Thị xã là gì?

Thị xã là một đơn vị chức năng hành chính thường trực của tỉnh, thành phố thường trực Trung ương, theo đó thị xã tương tự với đơn vị chức năng hành chính cấp huyện. Cụ thể, thị xã thuôc loại đô thị loại III hoặc loại IV, đây là nơi có đông dân cư và hầu hết tăng trưởng về sản xuất thủ công nghiệp hoặc thương mại với quy mô lớn hơn so với thị xã và nhỏ hơn so với thành phố .
>> > Tham khảo : Thạc sỹ tiếng Anh là gì ?

Thị xã tiếng Anh là gì?

Thị xã tiếng Anh là Town, thị xã được định nghĩa như sau: A town is an administrative unit of a province or centrally run city, according to which the town is equivalent to a district-level administrative unit. Specifically, the town is classified as urban type III or type IV, which is densely populated and mainly developed on manual or commercial production with a larger scale than the town and smaller than city.

Địa danh khác được viết bằng tiếng Anh

– Thị trấn tiếng Anh là Town
– Huyện tiếng Anh là District
– Thành phố thường trực tỉnh tiếng Anh là City under the province
– Thành lập thị xã tiếng Anh là Establishment of the town
– Nội thành tiếng Anh là Urban
– Nội thị tiếng Anh là Town
– Tỉnh tiếng Anh là The provincial
– Thành thị tiếng Anh là city
– P. tiếng Anh là ward
– Làng tiếng Anh là village
– Xã tiếng Anh là commune
– Đường tiếng Anh là street

– Ngách tiếng Anh là niche

– Thôn tiếng Anh là gì village
>> > Tham khảo : P. tiếng Anh là gì ?

Cụm từ thường được sử dụng khi nhắc đến thị xã bằng tiếng Anh

– Đơn vị hành chính cấp xã tiếng Anh là commune-level administrative unit
– Thị xã nào duy nhất là thường trực thành phố : the only town is attached to the city
– Huyện nào có 4 thị xã tiếng Anh là which district has four towns
– Thị trấn và xã khác nhau thế nào tiếng Anh là how is the town and commune different
– Thành lập thị xã tiếng Anh là establishment of the town
– Các đơn vị chức năng hành chính tiếng Anh là the administrative units
– Thị xã duy nhất nào thường trực thành phố tại Nước Ta tiếng Anh là The only town under a city in Vietnam City
– Phân cấp hành chính Nước Ta tiếng Anh là Administrative decentralization
– Hà nội lúc bấy giờ có bao nhiêu Q., huyện, thị xã tiếng Anh là Hanoi now has many districts, towns and towns

– Mã các tỉnh, mã của thành phố, quận, huyện, thị xã tiếng Anh là province codes, city codes, districts, towns

– Thị xã và huyện khác nhau như thế nào tiếng Anh là How are the towns and districts different ?
– Các thị xã mới lên thành phố tiếng Anh là New towns go to the city
>> > Tìm hiểu : Nhân viên kinh doanh thương mại tiếng Anh là gì ?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *