Đang xem : Andante là gì

*

Nhạc cổ điển Các nhà soạn nhạc A-B-C-D-E-F-G-H-I-J-K-L-M-N O-P-Q-R-S-T-UV-W-XYZ-Tất cả Các giai đoạn chính Trung cổ – Phục hưng Barốc – Cổ điển – Lãng mạn Thế kỷ 20 – Đương đại (2001–nay) Các thể loại âm nhạc Khí nhạc – Thanh nhạc – Nhạc tôn giáo Nhạc cụ Bộ gỗ – Bộ phím – Bộ dây Bộ đồng – Bộ gõ – Giọng Người diễn xuất Các hình thức và đoàn nhóm Các nhạc công Các ca sỹ Các nhạc trưởng Các tác phẩm âm nhạc Các tác phẩm cổ điển Lý thuyết / Thuật ngữ Từ vựng – Thể nhạc Thuật ngữ tiếng Ý – Xướng âm

Không có gì đáng ngạc nhiên khi có rất nhiều thuật ngữ tiếng Ý trong âm nhạc vì Ý đã từng đóng một vai trò quan trọng trong sentory.vnệc phát triển của âm nhạc ở châu Âu ngay từ thời kỳ Phục hưng, đặc biệt trong suốt thời kỳ Barốc. Trong thời kỳ đó các nhạc sĩ người Ý đã thống trị gần như toàn bộ đời sống âm nhạc của lục địa này. Và chính từ giai đoạn này mà vô vàn thuật ngữ đã xuất hiện và được sử dụng rộng rãi. (Xem thêm bản nhạc bướm.)

Bạn đang đọc: andante là gì

Dưới đây là list 1 số ít những thuật ngữ được sử dụng :
Xem thêm : Robot Hút Bụi Ilife X750 ( 2000W ), Robot Hút Bụi Lau Nhà Thông Minh Ilife X750

Mục lục

1 Thể nhạc 2 Nhạc cụ 3 Giọng 4 Độ nhanh 5 Âm lượng 6 Cảm xúc 7 Diễn xuất âm nhạc nói chung 8 Chuyển hướng 9 Kỹ thuật 10 Vai hát 11 Đánh giá 12 Xem thêm 13 Tham khảo 14 Liên kết ngoài
Xem thêm : Fighting Nghĩa Là Gì ? Cố Lên Trong Tiếng Anh Là Gì ? Fighting Nghĩa Là Gì Trong Tiêng Anh

Thể nhạc < sửa | sửa mã nguồn>

Thuật ngữ tiếng Ý Dịch sát Định nghĩa A cappella* như trong nhà thờ nhỏ Hát không có nhạc cụ đi kèm Aria không khí Bài hát có kèm nhạc cụ, đặc biệt trong một opera Arietta không khí nhỏ Một bài aria ngắn Ballabile nhảy được Một bài hát theo nhịp nhảy Battaglia trận đánh Một khúc nhạc gợi không khí một trận đánh Bergamasca từ Bergamo Một điệu nhảy của dân vùng Bergamo Burletta một trò đùa nhỏ Một vở opera khôi hài nhẹ Cadenza đang rơi Một đoạn độc tấu hào nhoáng ở cuối phần trình diễn Capriccio đồng bóng Một khúc nhạc sôi nổi Coda đuôi Phần cuối mỗi đoạn Concerto sự hoà hợp Một tác phẩm âm nhạc sentory.vnết cho nhạc cụ độc tấu có dàn nhạc đi kèm Concertino sự hoà hợp nhỏ Một bản concerto ngắn; nhạc cụ độc tấu trong một bản concerto Concerto grosso sự hoà hợp lớn Một thể Barốc của concerto, với một nhóm các nhạc cụ độc tấu Libretto quyển sách nhỏ Một tác phẩm ghi lời một vở opera hay nhạc Opera tác phẩm Một vở kịch có hát và nhạc cụ biểu diễn Opera buffa opera khôi hài Một vở opera khôi hài Opera seria opera nghiêm túc Một vở opera với chủ đề nghiêm túc, thường là cổ điển Sonata kêu vang Một nhạc phẩm ở thể sônát cho một hay hai nhạc cụ Intermezzo lúc ngưng, nghỉ giữa hai đoạn Khúc nhạc ngắn trung gian

Nhạc cụ < sửa | sửa mã nguồn>

Thuật ngữ tiếng Ý Dịch sát Định nghĩa Piano(forte) êm ái (ầm ĩ) Một loại nhạc cụ có bàn phím sentory.vnola sentory.vnola, gốc Latinh sentory.vntulari “hãy vui lên” Một loại nhạc cụ có dây với kích thước trung bình (sentory.vnolon)cello sentory.vnolone nhỏ (sentory.vnolone nghĩa là “sentory.vnola lớn”) Một loại nhạc cụ có dây lớn sentory.vnola da gamba sentory.vnola chân Một loại nhạc cụ có dây, khi sử dụng được kẹp giữa hai chân, còn gọi là sentory.vnol sentory.vnola da braccio sentory.vnola tay Một loại nhạc cụ có dây được giữ bằng tay, như sentory.vnolin hay sentory.vnola sentory.vnola d”amore sentory.vnola tình yêu Một loại sentory.vnol tenor không có phím Tuba ống Một loại kèn đồng lớn Piccolo nhỏ Một loại sáo gỗ nhỏ Timpani trống Một loại trống lớn Cornetto sừng nhỏ Một loại sáo gỗ cổ Campana chuông Một loại chuông dùng trong một dàn nhạc;
còn gọi là “chuông” campane Orchestra orchestra, tiếng Hy Lạp: orkesthai “điệu nhảy” Một dàn hòa tấu với nhiều loại nhạc cụ

Giọng < sửa | sửa mã nguồn>

Thuật ngữ tiếng Ý Dịch sát Định nghĩa Soprano trên Giọng nữ cao Mezzo-soprano soprano trung Giọng giữa soprano và alto, giọng nữ trung Alto cao (?!) Giọng cao thứ nhì; giọng nữ trầm Contralto ngược lại cao Tương đương với giọng alto Tenor nam cao Giọng nam cao Baritone nam trung Giọng nam trung Basso thấp Hay bass, giọng nam trầm Basso profondo thấp và sâu Giọng cực trầm Castrato thiến Một ca sĩ nam bị thiến để hát giọng soprano.
(Bây giờ do nữ ca sĩ, hoặc nam ca sĩ countertenor cổ truyền, hoặc sopranista hát) Countertenor phản nam cao Giọng phản nam cao.
(Âm vực tương đương với giọng Alto/Contralto)

Độ nhanh < sửa | sửa mã nguồn>

Thuật ngữ tiếng Ý Dịch sát Định nghĩa Tempo thời gian Tốc độ của một đoạn nhạc Largo rộng Chậm và trang nghiêm Larghetto hơi rộng Nhanh hơn largo Lento chậm Chậm Adagissimo rất chậm Rất chậm Grave Nghiêm trang Adagio ad agio, thoải mái Thong thả Adagietto adagio nhỏ Nhanh hơn adagio; hoặc để chỉ tác phẩm adagio ngắn Andante đang đi Thư thái, không vội Adantino Gần như thư thái Sostenuto Kiềm lại, hãm lại Comodo thoải mái Theo tốc độ vừa phải Moderato vừa phải Theo tốc độ vừa phải, nhanh hơn comodo Allegretto hơi vui tươi Hơi chậm hơn allegro Allegro vui tươi, sống động Tương đối nhanh sentory.vnvo Sôi nổi sentory.vnvace Sôi nổi, sống động sentory.vnvacissimo Rất sôi nổi, rất sống động Veloce Mau, nhanh Presto mau Rất nhanh Prestissimo rất mau Rất rất nhanh Accelerando đang tăng tốc Đang tăng tốc Affrettando đang vội Đang tăng tốc Accompagnato có đi kèm Đệm theo một ca sĩ độc tấu, người này có thể tăng hay giảm tốc tùy thích Ad libitium hay
ad lib tuỳ ý thích Tuỳ theo ý thích của diễn sentory.vnên Rallentando Chậm dần Ritardando Chậm lại Ritenuto Kìm lại Stringendo Siết chặt A Placere Tùy ý Poco a poco Dần dần Meno presto Bớt nhanh Piu Mosso Nhanh hơn Tempo primo Quay lại tốc độ đầu A Tempo Trở lại tốc độ cũ Tempo i Marcia Nhịp hành khúc

Âm lượng < sửa | sửa mã nguồn>

Thuật ngữ tiếng Ý Dịch sát Định nghĩa Calando thì thầm Giảm dần (tốc độ và âm lượng) Crescendo trở nên mạnh hơn Chơi càng lúc càng lớn Decrescendo trở nên yếu hơn Chơi càng lúc càng nhỏ (ngược lại của crescendo) Diminuendo lịm tắt Êm dịu hơn Forte khoẻ To Fortissimo cực khoẻ Thật to Mezzo forte khoẻ vừa To vừa phải Piano mềm mại Nhẹ Pianissimo thật mềm mại Rất nhẹ Mezzo piano mềm mại vừa Nhẹ vừa phải

Cảm xúc < sửa | sửa mã nguồn>

Thuật ngữ tiếng Ý Dịch sát Định nghĩa Affettuoso có cảm giác Âu yếm Appassionato có sự say mê Say đắm Con brio có linh hồn Hăng hái, nồng nhiệt Cantabile hát được Trong một điệu khuyến khích mọi người hát Dolce ngọt Mềm mại, dịu dàng Agitato nhúc nhích Nhanh và sôi nổi Animato hoạt bát Hoạt bát Bruscamente sống sượng, thiếu kín đáo Sống sượng Con amore có tình yêu Trữ tình Con fuoco có lửa Với một thái độ quyết liệt Lagrimoso Than vãn Lamentatible Ai oán Maestoso uy nghi Trang nghiêm, hùng vĩ Mesto Buồn bã Pesante Nặng nề, chậm chạp Quieto Bình tĩnh Scherzando Đùa giỡn Sensibile Dễ cảm, đa cảm Spirituoso Đầy tình cảm, phấn khởi Strepitoso Ồn ào, dữ dội Teneramente Dịu dàng Tranquillo Bình tĩnh sentory.vnvace sống động Sôi nổi và sống động

Diễn xuất âm nhạc nói chung < sửa | sửa mã nguồn>

Thuật ngữ tiếng Ý Dịch sát Định nghĩa Molto rất Dùng với các thuật ngữ khác, như molto allegro – rất nhanh Assai thật Dùng với các thuật ngữ khác, như allegro assai – thật nhanh Poco một tí, một chút Dùng với các thuật ngữ khác, như poco diminuendo – nhỏ xuống một chút Poco a poco một tí lại một tí Từng tí một, thay đổi từ từ ma non troppo nhưng không quá Dùng với các thuật ngữ khác, như allegro ma non troppo – nhanh nhưng không quá nhanh

Chuyển hướng < sửa | sửa mã nguồn>

Thuật ngữ tiếng Ý Dịch sát Định nghĩa Attacca tấn công Tiến hành sang đoạn nhạc sau mà không nghỉ Cambiare thay đổi Bất kỳ một thay đổi nào, như đổi sang một nhạc cụ mới

Kỹ thuật < sửa | sửa mã nguồn>

Thuật ngữ tiếng Ý Dịch sát Định nghĩa Coloratura màu sắc Một sự hoa mỹ cầu kỳ của một đoạn hát Altissimo rất cao Rất cao Arpeggio tựa như harp Một hợp âm với những nốt được chơi liên tiếp, thay vì cùng một lúc Acciaccatura nghiến đạp Một nốt chấm dứt thật nhanh Appoggiatura nghiêng Ấn âm, nốt đi trước nhấn và buông vào nốt đi sau và lấy vào giá trị thời gian của nốt đi sau. Bocca chiusa miệng ngậm Ngâm không lời trong cổ họng Chiuso đóng Kèn phải được che bằng tay Col legno dùng gỗ Phải được gõ bằng sống cây vĩ thay vì kéo vĩ bình thường Pizzicato gẩy Phải được gẩy bằng tay thay vì kéo vĩ bình thường Col arco dùng dây Bãi bỏ col legno hay pizzicato, dùng vĩ kéo bình thường trở lại Basso continuo bass liên tục Phải đệm bass liên tục hoặc bè trầm kéo dài làm táhnh âm nền Coperti che Trống phải được che bằng vải (để giảm độ vang) Una corda một sợi Dùng pedal cho piano (để dời dàn búa gõ sao cho chỉ đánh vào một sợi dây đàn) Due corde hai sợi Dùng pedal cho piano. Xem piano. Tre corde hay tutte le corde ba sợi hay tất cả sợi Bãi bỏ una corda (bỏ chân ra khỏi pedal dời để dàn búa gõ đủ ba dây ở những mỗi nốt cao của piano) Tutti tất cả Tất cả các nhạc cụ cùng một lúc Scordatura làm cho không ăn khớp So lại dây cho sentory.vnolon hay ghita

Vai hát < sửa | sửa mã nguồn>

Thuật ngữ tiếng Ý Dịch sát Định nghĩa Prima donna đệ nhất mệnh phụ Vai nữ chính Comprimario/a con primario, cùng với người chính Một vai phụ – comprimario nếu là đàn ông, comprimaria nếu là đàn bà

Đánh giá < sửa | sửa mã nguồn>

Thuật ngữ tiếng Ý Dịch sát Định nghĩa Bel canto giọng hay Bất cứ lối hát thẩm mỹ nào, nhất là lối thịnh hành trong opera Ý của thế kỷ 18 và 19 Bravura khéo Một trình diễn (nhạc hay hát) thật xuất sắc Bravo! Khéo quá! Tiếng kêu để khen cho một nam diễn sentory.vnên; nếu nhiều hơn một, dùng brasentory.vn.
Cho một nữ diễn sentory.vnên, dùng brava; nếu nhiều hơn một, dùng brave

Xem thêm < sửa | sửa mã nguồn>

Thuật ngữ âm nhạc

Tham khảo < sửa | sửa mã nguồn>

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *