Nhiều đồng cỏ phải chịu đựng không chỉ có lửa, mà còn là băng giá.

Some grasslands must endure not only fire, but ice.

OpenSubtitles2018. v3

Các kỳ băng giá lớn nhất là 2, 6 và 12; các kỳ gian băng ấm nhất là 1, 5, 9 và 11.

The largest glacials were 2, 6, 12, and 16; the warmest interglacials, 1, 5, 9 and 11.

WikiMatrix

Những đám mây băng giá này đã được robot Opportunity chụp vào năm 2004.

These clouds of water-ice were photographed by the Opportunity rover in 2004.

WikiMatrix

Nhiệt độ lao xuống 5 ° dưới không biến sườn núi thành khu vườn băng giá.

The temperature drops to five degrees below freezing, turning the mountainside into a garden of ice. ( CRACKLING )

OpenSubtitles2018. v3

Tường nhà ngục lấp lánh băng giá.

The prison walls are shiny with ice.

Literature

Thời kỳ không băng giá là trên 200 ngày mỗi năm.

The frost-free period exceeds 200 days per year.

WikiMatrix

Nó có thể chịu được băng giá hơn nhiều các loài khác của chi của nó.

It can tolerate more frost than many others of its genus.

WikiMatrix

Và những giọt máu bóc hơi trên mặt đất băng giá

And the drops were smoking in the frozen ground?

OpenSubtitles2018. v3

Em luôn là nữ hoàng băng giá ư?

Was I always the ice queen?

OpenSubtitles2018. v3

Đi vào trong thinh lặng nơi băng giá nấm mồ,

And in the icy silence of the tomb,

ted2019

Starlena – người sở hữu ánh mắt băng giá

Starlena – whose icy stare

OpenSubtitles2018. v3

Và Châu Âu trở lại thời kỳ băng giá trong 900 tới 1.000 năm.

And Europe went back into an ice age for another 900 to 1, 000 years.

OpenSubtitles2018. v3

Cứ băng giá như cũ đi.

I’d stick to ice.

OpenSubtitles2018. v3

Khoảng thời gian không băng giá chiếm trung bình 190 ngày mỗi năm.

The frost-free period lasts on average 190 days per year.

WikiMatrix

Cho đến khi những ngôi sao trở thành băng giá.

Till the stars turn cold.

OpenSubtitles2018. v3

Giới truyền thông gọi cô ta là ” nữ hoàng băng giá “.

Media called her the’ice queen.

OpenSubtitles2018. v3

Elsa có khả năng kỳ diệu có thể tạo ra và điều khiển băng giá.

Elsa has the magical ability to create and manipulate ice and snow.

WikiMatrix

Thế giới băng giá này bắt đầu tan biến.

This frozen world begins to melt away.

OpenSubtitles2018. v3

Vừa xuống máy bay, bạn liền nhận ra mình đang ở trong vùng khí hậu băng giá.

As soon as you step off the plane, you realize that you are in an icy climate.

jw2019

Nó nằm gần với ranh giới băng giá vĩnh cửu.

It is located very close to the limit of permanent Polar ice.

WikiMatrix

Mọi thứ khác lại rút nhỏ hơn trong băng giá.

Everything else gets smaller in the cold.

Literature

Chẳng hạn như, nó không sôi sùng sục hay không băng giá.

For one thing, it’s not boiling hot, nor is it freezing cold.

QED

Ở độ cao cao nhất, sương giábăng giá không phải là hiếm.

In the highest elevations, frosts and freezes are not uncommon.

WikiMatrix

Đi tiếp xuống phía Nam, chúng ta thấy thấp thoáng lục địa băng giá.

Carrying on south, we get our first glimpse of the frozen continent.

OpenSubtitles2018. v3

Tình yêu chúng ta sẽ tồn tại cho đến khi những ngôi sao trở thành băng giá.

Our love will last till the stars turn cold.

OpenSubtitles2018. v3

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *