ấy đang thất tình.
- I can unfriend you, unfollow you, but how can I unlove you? Tôi có thể hủy kết bạn, hủy theo dõi bạn, nhưng làm thế nào tôi có thể hủy theo dõi bạn?
- A crumbled piece of paper cannot be fixed to become a fine one and so does a broken relationship. Một tờ giấy vụn không thể sửa chữa để trở thành một tờ giấy đẹp và một mối quan hệ tan vỡ cũng vậy.
Stt thất tình tiếng anh
Can an apology reciprocate the pain that deprived a soul of happiness?
Liệu một lời xin lỗi có thể đáp lại nỗi đau đã tước đi hạnh phúc của một tâm hồn không?
There’s no such thing as advice to the lovelorn. If they took advice, they wouldn’t be lovelorn.
Không có cái gọi là lời khuyên cho những kẻ thất tình. Nếu họ nhận lời khuyên, họ sẽ không thất tình.
If you love someone who did not love you back, just be gentle with yourself because you did not do anything wrong. All because love has not chosen a place to stay in the heart of that person alone.
Nếu ta yêu một người mà người ấy không yêu lại mình, hãy cứ dịu dàng với bản thân vì ta đã không làm điều gì sai trái cả. Tất cả chỉ vì tình yêu đã không chọn chỗ dừng chân nơi trái tim người ấy mà thôi.”
Love is when you shed a tear and still want him. It’s when he ignores you and you still love him. It’s when he loves another girl but you still smile and say I’m happy for you when all you really do is cry.
Tình yêu là khi bạn rơi lệ mà vẫn muốn có anh ta. Là khi anh ta lờ bạn đi nhưng bạn vẫn luôn yêu anh ta. Là khi anh ta yêu một cô gái khác nhưng bạn vẫn mỉm cười và chúc phúc cho anh ta, trong khi tất cả những gì bạn muốn làm thực sự là bật khóc.
Bài hát thất tình tiếng anh hay nhất
Người ta thường nói tình yêu là mù quáng, thật đúng với cô gái trong bài hát The Day You Went Away.
Khi yêu, người con gái thường không nhận ra mình mù quáng, để rồi nhận biết bao nhiêu đắng cay, nhận biết bao tổn thương mà vẫn ngốc nghêch tin vào tình yêu vẫn sẽ ở lại bên mình. Ngu ngơ cô gái tự hỏi rằng liệu người con gái đến sau mình có yêu anh ấy như mình đã từng yêu không?
Ngày tình yêu rời xa, khi đó thời hạn như ngừng hoạt động lại để mãi sau này thì cô gái vẫn nhớ đúng mực từng mốc thời hạn, khu vực ngày người ấy nói lời biệt ly. Vì quá yêu mù quáng mà từ ngày người ấy ra đi cô gái vẫn cảm thấy đơn độc .Trên đây là những thông tin về cách viết stt thất tình trong tiếng Anh mà Wiki Tiếng Anh trình làng đến mọi người. Hy vọng bài viết sẽ là những thông tin thiết yếu mà bạn đang tìm kiếm .
Rate this post
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường