Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” underwear “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ underwear, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ underwear trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Zorro elastic underwear.

Quần lót co và giãn Zorro .

2. … underwear could be better.

… hoàn toàn có thể chọn đồ lót tốt hơn .

3. Give him his underwear.

Cậu, trả quần xì cho cậu ta .

4. Bathing, dressing, undressing, making exciting underwear.

Tắm, mặc quần áo, cởi quần áo, may đồ lót khiêu gợi .

5. Crazy underwear Always in a rut

Cái quần xì của em Luôn làm em thèm tình

6. Crazy underwear Creeping up my butt

Cái quần xì của em Làm mông em sởn gai ốc

7. Some may steal used underwear to get satisfaction.

Một số hoàn toàn có thể đánh cắp đồ lót được sử dụng để có được sự hài lòng .

8. I used to love your underwear commercials.

Tôi từng rất thích mẫu quảng cáo đồ lót của anh

9. Folding a sheet in my underwear, still pretty crazy.

Mặc sịp gấp khăn, vẫn khá điên rồ đấy chứ

10. You just scared a zebra stripe into my underwear!

Ông làm tôi sợ vãi tè con ngựa vằn đây !

11. If anyone gets tough, just show him your underwear.

Nếu có ai kênh kiệu, cứ cho họ thấy quần lót của anh .

12. In downtown Seoul, a store that specializes in underwear made television news by displaying in its window a Christmas tree decorated only with underwear.

Tại TT thành phố Seoul, một shop chuyên bán quần áo lót được chiếu trên chương trình tin tức truyền hình vì đã tọa lạc trong tủ kính một cây Giáng Sinh chỉ trang trí bằng những quần áo lót .

13. I saw a lot of South Vietnamese soldiers in underwear.

Tôi thấy rất nhiều lính miền Nam trong bộ đồ lót .

14. Who knows if they got cotton underwear in the future.

Ai biết họ cần đồ lót côtông trong tương lai .

15. Sometimes you might wake up your underwear or bed is wet .

Đôi khi thức dậy, quần lót hoặc giường chiếu của mình bị ướt nữa đấy .

16. In my house, with the bitch who washes my underwear.

Ngay trong nhà mình, với con điếm đã rửa đồ lót của mình .

17. A total of seven guys enter anonymously in their underwear.

Tổng cộng 7 người đàn ông nặc danh bước vào đều chỉ mặc quần lót .

18. But it turns out that underwear is an incredibly fertile space.

Nhưng hóa ra đồ lót lại là không gian cực kỳ màu mỡ.

19. Underwear fetishism is a sexual fetishism relating to undergarments, and refers to preoccupation with the sexual excitement of certain types of underwear, including panties, stockings, pantyhose, bras, or other items.

Tôn sùng đồ lót ( tiếng Anh : Underwear fetishism ) là một kiểu tôn sùng tình dục tương quan đến đồ lót, đề cập đến mối bận tâm với sự hưng phấn tình dục của 1 số ít loại đồ lót, gồm có quần lót, vớ, áo lót hoặc những loại sản phẩm khác .

20. I put two sets of underwear– – new ones- – in your pack.

Mẹ có bỏ hai bộ đồ lót … mới … trong túi của con .

21. You guys have been wearing the same underwear since you were kids?

Con nít mà ý tưởng ra ” quần lót ” để làm gì ?

22. The Witnesses returned with underwear, socks, shoes, shirts, suits, ties, and a briefcase.

Các Nhân-chứng đã trở lại với quần áo lót, giày vớ, áo sơ mi, bộ com lê, cà vạt và cặp táp .

23. The Victoria’s Secret stores at this time were “a niche player” in the underwear market.

Các shop Victoria’s Secret vào thời hạn này là một ” tay chơi cừ khôi ” trong ngành đồ lót .

24. A hairbrush, underwear, bra, bikini, lab coat, shells, photographs, little jewelry box that I put-

Lược chải đầu, quần áo lót, đồ lót, áo bác sĩ, vỏ sò, ảnh, hộp trang sức đẹp mà tôi làm …

25. Paulo returns to the toilet to retrieve the diamonds, storing them in his underwear thereafter.

Paulo trở lại Tolet để lấy kim cương, sau đó anh giữ chúng trong quần lót .

26. The campaign included displaying the Dagen H logo on various commemorative items, including milk cartons and underwear.

Chiến dịch chuyển đổi gồm có việc đưa logo Dagen H lên nhiều đồ vật kỷ niệm, như bìa hộp sữa và cả đồ lót .

27. There’s no good way to sit, no underwear that’s been devised to hold’em effectively in place.

Khó chịu khi ngồi xuống, không có cái quần lót nào được ý tưởng để giữ chúng ở đúng vị trí .

28. Try Iapping at the pubic mound, the inner thighs, the balls, and occasionally let your tongue snake inside the underwear.

Hãy thử liếp gò mu, bên trong đùi, tinh hoàn, và đôi lúc được cho phép lưỡi của bạn luồn vào bên trong quần lót .

29. In our last three years together, I bought her gifts of perfume, lotion and makeup instead of sensible underwear and slippers .

Trong ba năm cuối đời ở bên nhau, tôi đã mua nước hoa, kem dưỡng da và đồ trang điểm làm quà tặng cho bà thay vì mua những đôi giầy mềm và quần áo lót chắc bền .

30. Further down the quay some children have stripped down to their underwear and are leaping off the breakwater into the water .

Xa xa dưới bến cảng là một số ít trẻ nhỏ cởi đồ chỉ còn quần áo lót và đang nhảy ra khỏi đê chắn sóng xuống dòng nước .

31. Researchers at the University of Arizona found that intestinal viruses such as hepatitis A can be easily transferred from underwear to other garments during the washing process .

Các nhà nghiên cứu tại trường Đại học Arizona nhận thấy là những vi-rút đường ruột như là viêm gan hoàn toàn có thể thuận tiện chuyển từ quần áo lót đến quần áo khác trong quy trình giặt giũ .

32. Some masturbate only using pressure applied to the clitoris without direct contact, for example by pressing the palm or ball of the hand against underwear or other clothing.

Một số người chỉ thích sử dụng lực ép, áp vào âm vật mà không tiếp xúc trực tiếp, ví dụ ép lòng bàn bay hay quả bóng vào đồ lót hay một thứ quần áo khác .

33. A number of measures includes : the use of birth control pills or condoms, voiding after sex, the type of underwear used, personal hygiene methods used after voiding or defecating, whether one takes a bath or shower .

Các giải pháp như dùng thuốc tránh thai hoặc bao cao su, đi vệ sinh sau khi quan hệ tình dục, loại quần áo lót sử dụng, giải pháp vệ sinh cá thể sau khi đi vệ sinh, tắm bồn hay tắm vòi hoa sen .

34. There was order in everything: to tidy up toys myself, to lay my underwear on a little chair at night, to wash neatly, to study my lessons on time, to treat the servants with respect.

Mọi thứ phải có trật tự : phải tự quét dọn đồ chơi sau khi chơi xong, phải đặt quần áo lót trên một ghế nhỏ vào đêm hôm, phải rửa ráy thật sạch, phải học bài đúng giờ, phải tôn trọng những người ship hàng trong nhà .

35. Because I’m me, I put the letter on my kitchen table, I poured myself a giant glass of vodka with ice and lime, and I sat there in my underwear for an entire day, just staring at the letter.

Với tính cách của mình, tôi đặt lá thư lên bàn nhà bếp rót 1 ly vodka to đùng thêm đá và chanh và tôi ngồi đó trong bộ đồ lót cả ngày chỉ nhìn chằm chằm lá thư đó .

36. Ad images where any part of the human body from the sternum to the mid-thigh is not clothed; or the body is clothed in underwear, swimwear, lingerie, or other see-through clothes or non-clothing items such as a towel or bed sheet.

Hình ảnh quảng cáo trong đó bất kỳ bộ phận nào của khung hình người từ xương ức đến giữa đùi không được mặc quần áo ; hoặc khung hình mặc đồ lót, đồ bơi, nội y hoặc những phục trang xuyên thấu hay đồ không phải quần áo như khăn hoặc ga trải giường .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *