Ớt chuông đỏ còn chứa gấp đôi lượng vitamin C so với ớt chuông xanh.

Red bell peppers have more vitamin C content than green bell peppers.

WikiMatrix

Sau đó, cắt quả ớt chuông này thành những khoảng dài.

After that, cut the bell pepper into long strips.

OpenSubtitles2018. v3

Và nếu chúng ta rải những con nhện hải tặc có ích này, trên một vườn ớt chuông chẳng hạn, chúng sẽ bay đến những bông hoa.

And if we spread those minute pirate bugs, the good ones, for example, in a sweet pepper plot, they go to the flowers.

ted2019

Ớt chuông đỏ chỉ đơn giản là ớt chuông xanh đã chín, dù rằng giống Permagreen vẫn duy trì màu xanh lục ngay cả khi đã chín hoàn toàn.

Red bell peppers are simply ripened green peppers, although the Permagreen variety maintains its green color even when fully ripe.

WikiMatrix

Tùy thuộc vào chất lượng capsaicin trong ớt chuông và số lượng ớt thêm vào, nó có thể trở nên ngọt ngào (truyền thống), cay (phổ thông nhất), hoặc rất cay.

Depending on the capsaicin content in bell peppers and the amount of added chili peppers, it can be sweet (traditional), piquant (the most common), or very hot (ljutenica).

WikiMatrix

Không phải ớt chuông cảnh mới lạ đâu, mà là những quả ớt không ăn được nữa, vì chúng đã bị nhiễm một loại virus do bọ trĩ trưởng thành lây truyền.

This is not just an exotic, ornamental sweet pepper. This is a sweet pepper which is not consumable because it is suffering from a viral disease transmitted by those thrip adults .

QED

Ví dụ như ở Israel, chúng tôi dùng hơn một nghìn hecta — hay mười nghìn dunam theo đơn vị của Israel — để trồng ớt chuông được bảo vệ bằng kiểm soát sinh học 75% thuốc trừ sâu đã được giảm bớt.

For example, in Israel, where we employ more than 1, 000 hectares — 10, 000 dunams in Israeli terms — of biological pests controlling sweet pepper under protection, 75 percent of the pesticides were actually reduced .

QED

Vào lúc đó thì “hồ tiêu”, quả của một loài cây không liên quan gì đến ớt chuông có xuất xứ từ Ấn Độ, Piper nigrum, là một loại gia vị đắt giá; tên gọi “ớt” vào lúc đó được sử dụng tại châu Âu cho bất gì loại gia vị nào mà nóng và hăng, và cũng tự nhiên được đặt cho chi thực vật vừa mới được phát hiện là Capsicum.

At that time, black pepper (peppercorns), from the unrelated plant Piper nigrum originating from India, was a highly prized condiment; the name “pepper” was at that time applied in Europe to all known spices with a hot and pungent taste and was therefore naturally extended to the newly discovered genus Capsicum.

WikiMatrix

Tớ có bánh phô mai thịt nguội với ớt chuông.

I’ve got a prosciutto mozzarella with red peppers.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy quan sát những quả ớt chuông này.

If you can see this : sweet peppers .

QED

. … và cắt dọc thân nó ở tất cả các mặt của quả ớt chuông.

… and run it vertical down the sides of the bell pepper.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi thích hành củ, hành ta, và ớt chuông ( màu nào cũng ngon ) .

My favorites are onions, green onions, and bell peppers ( any color ) .

EVBNews

Cho nên, khi bạn đang nấu, nếu bạn muốn có 1 món ngọt dịu,… thì hay cho nhiều ớt chuông đỏ vào.

So when you’re cooking, if you want a sweeter dish, add lots of bell pepper.

OpenSubtitles2018. v3

Ớt chuông xanh thì ít ngọt và hơi đắng hơn so với ớt chuông vàng và cam, và ớt chuông đỏ có vị ngọt nhất.

Green peppers are less sweet and slightly more bitter than yellow or orange peppers, with red bell peppers being the sweetest.

WikiMatrix

Hạt ớt chuông được mang đến Tây Ban Nha vào năm 1493 và từ đó lan rộng khắp các nước Châu Âu, Châu Phi, và Châu Á.

Pepper seeds were imported to Spain in 1493, and from there, spread to Europe and Asia.

WikiMatrix

Ví dụ như ở Israel, chúng tôi dùng hơn một nghìn hecta — hay mười nghìn dunam theo đơn vị của Israel — để trồng ớt chuông được bảo vệ bằng kiểm soát sinh học 75% thuốc trừ sâu đã được giảm bớt.

For example, in Israel, where we employ more than 1,000 hectares — 10,000 dunams in Israeli terms — of biological pests controlling sweet pepper under protection, 75 percent of the pesticides were actually reduced.

ted2019

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *