1. Nó là tàu không gian trá hình.
2. Kẻ độc ác trá hình vì lý do gian ác.
3. Kinh Thánh gọi hắn là Sa-tan: “Chính Sa-tan cũng trá hình làm Thiên thần sáng láng!”
Bạn đang đọc: ‘trá hình’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Ông xem Praxeas là công cụ trá hình mà Sa-tan dùng nhằm phá hoại đạo Đấng Christ.
5. Anh có biết vụ án nổi tiếng đã phá hủy được một ngân hàng liên doanh trá hình không?
6. Số khác thì đến các hộp đêm và buổi diễn thoát y hoặc đến những tiệm mát-xa trá hình.
7. Vysehrad là một ” ngân hàng đen ” mà mấy băng đảng tội phạm và các công ty trá hình rửa tiền.
8. Đó là tình qua đêm, chuyện yêu đương, mua bán dâm, chuyện chat chit, hay là mát-xa trá hình?
9. Và giờ họ trở lại và đang giận dữ vì nhà họ đang là một chuỗi mát xa trá hình.
10. Sa Tan sẽ cám dỗ để chúng ta lạm dụng thời gian của mình bằng những điều xao lãng trá hình.
11. Đúng lúc người này biết rằng mình đã bị kẻ chuyên lừa gạt lừa dối với nỗi đau khổ trá hình thành niềm hoan lạc.
12. Đối lập với hành trình và sự thay đổi đơn giản của Chihiro là cuộc vui hỗn loạn trá hình diễn ra triền miên xung quanh cô.
13. Có vài công ty trá hình đứng giữa làm trung gian. Nhưng cuối cùng chúng tôi cũng tìm ra một công ty sở hữu bởi một nhà đầu tư tên là Hernan Reyes.
14. Nếu không, “ngày ấy” sẽ đến với chúng ta như “lưới bủa”, có lẽ như một cái bẫy trá hình bất ngờ sập bắt chúng ta hoặc như bẫy dùng để nhử bắt những thú vật không cẩn thận.
15. Tuy nhiên, cuộc viếng thăm của các sứ giả đã bị hiểu sai là một cuộc do thám trá hình về đất đai người Am-môn, khiến Ha-nun làm nhục các sứ giả và rồi tuyên chiến với Y-sơ-ra-ên.
16. Lòng yêu chuộng sự công bình sẽ giúp chúng ta nhận ra rằng sự tự do và sành điệu mà thế gian tôn vinh thật ra chỉ là sự luông tuồng và tự phụ trá hình—Rô-ma 13:13, 14; Tít 2:12.
17. “[Joseph] nhìn họ với một nụ cười rất dịu dàng, và bước đến bên họ, đưa tay ra bắt từng người trong một cách đầy thuyết phục với họ rằng ông không phải là một kẻ phạm điều sai trái cũng như chằng phải là một kẻ đạo đức gia trá hình.
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường