1. Mệt chết được!
Since the first time I saw you cry
2. Tôi mệt muốn chết.
I’m dead tired.
3. Mệt muốn chết luôn.
Like hammered shit .
4. Ba mệt chết đi được.
I’m so fucking tired .
5. Chắc tại anh mệt mõi quá.
Maybe I was too stressed .
6. Tôi thực sự chết mệt mỏi.
Me really dead tired .
7. Ôi em mệt chết mất.
I’m so exhausted .
8. Tôi mệt muốn chết được.
That is just nonsense .
9. Mệt mỏi vì phải dậy sớm.
Got tired of waking up so early .
10. Anh Anil cảm thấy mệt nhoài.
ANIL was beyond exhausted .
11. Chúng tôi đã rất mệt mõi.
We were very tired .
12. Tôi mệt mỏi và chán ngán.
I’m tired and I’m fed up .
13. Tôi đang mê mệt vì yêu Elvira.
I was dying of love for Elvira .
14. Anh ấy chết mê chết mệt tớ.
He is so afraid of me !
15. Cô đã có một ngày mệt nhoài.
You’ve had a long day .
16. Hoà thuận với nhau mệt mỏi thật.
Getting along is exhausting .
17. Tôi đã quá mệt mỏi vì chiến chinh.
I’m tired from battle .
18. Con mệt mỏi vì cố kìm giữ nó,
And I was tired of holding it in ;
19. * Khó ngủ mặc dù là đang mệt mỏi
* Difficulty falling asleep despite being tired
20. Chúng tôi mệt lả sau ba ngày đường.
The trip took us three days and was very tiring .
21. Nàng chết mê chết mệt mình cũng phải!
She must be dying to date me !
22. Mệt chết mẹ với mấy cái camera rồi.
I’m so fucking tired of cameras .
23. Và con mệt mỏi vì cố kìm giữ nó”.
And I am tired of holding it in. ”
24. Buổi tập luyện hôm nay đúng mệt chết người.
Dude, that workout today was insane .
25. Như hành trang đè nặng con vật mệt nhoài.
Like baggage that burdens the weary animals .
26. Bà ấy mệt mỏi vì chuyến đi sài rồi.
She’s tired from her journey .
27. Dan, con dội bom vũ trụ mệt rồi sao? Phải.
Did you get tired of bombing the universe ?
28. Họ quá mệt mỏi vì tính ngông cuồng của con.
They grow tired of your games and your absences .
29. Tựa hồ chim ưng liệng bay cao không mỏi mệt.
Give us the strength to mount up like eagles ;
30. Cô mệt rồi, cô chả làm được gì đâu.
You’re tired and you don’t give a shit .
31. Áp lực, mệt mỏi, họ kiệt sức, tai nạn.
Stress, burnout, they are overwhelmed, accidents .
32. Tớ đang rất mệt mỏi, đợi chờ cái chết.
It’s so exhausting, waiting for death .
33. Graham Martin trông rất mỏi mệt và hốc hác.
Graham Martin looked very tired, extremely haggard .
34. Một số người bị hư mất vì họ mệt mỏi.
Some are lost because they are weary .
35. Cậu có thể chẻ cả ngày, mà không thấy mệt.
You can chop away all day, without getting tired .
36. CÓ MỘT ông cụ mệt mỏi ngồi bên giếng nước.
THE elderly man sitting by the well was exhausted .
37. Là cha mẹ chúng bớt mệt mỏi và căng thẳng.
That their parents be less tired and less stressed .
38. Họ cảm thấy lo lắng, mệt mỏi và kiệt quệ.
They feel tired, burdened down, worn-out, and even burned-out .
39. Đôi giày thể thao cũ kĩ, tàn tạ, mệt mỏi
My running shoes were old, worn out, tired .
40. Anh có chút dấu hiệu mệt mỏi… ở dưới mắt.
You’ve got marks of weariness under your eyes .
41. Ta tập luyện cơ bắp cho đến khi mệt nhoài.
You push muscles to the point of exhaustion .
42. Bọn tôi cũng có người già đã mệt vì chuyến đi!
We’ve got old people who are weary from traveling .
43. Họ mệt mỏi với những điệu nhảy của các hồn ma.
They were tired of ghost dances .
44. Ông nói ông thấy mệt khi phải ngồi 1 chỗ.
He said he got tired of sitting around .
45. □ Bí quyết để làm chứng không mỏi mệt là gì?
□ What is the key to witnessing without tiring out ?
46. Những chuyến hành trình này đầy nguy hiểm và mệt nhọc.
Thes e journeys are hazardous and exhausting .
47. Cứ như thế, cơ thể mệt mỏi và lão hoá nhanh .
Step by step, their bodies get tired and old quickly .
48. Việc cưỡi ngựa đi dưới ánh trăng làm ngươi thấy mệt?
Was your moonlight ride that tiring ?
49. Và chính tôi cũng cảm thấy mệt nhoài và căng thẳng.
I too feel the tiredness and the stress .
50. Bởi vì tôi quá mệt mõi khi cô cứ truy tìm tôi.
And because I’m tired of you chasing me .
51. 1 chầu rượu ngon cho anh bạn mệt mỏi của tôi đây.
A jug of your finest wine for my roadweary friend here .
52. Chẳng hạn, Ngài biết khi chúng ta đau ốm hay mệt mỏi.
He knows, for example, when we are sick or weary .
53. Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào.
( Luke 13 : 24 ) But “ toiling ” ( “ laboring, ” Kingdom Interlinear ) implies prolonged and fatiguing labor, often with no worthwhile outcome .
54. Hình như anh ta bị mệt do làm việc quá sức.
He seemed to be tired from working hard .
55. Tôi được chuẩn đoán với hội chứng mệt mỏi mãn tính
I was diagnosed with myalgic encephalomyelitis .
56. Tớ mệt muốn chết đi được, chả nghĩ được gì nữa.
I’m so doggone exhausted, I can’t even think straight .
57. # Chân em đã quá mỏi mệt, không thể bước thêm nữa
# Too hurt for my legs to walk
58. Tất cả bọn họ đều rất yếu ớt và mệt mỏi.
They were weak and weary .
59. Cậu đang chết mê chết mệt cô gái đó phải không?
Are you falling for that girl ?
60. Sau đó hẳn là tôi đã thấy chóng mặt và mệt mỏi.
But then I must have had a dizzy spell and fainted .
61. Mặc dù chị ấy mệt, chị ấy vẫn tiếp tục làm việc.
Though she was tired, she kept on working .
62. Em bắt gặp anh ta mệt gần chết ở lưng chừng đồi.
I found him at death’s door halfway up the hill .
63. Bạn có mệt mỏi của cuộc sống? = = Gì? = = Tôi sẽ không chết. =
Are you tired of living ? = = What ? = = I won’t die. =
64. Đời sống như thế chỉ đầy những sự lo toan mỏi mệt.
Such a life is full of tiresome striving and a great giảm giá of anxiety .
65. Tôi đã mệt với thứ đồ ăn tệ hại của Đan Mạch rồi.
I’m tired of the Danish pigswill .
66. Một lần kia, khi leo lên núi, chúng tôi cảm thấy mệt lử.
Once when we were climbing a mountain, we felt tired .
67. Anh ghê quá, bắt tôi làm vầy trong khi tôi mệt quá chừng.
You’re terrible … making me work like this when I’m so tired .
68. Nhưng người dân đã mệt mỏi với những lời nói suông lắm rồi.
But the American people are tired of words .
69. Ngồi gác chân lên ghế sau một ngày lao động mệt nhọc.
Putting my feet up on a settle after a hard day’s work .
70. Tại sao thỉnh thoảng chúng ta mệt, lờ đờ và kiệt sức?
Why do we sometimes feel tired, dull and drained ?
71. Tôi mệt mỏi phải làm việc với với chỗ khí rộp này
I’m getting sick of working with blinders on .
72. Một bà già cáu bẳn, mệt mỏi và không muốn chơi trò chơi.
I see a cranky old woman too tired to play games .
73. Ông Phi-e-rơ mệt mỏi chèo thuyền và nhìn vào màn đêm.
PETER strained against the oar and peered into the night .
74. Không, cô đã mệt mõi với bệnh nhân tâm thần cả ngày rồi.
No, you’ve been slaving’over hot psychotics all day .
75. ” Anh ta có một sức hút, khiến tôi chết mê chết mệt “
( Sonia ) ” The guy had a beat that immediately struck me. ”
76. Bố, con rất là mệt mỏi với việc chạy thoát và ăn trộm.
Dad, I’m tired of running and stealing .
77. Điều gì thúc đẩy họ tiếp tục nỗ lực mà không mệt mỏi?
What motivates their tireless efforts ?
78. Họ quá mệt mỏi vì họ đã làm việc suốt 2 ngày đêm.
They’re so tired because they’ve been working around the clock for 2 days .
79. Cersei mê mệt món thịt này kể từ khi Robert bị lợn rừng giết.
Cersei can’t get enough of it since one killed Robert for her .
80. ♫ thì luôn chướng mắt và mệt mỏi với câu “Chút nữa thôi” ♫
♫ Sick and tired of the ” Later, maybe ” ♫
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường