BẢI GIẢNG THANH TOÁN QUỐC tế CHƯƠNG v NGHIỆP vụ CHUYỂN TIỀN và các PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN đơn GIẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (792.82 KB, 17 trang )

5/7/2012

Chương 5.
NGHIỆP VỤ CHUYỂN TIỀN VÀ
CÁC PHƢƠNG THỨC THANH
TOÁN ĐƠN GIẢN

07/05/2012

HTHTHUY0211

1

Mục tiêu của chương 5
•Trình bày khái niệm nghiệp vụ chuyển tiền và phân
biệt các hình thức chuyển tiền ; giải thích qui trình
nghiệp vụ chuyển tiền tại ngân hàng
•Trình bày khái niệm, giải thích qui trình thanh toán
của các phương thức thanh toán ứng trước tiền
hàng, chuyển tiền trả sau, phương thức ghi sổ,
phương thức CAD; phân tích quyền lợi và rủi ro của
nhà xuất khẩu, nhập khẩu, và vai trò của ngân hàng
trong các phương thức này
07/05/2012

HTHTHUY0211

2

Nội dung chương 5
5.1. Nghiệp vụ chuyển tiền (Remittance)

5.2. Phương thức thanh toán ứng trước tiền
hàng (Cash in advance)
5.3. Phương thức thanh toán ghi sổ (open
account)
5.4. Phương thức thanh toán CAD
(Cash Against Documents)

07/05/2012

HTHTHUY0211

3

1

5/7/2012

5.1. Nghiệp vụ chuyển tiền (Remittance)
• Khái niệm chuyển tiền
• Các bên tham gia chuyển tiền
• Quy trình nghiệp vụ chuyển tiền
• Các hình thức chuyển tiền
• Nội dung của giấy uỷ nhiệm chuyển tiền (lệnh
chuyển tiền)
• Điện chuyển tiền
• Một số nguyên tắc thu phí
07/05/2012

HTHTHUY0211

4

Khái niệm chuyển tiền
Nghiệp vụ chuyển tiền là nghiệp vụ theo đó một
ngân hàng theo yêu cầu của khách hàng chuyển
một số tiền nhất định cho người thụ hưởng.

07/05/2012

HTHTHUY0211

5

Các bên tham gia chuyển tiền


Ngƣời yêu cầu chuyển tiền (Payer, Remitter)
Là người có nhu cầu và đề nghị ngân hàng thực hiện
việc chuyển tiền
Ngƣời thụ hƣởng (Beneficiary, Remittee)
Là người nhận tiền do người yêu cầu chuyển tiền chỉ
định
Ngân hàng chuyển tiền (Remitting Bank)
Là ngân hàng phục vụ người yêu cầu chuyển tiền

Ngân hàng trả tiền (Paying Bank)
Là ngân hàng trả tiền cho người thụ hưởng

07/05/2012

HTHTHUY0211

6

2

5/7/2012

Quy trình nghiệp vụ chuyển tiền

Ngân hàng chuyển
(Remittting bank)

2. Phát lệnh
thanh toán
Quan hệ tài khoản

Ngân hàng trả
(Paying Bank)

1. Viết lệnh chuyển tiền
3. Báo có

2. Báo nợ

Ngƣời thụ
hƣởng
(Beneficiary)

Ngƣời yêu cầu
chuyển tiền
(Remitter)

07/05/2012

HTHTHUY0211

7

Quy trình nghiệp vụ chuyển tiền
Chuyển tiền đi
Khách hàng

1. Kiểm tra hồ sơ chuyển tiền của
khách hàng
– Chuyển tiền trước khi giao hàng
– Chuyển tiền sau khi giao hàng

Ngân hàng chuyển
(Remittting bank)

– Chuyển tiền phi mậu dịch
2. Thực hiện chuyển tiền
– Kiểm tra tài khoản của khách hàng

Ngân hàng đại lý

– Lập và chuyển lệnh thanh toán
chuyển tiền đi (MT/TT)
– Thực hiện các bút toán kế toán
3. Giải quyết các vấn đề phát sinh

07/05/2012

HTHTHUY0211

8

Quy trình nghiệp vụ chuyển tiền
Chuyển tiền đến
Ngân
Khách
hàng
hàng
đại lý

1. Kiểm tra lệnh thanh toán chuyển tiền
đến
– Kiểm tra tính xác thực của Lệnh
thanh toán

Ngân hàng trả
(Paying bank)

– Kiểm tra nội dung lệnh thanh toán
chuyển tiền đến và các báo có cần
thiết
2. Thực hiện chuyển tiền
– Báo có cho khách hàng và thu phí

Khách hàng

– Thực hiện các bút toán kế toán
3. Giải quyết các vấn đề phát sinh

07/05/2012

HTHTHUY0211

9

3

5/7/2012

Các hình thức chuyển tiền
Hai hình thức chuyển tiền cơ bản là :
• M/T (Mail transfer) : Chuyển tiền bằng thư
• T/T (Telegraphic transfer) : Chuyển tiền bằng
điện

07/05/2012

HTHTHUY0211

10

Chuyển tiền bằng thƣ (Mail transfer)
Lệnh thanh toán của ngân hàng chuyển được
thể hiện bằng một bức thư được gửi qua bưu
điện cho ngân hàng trả
Xem xét hình thức chuyển tiền bằng Bank Draft

07/05/2012

HTHTHUY0211

11

Bank draft (Hối phiếu ngân hàng) : là hối phiếu
do một ngân hàng ký phát ra lệnh cho ngân
hàng đại lý (là ngân hàng nắm giữ tài khoản)
trích một số tiền nhất định từ tài khoản của ngân
hàng ký phát hối phiếu để trả cho người thụ
hưởng của hối phiếu.

07/05/2012

HTHTHUY0211

12

4

5/7/2012

Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic
transfer)
Lệnh thanh toán của ngân hàng chuyển
được thể hiện bằng một bức điện được
gửi qua phương tiện telex hoặc mạng Swift
cho ngân hàng trả

07/05/2012

HTHTHUY0211

13

Nội dung chủ yếu của lệnh chuyển tiền/
giấy ủy nhiệm chuyển tiền (Payment
order)
• Tên và thông tin liên lạc, số tài khoản của người yêu
cầu chuyển tiền (Ordering customer)
• Tên, thông tin liên lạc, số tài khoản của người thụ
hưởng (Beneficiary)
• Tên của ngân hàng chuyển, ngân hàng trả, ngân hàng
trung gian (nếu có) (remitting bank, beneficiary
bank/paying bank, intermediary bank)
• Loại tiền chuyển, số tiền chuyển (currency, amount)
• Hình thức chuyển tiền (MT/ TT)
• Các thỏa thuận về phí chuyển tiền (Charges)

• Lý do chuyển tiền (Detail of payment)
• Cam kết của người yêu cầu chuyển tiền
07/05/2012

HTHTHUY0211

14

Các loại điện chuyển tiền chủ yếu
• MT 103
• MT 202
• Một số loại điện khác

07/05/2012

HTHTHUY0211

15

5

5/7/2012

MT 103 – Một số trường chủ
yếu
Swift Input : FIN 103 Single Customer Credit Transfer


• Sender :

• Receiver :
————————————–Message Text————-• 20: Sender’s Reference
• 23B: Bank operation code
• 32A: Val Dte/Curr/Interbnk Settld Amt
• 50K: Ordering Customer- Name & Address
57A: Account With Institution –
• 59: Beneficiary Customer – Name & Addr
• 71A: Details of Charges
• 72: Sender to Receiver Information
———————————–Message Trailer———-07/05/2012

HTHTHUY0211

16

MT 202 – Một số trường chủ
yếu










Swift Input : FIN 202 General Fin Inst Transfer

Sender :
Receiver :
————————————–Message Text————-20: Transaction Reference Number
21: Related Reference
32A: Value Date, Currency Code, Amt
57A: Account With Institution – BIC
58A: Beneficiary Institution – BIC
72: Sender to Receiver Information
———————————–Message Trailer————–

07/05/2012

HTHTHUY0211

17

Một số nguyên tắc thu phí chuyển tiền
Charges – OUR/ BEN/ SHA
OUR : Người yêu cầu chuyển tiền chịu tất
cả các chi phí
BEN : Người hưởng lợi chịu tất cả các chi
phí
SHA : Người yêu cầu chịu phí của ngân
hàng chuyển ; người hưởng lợi chịu phí
của ngân hàng trả
07/05/2012

HTHTHUY0211

18

6

5/7/2012

CHO BIẾT :
• X : SỐ TIỀN GHI NỢ NGƯỜI YÊU CẦU
CHUYỂN TIỀN (ORDERING CUSTOMER)
• Y : SỐ TIỀN GHI CÓ NGƯỜI HƯỞNG LỢI
(BENEFICIARY)
• A: SỐ TIỀN NGƯỜI YÊU CẦU CHỈ DẪN
CHUYỂN
• B : SỐ TIỀN CHUYỂN LIÊN NGÂN HÀNG
(TRƯỜNG 32A CỦA MT 103)
• F1 : PHÍ NGÂN HÀNG CHUYỂN
• F2 : PHÍ NGÂN HÀNG TRẢ
07/05/2012

HTHTHUY0211

19

QUI TẮC “OUR”
• X = A + F1 + F2
• B = A + F2
• Y = B – F2
(Y=A)

07/05/2012

HTHTHUY0211

20

QUI TẮC “SHA”
• X = A + F1
• B=A
• Y = B – F2
( Y = A – F2)

07/05/2012

HTHTHUY0211

21

7

5/7/2012

QUI TẮC “BEN”
• X=A
• B = A – F1
• Y = B – F2
( Y = A – F1 – F2)

07/05/2012

HTHTHUY0211

22

Ví dụ (Nguồn : SWIFT STANDARDS)
Cho biết :
Số tiền yêu cầu chuyển :
EUR 1000,00 bằng GBP cho người hưởng
lợi ở UK
Tỷ giá : 1 EUR = 0,61999 GBP
Phí của phía Sender:
EUR 5,00 (=GBP 3,1)
Phí của phía Receiver:
GBP 4 (=EUR 6,45)
07/05/2012

HTHTHUY0211

23

OUR
X = EUR 1000 + EUR 5 + EUR 6,45
MT103
A (33B) = EUR 1000
(71A) OUR
F2 (71G) GBP 4
(36) 0,61999
B (32A) = GBP(619,99 + 4) = GBP 623,99
Y= GBP(623,99-4)=GBP 619,99
07/05/2012

HTHTHUY0211

24

8

5/7/2012

SHA
X = EUR 1000 + EUR 5
MT103
A (33B) = EUR 1000
(71A) SHA
(36) 0,61999
B (32A) = GBP 619,99
Y= GBP(619,99 – 4) = GBP 615,99
07/05/2012

HTHTHUY0211

25

BEN
X = EUR 1000
MT103
A (33B) = EUR 1000
(71A) BEN
(71F) GBP 3,1

(36) 0,61999
B (32A) = GBP(619,99 – 3,1) = GBP 616,89
Y= GBP(616,89 – 4) = GBP 612,89
07/05/2012

HTHTHUY0211

26

Minh họa các trƣờng hợp chuyển tiền
bằng điện SWIFT

07/05/2012

HTHTHUY0211

27

9

5/7/2012

Ví dụ 1 – các ngân hàng có quan
hệ tài khoản trực tiếp
A yêu cầu
bank A
chuyển
tiền vào tài
khoản của

B tại
bank B

50: ORDERING
CUSTOMER – A

SENDER – bank A

RECEIVER – Bank B

59 : BENEFICIARY
CUSTOMER – B
07/05/2012

HTHTHUY0211

28

MT 103 được sử dụng
• Sender UBSWCHZH80A
• Message type 103
• Receiver ABNANL2A
• Message text
• Sender’s reference :20:494931/DEV
• Bank operation code :23B:CRED
• Value date/currency/interbank settled amount
:32A:090828EUR1958,47
• Currency/Instructed Amount :33B:EUR1958,47
07/05/2012

HTHTHUY0211

29

(tt)
• Ordering customer :50K:/122267890
• BIODATA GMBH
• HOCHSTRASSE, 27
• 8022-ZURICH
• SWITZERLAND
• Beneficiary customer :59:/502664959
• H.F. JANSSEN LEDEBOERSTRAAT 27
• AMSTERDAM
• Details of charges :71A:SHA
• End of message text/trailer
07/05/2012

HTHTHUY0211

30

10

5/7/2012

Ví dụ 2 – các ngân hàng có quan hệ tài khoản trực
tiếp, có nhiều tài khoản, có trường 72G

A yêu cầu

bank A
chuyển
tiền vào
tài khoản
của B tại
Bank B

50: ORDERING
CUSTOMER – A

SENDER – bank A

RECEIVER – Bank B

59 : BENEFICIARY
CUSTOMER – B
07/05/2012












HTHTHUY0211

31

Sender UBSWCHZH80A
Message type 103
Receiver ABNANL2A
Message text
Sender’s reference :20:494932/DEV
Bank operation code :23B:CRED
Value date/currency/interbank settled amount
:32A:090828EUR1960,97
Currency/Instructed amount :33B:EUR1958,47
Ordering customer :50K:/122267890
BIODATA GMBH
HOCHSTRASSE, 27
8022-ZURICH
SWITZERLAND

07/05/2012

HTHTHUY0211

32

• Sender’s correspondent (1) :53B:/219429055
• Beneficiary customer :59:/502664959
• H.F. JANSSEN LEDEBOERSTRAAT 27

• AMSTERDAM
• Remittance information (2) :70:/INV/18042-090715
• Details of charges :71A:OUR
• Receiver’s charges :71G:EUR2,50
• End of message text/trailer
07/05/2012

HTHTHUY0211

33

11

5/7/2012

Ví dụ 3 (xuất hiện ordering institution và
account with institution )
MT103 thứ hai

MT103 thứ nhất
50: ORDERING CUSTOMER – A
52a : ORDERING INSTITUTION

50: ORDERING CUSTOMER – A
52a : ORDERING INSTITUTION

SENDER

72 :/INS/

SENDER

RECEIVER

RECEIVER

57a: ACCOUNT WITH INSTITUTION
59: BENEFICIARY CUSTOMER -B
07/05/2012

59: BENEFICIARY CUSTOMER -B
HTHTHUY0211

34

Ví dụ 4 : Chuyển tiền qua hai ngân hàng
trung gian
Các phương pháp :
– Gửi MT 103 cho ngân hàng của người
hưởng lợi ; Gửi MT 202 (điện COVER)
ngân hàng có quan hệ tài khoản
– Nhiều MT 103 được gửi tuần tự theo các
mối quan hệ tài khoản giữa các ngân hàng
(SERIAL)

07/05/2012

HTHTHUY0211

35

“COVER”
MT 202 (COVER)

MT 103
50: ORDERING CUSTOMER – A

A

SENDER

SENDER
MT 202

53a:SENDER’S
CORRESPONDENCE

RECEIVER

54a: RECEIVER’S
CORRESPONDENCE
RECEIVER

MT 910/
950

59: BENEFICIARY CUSTOMER -B
07/05/2012

HTHTHUY0211

A

36

12

5/7/2012

“SERIAL”
MT 103 THỨ NHẤT

MT 103 THỨ HAI

50: ORDERING CUSTOMER – A

MT 103 THỨ BA

RECEIVER

SENDER

RECEIVER

RECEIVER

SENDER

RECEIVER

56a: INTERMEDIARY INSTITUTION

RECEIVER

SENDER

57a: ACCOUNT WITH INSTITUTION

RECEIVER

RECEIVER

07/05/2012

HTHTHUY0211

59: BENEFICIARY CUSTOMER -B

RECEIVER

37

Ví dụ 5 : Chuyển tiền qua BA ngân hàng
trung gian
Các phương pháp :
– Gửi MT 103 cho ngân hàng của người hưởng
lợi (SỬ DỤNG THIRD REIMBURSEMENT
INSTITUTION; Gửi MT 202 (điện COVER) ngân

hàng có quan hệ tài khoản
– Gửi điện MT 103 qua một số trung gian SỬ
DỤNG ACCOUNT WITH INSTITUTION
– Nhiều MT 103 được gửi tuần tự theo các mối
quan hệ tài khoản giữa các ngân hàng (SERIAL)
07/05/2012

HTHTHUY0211

38

MT 103 SỬ DỤNG THIRD
REIMBURSEMENT INSTITUTION

CÁC MT
202
ĐƢỢC
GỬI
GIỮA
CÁC
NGÂN
HÀNG

50: ORDERING CUSTOMER – A
52a : ORDERING INSTITUTION

SENDER
53a:SENDER’S
CORRESPONDENCE
54a: RECEIVER’S

CORRESPONDENCE
55a: 3RD REIMBURSEMENT INSTITUTION
RECEIVER
07/05/2012
59: BENEFICIARY
CUSTOMER -B

HTHTHUY0211

39

13

5/7/2012

MT 103 SỬ DỤNG
ACCOUNT WITH INSTITUTION
50: ORDERING CUSTOMER – A

CÁC MT
202
ĐƢỢC
GỬI
GIỮA
CÁC
NGÂN
HÀNG

52a : ORDERING INSTITUTION

SENDER
53a:SENDER’S
CORRESPONDENCE
54a: RECEIVER’S
CORRESPONDENCE
RECEIVER
57a: ACCOUNT WITH
INSTITUTION
07/05/2012
59: BENEFICIARY
CUSTOMER -B

HTHTHUY0211

40

5.2. Phƣơng thức thanh toán ứng trƣớc
tiền hàng (Cash in advance)
• Khái niệm
• Qui trình
• Quyền lợi, rủi ro của Người bán/ người mua

07/05/2012

HTHTHUY0211

41

Khái niệm

Phương thức thanh toán ứng trước (advance
payment) là một phương thức thanh toán theo
đó nhà nhập khẩu chuyển tiền thanh toán một
phần hay toàn bộ cho nhà xuất khẩu trước khi
hàng được giao.

07/05/2012

HTHTHUY0211

42

14

5/7/2012

Qui trình

2. Phát lệnh
thanh toán Ngân hàng trả
(Paying Bank)

Ngân hàng chuyển
(Remittting bank)

1.
chuyển
tiền
1.Viết

Viếtlệnh
lệnh
chuyển

Nhà nhập khẩu
(Buyer)

07/05/2012

tiền

3. Báo có

4. Giao hàng Nhà xuất khẩu
(Seller)
Chứng từ

HTHTHUY0211

43

Quyền lợi, rủi ro của Ngƣời bán, ngƣời
mua
Người bán (Seller) Người mua
(Buyer)
Quyền lợi Được đảm bảo
thanh toán ; được
cấp tín dụng
Rủi ro

07/05/2012

Mất tiền / các rủi
ro khi người bán
không thực hiện
đúng nghĩa vụ
giao hàng

HTHTHUY0211

44

5.3. Phƣơng thức thanh toán ghi sổ
(open account)
• Khái niệm
• Qui trình
• Quyền lợi, rủi ro của Người bán/ người mua

07/05/2012

HTHTHUY0211

45

15

5/7/2012

Khái niệm
Phƣơng thức thanh toán ghi sổ là phƣơng
thức thanh toán theo đó nhà xuất khẩu sau
khi hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sẽ mở
một sổ nợ để ghi nợ nhà nhập khẩu và nhà
nhập khẩu sẽ sử dụng nghiệp vụ chuyển tiền
để thanh toán cho nhà xuất khẩu theo định
kỳ nhất định.

07/05/2012

HTHTHUY0211

46

Qui trình

Ngân hàng chuyển
(Remittting bank)

3. Phát lệnh
thanh toán Ngân hàng trả
(Paying Bank)

2.
Viếtlệnh
lệnh

chuyển
1. Viết
chuyển
tiền tiền
Nhà nhập khẩu
(Buyer)

07/05/2012

4. Báo có

1. Giao hàng Nhà xuất khẩu
(Seller)
Chứng từ

HTHTHUY0211

47

Quyền lợi, rủi ro của Ngƣời bán, ngƣời
mua
Người bán (Seller)
Quyền lợi

Rủi ro

07/05/2012

Người mua (Buyer)
Được nhận hàng

trước khi thanh
toán; được cấp tín
dụng thương mại

Mất hàng / các rủi ro
khi người mua không
thực hiện đúng nghĩa
vụ thanh toán
HTHTHUY0211

48

16

5/7/2012

5.4. Phƣơng thức thanh toán CAD
(Cash Against Documents)- Khái niệm
Phương thức thanh toán CAD là phương thức
thanh toán theo đó nhà nhập khẩu chuyển một
số tiền vào ngân hàng và ngân hàng phải
chuyển số tiền này cho nhà xuất khẩu ngay khi
nhà xuất khẩu xuất trình bộ chứng từ theo thỏa
thuận.

07/05/2012

HTHTHUY0211

49

Qui trình
Ngân hàng

1. Mở tài
khoản tín thác
6. Chuyển chứng
từ
Nhà nhập khẩu (Buyer)

07/05/2012

3. Giao hàng

HTHTHUY0211

2. Thông báo tài khoản tín
thác của nhà NK đã mở
4. Xuất trình
chứng từ
5. Kiểm tra và
thanh toán
Nhà xuất khẩu
(Seller)

50

17

5.2. Phương thức thanh toán giao dịch ứng trước tiềnhàng ( Cash in advance ) 5.3. Phương thức thanh toán giao dịch ghi sổ ( openaccount ) 5.4. Phương thức thanh toán giao dịch CAD ( Cash Against Documents ) 07/05/2012 HTHTHUY02115 / 7/2012 5.1. Nghiệp vụ chuyển tiền ( Remittance ) • Khái niệm chuyển tiền • Các bên tham gia chuyển tiền • Quy trình nhiệm vụ chuyển tiền • Các hình thức chuyển tiền • Nội dung của giấy uỷ nhiệm chuyển tiền ( lệnhchuyển tiền ) • Điện chuyển tiền • Một số nguyên tắc thu phí07 / 05/2012 HTHTHUY0211Khái niệm chuyển tiềnNghiệp vụ chuyển tiền là nhiệm vụ theo đó mộtngân hàng theo nhu yếu của người mua chuyểnmột số tiền nhất định cho người thụ hưởng. 07/05/2012 HTHTHUY0211Các bên tham gia chuyển tiềnNgƣời nhu yếu chuyển tiền ( Payer, Remitter ) Là người có nhu yếu và đề xuất ngân hàng nhà nước thực hiệnviệc chuyển tiềnNgƣời thụ hƣởng ( Beneficiary, Remittee ) Là người nhận tiền do người nhu yếu chuyển tiền chỉđịnhNgân hàng chuyển tiền ( Remitting Bank ) Là ngân hàng nhà nước ship hàng người nhu yếu chuyển tiềnNgân hàng trả tiền ( Paying Bank ) Là ngân hàng nhà nước trả tiền cho người thụ hưởng07 / 05/2012 HTHTHUY02115 / 7/2012 Quy trình nhiệm vụ chuyển tiềnNgân hàng chuyển ( Remittting bank ) 2. Phát lệnhthanh toánQuan hệ tài khoảnNgân hàng trả ( Paying Bank ) 1. Viết lệnh chuyển tiền3. Báo có2. Báo nợNgƣời thụhƣởng ( Beneficiary ) Ngƣời yêu cầuchuyển tiền ( Remitter ) 07/05/2012 HTHTHUY0211Quy trình nhiệm vụ chuyển tiềnChuyển tiền điKhách hàng1. Kiểm tra hồ sơ chuyển tiền củakhách hàng – Chuyển tiền trước khi giao hàng – Chuyển tiền sau khi giao hàngNgân hàng chuyển ( Remittting bank ) – Chuyển tiền phi mậu dịch2. Thực hiện chuyển tiền – Kiểm tra thông tin tài khoản của khách hàngNgân hàng đại lý – Lập và chuyển lệnh thanh toánchuyển tiền đi ( MT / TT ) – Thực hiện những bút toán kế toán3. Giải quyết những yếu tố phát sinh07 / 05/2012 HTHTHUY0211Quy trình nhiệm vụ chuyển tiềnChuyển tiền đếnNgânKháchhànghàngđại lý1. Kiểm tra lệnh giao dịch thanh toán chuyển tiềnđến – Kiểm tra tính xác nhận của Lệnhthanh toánNgân hàng trả ( Paying bank ) – Kiểm tra nội dung lệnh thanh toánchuyển tiền đến và những báo có cầnthiết2. Thực hiện chuyển tiền – Báo có cho người mua và thu phíKhách hàng – Thực hiện những bút toán kế toán3. Giải quyết những yếu tố phát sinh07 / 05/2012 HTHTHUY02115 / 7/2012 Các hình thức chuyển tiềnHai hình thức chuyển tiền cơ bản là : • M / T ( Mail transfer ) : Chuyển tiền bằng thư • T / T ( Telegraphic transfer ) : Chuyển tiền bằngđiện07 / 05/2012 HTHTHUY021110Chuyển tiền bằng thƣ ( Mail transfer ) Lệnh giao dịch thanh toán của ngân hàng nhà nước chuyển đượcthể hiện bằng một bức thư được gửi qua bưuđiện cho ngân hàng nhà nước trảXem xét hình thức chuyển tiền bằng Bank Draft07 / 05/2012 HTHTHUY021111Bank draft ( Hối phiếu ngân hàng nhà nước ) : là hối phiếudo một ngân hàng nhà nước ký phát ra lệnh cho ngânhàng đại lý ( là ngân hàng nhà nước nắm giữ thông tin tài khoản ) trích một số tiền nhất định từ thông tin tài khoản của ngânhàng ký phát hối phiếu để trả cho người thụhưởng của hối phiếu. 07/05/2012 HTHTHUY0211125 / 7/2012 Chuyển tiền bằng điện ( Telegraphictransfer ) Lệnh giao dịch thanh toán của ngân hàng nhà nước chuyểnđược biểu lộ bằng một bức điện đượcgửi qua phương tiện đi lại telex hoặc mạng Swiftcho ngân hàng nhà nước trả07 / 05/2012 HTHTHUY021113Nội dung đa phần của lệnh chuyển tiền / giấy ủy nhiệm chuyển tiền ( Paymentorder ) • Tên và thông tin liên lạc, số thông tin tài khoản của người yêucầu chuyển tiền ( Ordering customer ) • Tên, thông tin liên lạc, số thông tin tài khoản của người thụhưởng ( Beneficiary ) • Tên của ngân hàng nhà nước chuyển, ngân hàng nhà nước trả, ngân hàngtrung gian ( nếu có ) ( remitting ngân hàng, beneficiarybank / paying ngân hàng, intermediary ngân hàng ) • Loại tiền chuyển, số tiền chuyển ( currency, amount ) • Hình thức chuyển tiền ( MT / TT ) • Các thỏa thuận hợp tác về phí chuyển tiền ( Charges ) • Lý do chuyển tiền ( Detail of payment ) • Cam kết của người nhu yếu chuyển tiền07 / 05/2012 HTHTHUY021114Các loại điện chuyển tiền đa phần • MT 103 • MT 202 • Một số loại điện khác07 / 05/2012 HTHTHUY0211155 / 7/2012 MT 103 – Một số trường chủyếuSwift Input : FIN 103 Single Customer Credit Transfer • Sender : • Receiver : ————————————– Message Text ————- • 20 : Sender’s Reference • 23B : Bank operation code • 32A : Val Dte / Curr / Interbnk Settld Amt • 50K : Ordering Customer – Name và Address57A : Account With Institution – • 59 : Beneficiary Customer – Name và Addr • 71A : Details of Charges • 72 : Sender to Receiver Information———————————–Message Trailer———-07 / 05/2012 HTHTHUY021116MT 202 – Một số trường chủyếuSwift Input : FIN 202 General Fin Inst TransferSender : Receiver : ————————————– Message Text————-20 : Transaction Reference Number21 : Related Reference32A : Value Date, Currency Code, Amt57A : Account With Institution – BIC58A : Beneficiary Institution – BIC72 : Sender to Receiver Information———————————–Message Trailer————–07 / 05/2012 HTHTHUY021117Một số nguyên tắc thu phí chuyển tiềnCharges – OUR / BEN / SHAOUR : Người nhu yếu chuyển tiền chịu tấtcả những chi phíBEN : Người hưởng lợi chịu toàn bộ những chiphíSHA : Người nhu yếu chịu phí của ngânhàng chuyển ; người hưởng lợi chịu phícủa ngân hàng nhà nước trả07 / 05/2012 HTHTHUY0211185 / 7/2012 CHO BIẾT : • X : SỐ TIỀN GHI NỢ NGƯỜI YÊU CẦUCHUYỂN TIỀN ( ORDERING CUSTOMER ) • Y : SỐ TIỀN GHI CÓ NGƯỜI HƯỞNG LỢI ( BENEFICIARY ) • A : SỐ TIỀN NGƯỜI YÊU CẦU CHỈ DẪNCHUYỂN • B : SỐ TIỀN CHUYỂN LIÊN NGÂN HÀNG ( TRƯỜNG 32A CỦA MT 103 ) • F1 : PHÍ NGÂN HÀNG CHUYỂN • F2 : PHÍ NGÂN HÀNG TRẢ07 / 05/2012 HTHTHUY021119QUI TẮC “ OUR ” • X = A + F1 + F2 • B = A + F2 • Y = B – F2 ( Y = A ) 07/05/2012 HTHTHUY021120QUI TẮC “ SHA ” • X = A + F1 • B = A • Y = B – F2 ( Y = A – F2 ) 07/05/2012 HTHTHUY0211215 / 7/2012 QUI TẮC “ BEN ” • X = A • B = A – F1 • Y = B – F2 ( Y = A – F1 – F2 ) 07/05/2012 HTHTHUY021122Ví dụ ( Nguồn : SWIFT STANDARDS ) Cho biết : Số tiền nhu yếu chuyển : EUR 1000,00 bằng GBP cho người hưởnglợi ở UKTỷ giá : 1 EUR = 0,61999 GBPPhí của phía Sender : EUR 5,00 ( = GBP 3,1 ) Phí của phía Receiver : GBP 4 ( = EUR 6,45 ) 07/05/2012 HTHTHUY021123OURX = EUR 1000 + EUR 5 + EUR 6,45 MT103A ( 33B ) = EUR 1000 ( 71A ) OURF2 ( 71G ) GBP 4 ( 36 ) 0,61999 B ( 32A ) = GBP ( 619,99 + 4 ) = GBP 623,99 Y = GBP ( 623,99 – 4 ) = GBP 619,9907 / 05/2012 HTHTHUY0211245 / 7/2012 SHAX = EUR 1000 + EUR 5MT103 A ( 33B ) = EUR 1000 ( 71A ) SHA ( 36 ) 0,61999 B ( 32A ) = GBP 619,99 Y = GBP ( 619,99 – 4 ) = GBP 615,9907 / 05/2012 HTHTHUY021125BENX = EUR 1000MT103 A ( 33B ) = EUR 1000 ( 71A ) BEN ( 71F ) GBP 3,1 ( 36 ) 0,61999 B ( 32A ) = GBP ( 619,99 – 3,1 ) = GBP 616,89 Y = GBP ( 616,89 – 4 ) = GBP 612,8907 / 05/2012 HTHTHUY021126Minh họa những trƣờng hợp chuyển tiềnbằng điện SWIFT07 / 05/2012 HTHTHUY0211275 / 7/2012 Ví dụ 1 – những ngân hàng nhà nước có quanhệ thông tin tài khoản trực tiếpA yêu cầubank Achuyểntiền vào tàikhoản củaB tạibank B50 : ORDERINGCUSTOMER – ASENDER – bank ARECEIVER – Bank B59 : BENEFICIARYCUSTOMER – B07 / 05/2012 HTHTHUY021128MT 103 được sử dụng • Sender UBSWCHZH80A • Message type 103 • Receiver ABNANL2A • Message text • Sender’s reference : 20 : 494931 / DEV • Bank operation code : 23B : CRED • Value date / currency / interbank settled amount : 32A : 090828EUR1958, 47 • Currency / Instructed Amount : 33B : EUR1958, 4707/05/20 12HTHTHUY021129 ( tt ) • Ordering customer : 50K : / 122267890 • BIODATA GMBH • HOCHSTRASSE, 27 • 8022 – ZURICH • SWITZERLAND • Beneficiary customer : 59 : / 502664959 • H.F. JANSSEN LEDEBOERSTRAAT 27 • AMSTERDAM • Details of charges : 71A : SHA • End of message text / trailer07 / 05/2012 HTHTHUY021130105 / 7/2012 Ví dụ 2 – những ngân hàng nhà nước có quan hệ thông tin tài khoản trựctiếp, có nhiều thông tin tài khoản, có trường 72GA yêu cầubank Achuyểntiền vàotài khoảncủa B tạiBank B50 : ORDERINGCUSTOMER – ASENDER – bank ARECEIVER – Bank B59 : BENEFICIARYCUSTOMER – B07 / 05/2012 HTHTHUY021131Sender UBSWCHZH80AMessage type 103R eceiver ABNANL2AMessage textSender’s reference : 20 : 494932 / DEVBank operation code : 23B : CREDValue date / currency / interbank settled amount : 32A : 090828EUR1960, 97C urrency / Instructed amount : 33B : EUR1958, 47O rdering customer : 50K : / 122267890BIODATA GMBHHOCHSTRASSE, 278022 – ZURICHSWITZERLAND07 / 05/2012 HTHTHUY021132 • Sender’s correspondent ( 1 ) : 53B : / 219429055 • Beneficiary customer : 59 : / 502664959 • H.F. JANSSEN LEDEBOERSTRAAT 27 • AMSTERDAM • Remittance information ( 2 ) : 70 : / INV / 18042 – 090715 • Details of charges : 71A : OUR • Receiver’s charges : 71G : EUR2, 50 • End of message text / trailer07 / 05/2012 HTHTHUY021133115 / 7/2012 Ví dụ 3 ( Open ordering institution vàaccount with institution ) MT103 thứ haiMT103 thứ nhất50 : ORDERING CUSTOMER – A52a : ORDERING INSTITUTION50 : ORDERING CUSTOMER – A52a : ORDERING INSTITUTIONSENDER72 : / INS / SENDERRECEIVERRECEIVER57a : ACCOUNT WITH INSTITUTION59 : BENEFICIARY CUSTOMER – B07 / 05/2012 59 : BENEFICIARY CUSTOMER – BHTHTHUY021134Ví dụ 4 : Chuyển tiền qua hai ngân hàngtrung gianCác chiêu thức : – Gửi MT 103 cho ngân hàng nhà nước của ngườihưởng lợi ; Gửi MT 202 ( điện COVER ) ngân hàng nhà nước có quan hệ thông tin tài khoản – Nhiều MT 103 được gửi tuần tự theo cácmối quan hệ thông tin tài khoản giữa những ngân hàng nhà nước ( SERIAL ) 07/05/2012 HTHTHUY021135 “ COVER ” MT 202 ( COVER ) MT 10350 : ORDERING CUSTOMER – ASENDERSENDERMT 20253 a : SENDER’SCORRESPONDENCERECEIVER 54 a : RECEIVER’SCORRESPONDENCERECEIVERMT 910 / 95059 : BENEFICIARY CUSTOMER – B07 / 05/2012 HTHTHUY021136125 / 7/2012 “ SERIAL ” MT 103 THỨ NHẤTMT 103 THỨ HAI50 : ORDERING CUSTOMER – AMT 103 THỨ BARECEIVERSENDERRECEIVERRECEIVERSENDERRECEIVER56a : INTERMEDIARY INSTITUTIONRECEIVERSENDER57a : ACCOUNT WITH INSTITUTIONRECEIVERRECEIVER07 / 05/2012 HTHTHUY021159 : BENEFICIARY CUSTOMER – BRECEIVER37Ví dụ 5 : Chuyển tiền qua BA ngân hàngtrung gianCác chiêu thức : – Gửi MT 103 cho ngân hàng nhà nước của người hưởnglợi ( SỬ DỤNG THIRD REIMBURSEMENTINSTITUTION ; Gửi MT 202 ( điện COVER ) ngânhàng có quan hệ thông tin tài khoản – Gửi điện MT 103 qua 1 số ít trung gian SỬDỤNG ACCOUNT WITH INSTITUTION – Nhiều MT 103 được gửi tuần tự theo những mốiquan hệ thông tin tài khoản giữa những ngân hàng nhà nước ( SERIAL ) 07/05/2012 HTHTHUY021138MT 103 SỬ DỤNG THIRDREIMBURSEMENT INSTITUTIONCÁC MT202ĐƢỢCGỬIGIỮACÁCNGÂNHÀNG50 : ORDERING CUSTOMER – A52a : ORDERING INSTITUTIONSENDER53a : SENDER’SCORRESPONDENCE 54 a : RECEIVER’SCORRESPONDENCE 55 a : 3RD REIMBURSEMENT INSTITUTIONRECEIVER07 / 05/2012 59 : BENEFICIARYCUSTOMER – BHTHTHUY021139135 / 7/2012 MT 103 SỬ DỤNGACCOUNT WITH INSTITUTION50 : ORDERING CUSTOMER – ACÁC MT202ĐƢỢCGỬIGIỮACÁCNGÂNHÀNG52a : ORDERING INSTITUTIONSENDER53a : SENDER’SCORRESPONDENCE 54 a : RECEIVER’SCORRESPONDENCERECEIVER 57 a : ACCOUNT WITHINSTITUTION07 / 05/2012 59 : BENEFICIARYCUSTOMER – BHTHTHUY0211405. 2. Phƣơng thức giao dịch thanh toán ứng trƣớctiền hàng ( Cash in advance ) • Khái niệm • Qui trình • Quyền lợi, rủi ro đáng tiếc của Người bán / người mua07 / 05/2012 HTHTHUY021141Khái niệmPhương thức giao dịch thanh toán ứng trước ( advancepayment ) là một phương pháp giao dịch thanh toán theođó nhà nhập khẩu chuyển tiền thanh toán giao dịch mộtphần hay hàng loạt cho nhà xuất khẩu trước khihàng được giao. 07/05/2012 HTHTHUY021142145 / 7/2012 Qui trình2. Phát lệnhthanh toán Ngân hàng trả ( Paying Bank ) Ngân hàng chuyển ( Remittting bank ) 1. chuyểntiền1. ViếtViếtlệnhlệnhchuyểnNhà nhập khẩu ( Buyer ) 07/05/2012 tiền3. Báo có4. Giao hàng Nhà xuất khẩu ( Seller ) Chứng từHTHTHUY021143Quyền lợi, rủi ro đáng tiếc của Ngƣời bán, ngƣờimuaNgười bán ( Seller ) Người mua ( Buyer ) Quyền lợi Được đảm bảothanh toán ; đượccấp tín dụngRủi ro07 / 05/2012 Mất tiền / những rủiro khi người bánkhông thực hiệnđúng nghĩa vụgiao hàngHTHTHUY0211445. 3. Phƣơng thức thanh toán giao dịch ghi sổ ( open account ) • Khái niệm • Qui trình • Quyền lợi, rủi ro đáng tiếc của Người bán / người mua07 / 05/2012 HTHTHUY021145155 / 7/2012 Khái niệmPhƣơng thức giao dịch thanh toán ghi sổ là phƣơngthức giao dịch thanh toán theo đó nhà xuất khẩu saukhi hoàn thành xong nghĩa vụ và trách nhiệm giao hàng sẽ mởmột sổ nợ để ghi nợ nhà nhập khẩu và nhànhập khẩu sẽ sử dụng nhiệm vụ chuyển tiềnđể thanh toán giao dịch cho nhà xuất khẩu theo địnhkỳ nhất định. 07/05/2012 HTHTHUY021146Qui trìnhNgân hàng chuyển ( Remittting bank ) 3. Phát lệnhthanh toán Ngân hàng trả ( Paying Bank ) 2. Viếtlệnhlệnhchuyển1. Viếtchuyểntiền tiềnNhà nhập khẩu ( Buyer ) 07/05/20124. Báo có1. Giao hàng Nhà xuất khẩu ( Seller ) Chứng từHTHTHUY021147Quyền lợi, rủi ro đáng tiếc của Ngƣời bán, ngƣờimuaNgười bán ( Seller ) Quyền lợiRủi ro07 / 05/2012 Người mua ( Buyer ) Được nhận hàngtrước khi thanhtoán ; được cấp tíndụng thương mạiMất hàng / những rủi rokhi người mua khôngthực hiện đúng nghĩavụ thanh toánHTHTHUY021148165 / 7/2012 5.4. Phƣơng thức thanh toán giao dịch CAD ( Cash Against Documents ) – Khái niệmPhương thức giao dịch thanh toán CAD là phương thứcthanh toán theo đó nhà nhập khẩu chuyển mộtsố tiền vào ngân hàng nhà nước và ngân hàng nhà nước phảichuyển số tiền này cho nhà xuất khẩu ngay khinhà xuất khẩu xuất trình bộ chứng từ theo thỏathuận. 07/05/2012 HTHTHUY021149Qui trìnhNgân hàng1. Mở tàikhoản tín thác6. Chuyển chứngtừNhà nhập khẩu ( Buyer ) 07/05/20123. Giao hàngHTHTHUY02112. Thông báo thông tin tài khoản tínthác của nhà NK đã mở4. Xuất trìnhchứng từ5. Kiểm tra vàthanh toánNhà xuất khẩu ( Seller ) 5017

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *