At the end of the day là gì?
‘At the end of the day‘: có nghĩa là vào cuối ngày, cuối cùng thì.
Bạn đang xem : At the end of the day là gì Cụm từ này có nghĩa là sau khi xem xét mọi việc thì cũng sẽ đưa ra quyết định hay kết luận cuối cùng…Cụm từ này có nghĩa là sau khi xem xét mọi việc thì cũng sẽ đưa ra quyết định hành động hay Tóm lại sau cuối …
Ví dụ:
Xem thêm: Đầu số 0127 đổi thành gì? Chuyển đổi đầu số VinaPhone có ý nghĩa gì? – http://139.180.218.5
Don’t forget to cash up at the end of the day. Đừng quên cộng sổ vào cuối ngày.You will want to hold the party at the end of the day. Bạn sẽ muốn tổ chức buổi tiệc vào cuối ngày.At the end of the day without visitors you will not have anybody. Vào cuối ngày không có khách bạn sẽ không có bất cứ ai.I always try to finish my job at the end of the day. Tôi luôn luôn cố gắng hoàn thành công việc vào cuối ngày.At the end of the day, the men and boys went swimming in the river. Vào cuối ngày, đàn ông và con trai đi bơi ở dòng sông này.You have to always remember to back up your work at the end of the day. Anh phải luôn luôn nhớ sao chép lại công việc mà bạn đã làm vào cuối ngày.At the end of the day the new manager is no better than the previous one. Xét về mọi mặt thì ông quản lý mới cũng chẳng khá hơn ông trước.At the end of the day, he’s the one who is going to be held responsible for everything. Vào cuối ngày, anh ta là người sẽ chịu trách nhiệm về mọi việc.At the end of each day, employees will report whom they met.Don’t forget to cash up at the end of the day. Đừng quên cộng sổ vào cuối ngày. You will want to hold the party at the end of the day. Bạn sẽ muốn tổ chức triển khai buổi tiệc vào cuối ngày. At the end of the day without visitors you will not have anybody. Vào cuối ngày không có khách bạn sẽ không có bất kỳ ai. I always try to finish my job at the end of the day. Tôi luôn luôn nỗ lực triển khai xong việc làm vào cuối ngày. At the end of the day, the men and boys went swimming in the river. Vào cuối ngày, đàn ông và con trai đi bơi ở dòng sông này. You have to always remember to back up your work at the end of the day. Anh phải luôn luôn nhớ sao chép lại việc làm mà bạn đã làm vào cuối ngày. At the end of the day the new manager is no better than the previous one. Xét về mọi mặt thì ông quản trị mới cũng chẳng khá hơn ông trước. At the end of the day, he’s the one who is going to be held responsible for everything. Vào cuối ngày, anh ta là người sẽ chịu nghĩa vụ và trách nhiệm về mọi việc. At the end of each day, employees will report whom they met .Xem thêm : Tên Miền Tiếng Anh Là Gì ? 7 Bí Quyết Chọn Tên Miền Tiếng Anh Hay Vào cuối mỗi ngày, các nhân viên sẽ báo cáo về những người họ đã gặp.If you meet somebody on a plane, send them an e – mail at the end of that day. Nếu bạn gặp ai đó trên máy bay, hãy gửi cho họ một email (thư điện tử) vào cuối ngày hôm đó.I decided to study abroad at the end of the day. Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng tôi quyết định sẽ đi du học.At the end of the day, it’s your decision and nobody else’s. Xét cho cùng, đó là quyết định của anh chứ không phải ai khác.I did it by myself one time at the end of the day. Tôi đã làm nó một mình một lần vào cuối ngày.I’ll listen to what she said and decide at the end of the day. Tôi sẽ lắng nghe những gì cô ấy nói nhưng tôi sẽ quyết định sau khi suy nghĩ chín chắn.At the end of the day, your work performance is the most important key performance indicator. Vào cuối một ngày, hiệu quả làm việc là đồng hồ chỉ hiệu quả chính quan trọng nhất.She went through my classes for me, highlighting the best route to each on the map, and gave me a slip to have each teacher sign, which I was to bring back at the end of the day. Cô chỉ qua các lớp học cho tôi, tô sáng đường đến từng lớp nhanh nhất trên bản đồ và đưa tôi một tờ giấy để xin chữ ký của từng giáo viên mà tôi phải mang trả lại vào cuối ngày.I worked at the end of the working day. Em đã làm việc vào cuối ngày.Near the end of the day. Gần cuối ngày.At the end of a day, they have to bargain away vegetable. Cuối ngày họ phải bán tống bán tháo mớ rau.
Vào cuối mỗi ngày, những nhân viên cấp dưới sẽ báo cáo giải trình về những người họ đã gặp. If you meet somebody on a plane, send them an e – mail at the end of that day. Nếu bạn gặp ai đó trên máy bay, hãy gửi cho họ một email ( thư điện tử ) vào cuối ngày hôm đó. I decided to study abroad at the end of the day. Sau khi xem xét kỹ lưỡng tôi quyết định hành động sẽ đi du học. At the end of the day, it’s your decision and nobody else’s. Xét cho cùng, đó là quyết định hành động của anh chứ không phải ai khác. I did it by myself one time at the end of the day. Tôi đã làm nó một mình một lần vào cuối ngày. I’ll listen to what she said and decide at the end of the day. Tôi sẽ lắng nghe những gì cô ấy nói nhưng tôi sẽ quyết định hành động sau khi tâm lý chín chắn. At the end of the day, your work performance is the most important key performance indicator. Vào cuối một ngày, hiệu suất cao thao tác là đồng hồ đeo tay chỉ hiệu suất cao chính quan trọng nhất. She went through my classes for me, highlighting the best route to each on the map, and gave me a slip to have each teacher sign, which I was to bring back at the end of the day. Cô chỉ qua những lớp học cho tôi, tô sáng đường đến từng lớp nhanh nhất trên map và đưa tôi một tờ giấy để xin chữ ký của từng giáo viên mà tôi phải mang trả lại vào cuối ngày. I worked at the end of the working day. Em đã thao tác vào cuối ngày. Near the end of the day. Gần cuối ngày. At the end of a day, they have to bargain away vegetable. Cuối ngày họ phải bán tống bán tháo mớ rau .
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường