1. Hết thời gian rồi.
2. Bà ấy đang hết thời gian.
3. Chúng ta hết thời gian rồi
Bạn đang đọc: ‘hết thời’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. chúng ta hết thời gian rồi.
5. Hắn vẫn chưa hết thời đâu.
6. Chúng ta sắp hết thời gian.
7. Hết thời gian pha trò rồi.
8. Bọn Lùn đã hết thời gian rồi.
9. Có lẽ anh đã hết thời rồi.
10. Chúng ta sắp hết thời gian rồi.
11. Poli, hắn giống như Marello, hết thời rồi.
12. Vâng, em ở London hầu hết thời gian.
13. Bởi vì chúng ta hết thời gian rồi.
14. Anh đâu bảo Dianne là diễn viên hết thời.
15. Nghe này, chúng ta săp hết thời gian rồi.
16. Tôi hầu hết thời gian làm tại các việc dưỡng lão.
17. Tôi tốn hết thời gian để điều khiển cần trục mà
18. Hầu hết thời gian, cảm giác và thực tế giống nhau.
19. Tôi tốn hết thời gian để điều khiển cần trục mà.
20. Hầu hết thời gian cậu ấy có vẻ lạnh lùng với em.
21. Ý tôi là để nó không choán hết thời gian của ngài.
22. Hầu hết thời gian, hắn chỉ tìm cách bắt mọi người khai.
23. Ông ta hết thời rồi và hoàn toàn chẳng liên quan gì.
24. Hầu hết thời gian chúng tôi đều phải đối diện với hiểm nguy.
25. Nếu trận đấu chưa ngã ngũ, ai hết thời gian trước sẽ thua.
Xem thêm: Đầu số 0127 đổi thành gì? Chuyển đổi đầu số VinaPhone có ý nghĩa gì? – http://139.180.218.5
26. Nó trải qua hầu hết thời gian tuần tra trong Ấn Độ Dương.
27. Hãy dùng hết thời gian ông bà cần làm trong giờ phút này.”
28. Hầu hết thời gian cô dành cho việc nấu nướng và xem TV.
29. Vậy tôi sẽ tìm việc gì khác để làm cho hết thời gian.
30. Trong hầu hết thời gian đó, Ngài đã chú trọng đến việc cầu nguyện.
31. Và hầu hết thời gian, trên thực tế, chúng tôi đang gonna chọn đó.
32. Tôi nói: “Patti, bà đã nói chuyện gần hết thời gian trong chuyến bay.
33. Bé mới chào đời chiếm hết thời gian và tâm trí của người mẹ.
34. Chạy loanh quanh cố lấy lại tất cả iPad trước khi hết thời gian.
35. Trong thực tế, Tổng thống lâm thời chủ trì phòng hầu hết thời gian.
36. Hết thời hạn đó người con trai được về chuẩn bị ngày làm lễ cưới.
37. Được rồi, điều tôi muốn nói là chúng ta đang gần hết thời gian rồi
38. Nhưng khi sắp hết thời hạn, tôi đang điều khiển 15 học hỏi Kinh Thánh!
39. Khôi phục những Jaeger cũ, dẫn một tên hết thời như tôi đi xung quanh.
40. Một người chồng ghen tuông, một đầu bếp sa sút, một nhà máy hết thời
41. Hai vị Hoàng đế đã dành hầu hết thời gian của họ xuất hiện công khai.
42. Tôi có thể tạo ra 1 con vi rút khiến chỗ đó hết thời vàng son.
43. Chả ai quan tâm nhiều về cái chết của một tay đấm ăn tiền hết thời.
44. Hầu hết mọi người dùng hết thời gian của họ để chuyển dần sang màu xám
45. Bị lăng mạ trên báo, hết thời, mất hết sạch những gì anh từng làm ra.
46. Tôi không muốn làm mọi người tụt hứng, nhưng chúng ta sắp hết thời gian rồi.
47. Học viên không cần đưa thêm thông tin chỉ để dùng hết thời gian quy định.
48. Luthor là một kẻ thượng lưu hết thời chỉ biết cảnh báo để gây ảnh hưởng
49. Thế nên hầu hết thời gian, tôi ở nhà, đọc sách, xem TV hoặc chơi điện tử.
50. Nhiều nhà tư tưởng vĩ đại trên thế giới dành hầu hết thời gian ở một mình.
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường