1. E thẹn, rất e thẹn.
Shy, very shy .
2. Thật hổ thẹn.
Bạn đang đọc: ‘thẹn’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
Scandalous .
3. Hổ thẹn quá rồi.
It’s a pleasure to meet you .
4. Thật đáng hổ thẹn!
How shameful !
5. Họ hay thẹn lắm.
They’re shy .
6. Làm sao ngài phải hổ thẹn chứ?
Why should he feel ashamed ?
7. Tính thẹn thùng tự nhiên có thể làm cho những người hay thẹn cảm thấy sợ sệt.
Natural shyness could cause timid ones to shrink back .
8. ” trong vực sâu nỗi hổ thẹn.
” in the depths of shame .
9. Tôi không cho rằng cô e thẹn.
I didn’t take you for a bashful girl .
10. À, nó e thẹn với người lạ.
Well, he’s shy with new people .
11. Loại hổ thẹn này là một người thày.
That’s the kind of shame that is a teacher .
12. Mặt trời sáng ngời sẽ hổ thẹn,+
And the shining sun will be ashamed, +
13. Họ không thấy hổ thẹn hay sao?”
” Has He No Shame ? ” .
14. ” Đừng làm hổ thẹn gia đình này. “
” Don’t you shame this family. ”
15. Chớ bao giờ hổ thẹn cầu nguyện
Never Feel Ashamed to Pray
16. Họ vốn hổ thẹn về tôi rồi.
They’re already ashamed of me .
17. Ngươi không cần hổ thẹn vì việc đó.
You needn’t feel ashamed of that .
18. Seung Jo của tôi là loại người e thẹn…
My Seung Jo is the shy type …
19. Sao bạn của nhóc lại e thẹn thế?
Why are your friends so shy ?
20. Các ngươi không hề có nỗi hổ thẹn.
There can be no shame with you .
21. ♪ Những phụ nữ không hề e thẹn
The women are not shy
22. Tạp chí Time coi nó là điều “đáng hổ thẹn“.
Time magazine called it ” a failure ” .
23. Có, và anh nên hổ thẹn với bản thân.
Yes, and you should be ashamed of yourself .
24. Cậu là sự hổ thẹn của gia đình Kusanagi.
You’re a disgrace to the Kusanagi family .
25. Phải chăng vài người thì nhút nhát hoặc e thẹn?
Are some timid or self-conscious?
26. Sinh những điều mà nay anh em hổ thẹn.
Things of which you are now ashamed .
27. “Kẻ nào tin Ngài sẽ chẳng bị hổ-thẹn”
“ None that rests his faith on him will be disappointed ”
28. Tôi có cảm giác hổ thẹn dưới ánh sáng mặt trời.
I have a sense of shame in the light .
29. Một trò hề hay là một sự hổ thẹn đắng cay.
A laughingstock or a painful embarrassment .
30. Anh thanh niên gục đầu hổ thẹn và bước đi .
The young man hung his head in shame and walked away .
31. Đừng sợ chi; vì ngươi sẽ chẳng bị hổ-thẹn.
For to the right and to the left you will break forth, and your own offspring will take possession even of nations, and they will inhabit even the desolated cities .
32. Đối xử cay nghiệt với tôi mà chẳng hổ thẹn.
You are not ashamed to khuyến mãi harshly with me .
33. Nhãn bao bì ở đất nước này thật đáng hổ thẹn.
The labeling in this country is a disgrace .
34. Cô ấy hay thẹn. Cô ấy thích được riêng tư.
She’s shy, she enjoys her privacy .
35. Anh đi bộ làm chúng tôi thấy hổ thẹn với bản thân? “
You’re walking to make us feel bad. ”
36. Bao nhiêu thần tượng giả dối phải hổ thẹn, bị cười chê.
Let the gods of this world suffer shame and bow down ,
37. Ông không thấy việc này thật đáng hổ thẹn sao?
You don’t find that disgusting ?
38. Thật hổ thẹn khi ngươi không đứng về phía ta.
Shame you weren’t on my side .
39. Mọi mặt đều sẽ hổ thẹn, mọi đầu đều sẽ trọc lóc.
Everyone will be put to shame, and every head will be bald .
40. Thật hổ thẹn, còn không đủ chuẩn của khách sạn Grand Budapest.
This is disgraceful, and it’s beneath the standards of the Grand Budapest .
41. Seung Jo của tôi là mẫu người e thẹn nên mấy thứ đó…
My Seung Jo is the shy type so stuff like that …
42. Lúc đó, nàng là một cô dâu tròn trĩnh và e thẹn .
She was then plump and shy .
43. Anh đi bộ làm chúng tôi thấy hổ thẹn với bản thân?”
You’re walking to make us feel bad. ”
44. Đó là một sự hổ thẹn, bà ấy là một phụ nữ tuyệt vời.
It’s a shame, she was a good woman .
45. Thiếu bối lặc chết, làm ta thẹn với bối lặc gia trên trời.
And now I mourn the death of Sir Te Zhao, the son of the man who was like a father to me .
46. Tính e thẹn ảnh hưởng bất lợi đến chất lượng của hôn nhân
Shyness Negatively Affects Marital Quality
47. 3 Tại sao sứ đồ Phao-lô nói ông không hổ thẹn về tin mừng?
3 Why did the apostle Paul say that he was not ashamed of the good news ?
48. Tôi nhuốc-nhơ hổ-thẹn” (câu 19). Dân sự ăn năn vì đã phạm tội.
( Verse 19 ) The people felt sorry because they had sinned .
49. Ít nhất, điều này có thể khiến họ ngượng ngùng và hổ thẹn.
At the very least, this may involve embarrassment and shame .
50. Các kẻ phản nghịch bị “hổ-thẹn” về các cây và vườn bất lực này.
The rebels are “ ashamed ” of these impotent trees and gardens .
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường