Nội dung chính
Thôn, ấp, xã, thị trấn, khu phố, thành phố,… trong tiếng Anh
Đơn vị | Trong tiếng Anh |
---|---|
Ngách | Alley |
Ngõ, hẻm | Lane |
Đường | Street |
Tổ dân phố / Khu phố | Group / Quarter |
Ấp, thôn, xóm, đội | Hamlet |
Làng | Village |
Xã | Commune |
Phường | Ward |
Huyện, quận | District |
Phố (nhỏ), thị trấn | Town |
Tỉnh | Province |
Thành phố | City |
Tiểu bang | State |
Một số lưu ý khi viết địa chỉ phường, khu phố, xã, huyện, tỉnh,…
1. Với các xã, huyện, đường, phường, quận có tên là chữ thì đặt phía trước các danh từ tiếng Anh kể trên.
Ví dụ:
Đường Lý Thường Kiệt = Ly Thuong Kiet street
P. Minh Khai = Minh Khai ward
Quận Gò Vấp = Go Vap district
2. Với các xã, huyện, đường, phường, quận có tên là số thì đặt phía sau các danh từ tiếng Anh kể trên.
Ví dụ : Đường 1, phường 2, Q. 3 = Street 1, ward 2, district 3
3. Một số từ viết tắt
Number = No. Apartment = Apt .
Street = St. Lane = Ln .
District = Dist. Road = Rd .
Room = Rm .
Một số cách viết địa chỉ
phường, khu phố, xã, huyện, tỉnh,…
trong tiếng Anh
1. Ở Thành phố
123 đường Lê Lợi
⟹ 123 Le Loi Street
Số nhà 17, đường Lê Lợi, Q. 1, thành phố Hồ Chí Minh
⟹ No. 17, Le Loi Street, District 1, Ho Chi Minh City
23 Trần Quang Khải, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
⟹ 23 Tran Quang Khai Street, District 1, Ho Chi Minh City
Đường D2, phường 25, Q. Q. Bình Thạnh
⟹ Street D2, Ward 25, Binh Thanh District .
Ngách 20C, ngõ 12, đường Tố Hữu, phường Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, Thành Phố Hà Nội
⟹ 20C Alley, 12 Lane, To Huu Street, Trung Van Ward, Nam Tu Liem District, Ha Noi
Số nhà 10, ngõ 20, đường La Thành, Q. Ba Đình, Thành Phố Hà Nội
⟹ No. 10, 20 Lane, La Thanh Street, Ba Dinh District, Ha Noi
2. Ở khu vực nông thôn
Thôn ( xóm ) Phú Lợi, xã Hòa An, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
⟹ Phu Loi Hamlet, Hoa An commune, Phu Hoa District, Phu Yen province
Ấp 5, xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai .
⟹ Hamlet 5, Xuan Tay commune, Cam My District, Dong Nai province.
Xóm 1, xã Hải Minh, huyện Hải Hậu, tỉnh Tỉnh Nam Định
Xem thêm: #58 Châm ngôn sống bằng tiếng Anh hay nhất mọi thời đại
3. Địa chỉ chung cư
Căn hộ 930, nhà ở D3, đường Lý Thái Tổ, Q. 10, thành phố Hồ Chí Minh
Phòng số 5, tòa nhà Mùa Xuân, 125 đường Vũ Ngọc Phan, Q. TX Thanh Xuân, Thành Phố Hà Nội, Nước Ta
⟹ Room No. 5, Spring Building, Vu Ngoc Phan Street, Thanh Xuan District, Ha Noi, Viet Nam
Tòa tháp Sailling, 111 A đường Pastuer, Q. 1, thành phố Hồ Chí Minh, Nước Ta
⟹ Sailling Tower, 111A Pastuer Street, District 1, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Giới từ đi với địa chỉ trong tiếng Anh
Khi sử dụng các địa chỉ nêu trên để diễn đạt 1 câu hoàn chỉnh, chúng ta cần thêm chủ ngữ, vị ngữ và đặc biệt quan trọng đó là dùng giới từ sao cho đúng. Phía dưới là kiến thức tóm tắt, nếu bạn muốn hiểu chuyên sâu hơn thì hãy đọc bài viết về giới từ trong tiếng Anh nhé.
1. At dùng với địa chỉ, địa điểm cụ thể (số nhà…)
Ví dụ :
I am at 123 Le Loi Street .
Can you meet me at 5 Le Duan street this afternoon ?
2. On dùng cho tên đường
Ví dụ :
I am driving on Le Cong Thanh street .
Her school is located on Nguyen Chi Thanh street .
3. In dùng với các vùng rộng lớn, không gian chung như đất nước, tỉnh, huyện, khu dân cư…
Ví dụ :
They used to live in Paris, but now they’re somewhere in Austria .
I am playing soccer in my neighborhood .
Hi vọng những kiến thức và kỹ năng mà bài viết cung ứng sẽ giúp bạn tự tin hơn khi viết địa chỉ bằng tiếng Anh, ship hàng tốt cho học tập và việc làm của bạn. Bạn còn vướng mắc ở điểm nào thì hãy phản hồi bên dưới để mình giúp sức nhé ! Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết !
Xem thêm: Bảng 360 động từ bất quy tắc đầy đủ
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường