Có rất nhiều phương pháp châm cứu .

There are many methods used in acupuncture .

EVBNews

Công cụ của chuyên viên châm cứu – kim châm cứu

the tools of an acupuncturlst – needles

EVBNews

Đó là thuật châm cứu đặc biệt.

It must be the special acupuncture.

OpenSubtitles2018. v3

Các nhà châm cứu Trung Quốc thậm chí còn để cho kim châm cứu tự rơi ra .

Chinese acupuncturists even leave the acupuncture needles until they fall out .

EVBNews

Một phương pháp khác là đặt một búi tơ ngải cứu lên đầu kim châm cứu, .

Another method is to place a small ball of Moxawool on the head of an acupuncture needle .

EVBNews

Cảm giác khi châm cứu cũng khác xa với cảm giác khi tiêm thuốc .

The sensation felt when an acupuncture is very different from the sensation felt when a hypodermic .

EVBNews

Đây chắc có lẽ là một quá trình châm cứu hết sức lâu dài tốn thời gian !

This can be a time consuming process !

EVBNews

Đội chúng tôi nghiên cứu tiết kiệm xăng dầu nhờ vào cái chúng ta gọi là “châm cứu thể chế.”

Our team speeds up these kinds of oil savings by what we call “institutional acupuncture.”

ted2019

Tuỳ vào cách châm cứu huyệt sâu bao nhiêu có thể đâm kim vào huyệt từ 1mm đến khoảng 10cm .

The insertion of the needle from one millimeter to about ten centimeters depending on the depth of the acupuncture point to be treated .

EVBNews

Đội chúng tôi nghiên cứu tiết kiệm xăng dầu nhờ vào cái chúng ta gọi là ” châm cứu thể chế. ”

Our team speeds up these kinds of oil savings by what we call ” institutional acupuncture. “

QED

Khi bệnh nhân cần được châm cứu mỗi ngày, khoảng thời gian châm cứu sẽ từ 8 đến 10 lần điều trị .

When a patient is treated every day, he is given a course of eight to ten treatments .

EVBNews

Vào thời mà cuốn sách ” Nội Kinh ” được xuất bản, người ta đã sử dụng 9 loại kim châm cứu khác nhau .

At the time when the ” Neiching ” was written, there were nine different types of acupuncture needles in use .

EVBNews

Mỗi bệnh nhân cần một phương pháp châm cứu khác nhau, tuỳ thuộc vào chẩn đoán của chuyên viên châm cứu .

Each of these methods is used on different patients depending on the diagnosis that the acupuncturist makes .

EVBNews

Theo thời gian, Trung Quốc đã cải tiến hơn quá trình này bằng cách dùng kim để kích thích huyệt châm cứu .

As time went on, the Chinese refined this process eventually using needles to stimulate acupuncture points .

EVBNews

Chuyên viên châm cứu có kinh nghiệm sử dụng càng ít kim châm càng tốt để giữ cân bằng luồng năng lượng .

An experienced acupuncturist uses as few needles as possible to balance the energy flows .

EVBNews

Bên cạnh đó thì châm cứu cũng là phương pháp để làm giảm các triệu chứng bằng cách chữa lành bệnh tật .

Acupuncture aims to relieve symptoms by curing the disease .

EVBNews

Người ta dùng những cây kim rất mỏng, hơi dày hơn tóc người một chút để đâm vào các huyệt châm cứu .

In acupuncture very thin needles, slightly thicker than a human hair, are inserted into acupuncture points .

EVBNews

* Hơn nữa, khi định bệnh và chữa bệnh, người ta cũng lưu ý đến những huyệt đạo liên quan đến khoa châm cứu.

* In addition, meridian points on the body, associated with acupuncture, are taken into account for diagnosis and treatment.

jw2019

Chuyên viên châm cứu phải biết chức năng của mỗi huyệt châm cứu và những tương tác với các huyệt châm cứu khác .

The acupuncturist must know the function of each acupuncture point and its interaction with other acupuncture points .

EVBNews

Kim có hình dạng đinh bấm nhỏ được dùng để châm cứu vào các huyệt ở tai khi cần kích thích kéo dài .

Small thumbtacks shaped needles were used for insertion at ear acupuncture points when prolonged stimulation was required .

EVBNews

Không giống như tiêm thuốc, kim châm cứu gây ảnh hưởng bằng cách làm thay đổi luồng năng lượng bên trong cơ thể .

In contrast to an injection, an acupuncture needle produces its effect by altering the energy flow inside the body .

EVBNews

Thuật ngữ ” châm cứu ” có nguồn gốc từ 2 từ Latinh ” acus ” có nghĩa là ” kim ” và ” punctura ” nghĩa là ” đâm thủng hoặc đâm vào ” .

The word ” Acupuncture ” is derived from two Latin words ” acus ” which means ‘ needle ‘ and ” punctura ” which means ‘to penetrate ‘ .

EVBNews

Bên cạnh đó bệnh nhân còn có thể phát hiện ra người châm cứu có thể châm cứu mỗi lần ở các huyệt khác nhau .

The patient will also find that the acupuncturist may insert needles in different acupuncture points each time .

EVBNews

Người ta cũng có thể kích thích các huyệt châm cứu bằng cách hơ một loại thảo dược có tên là ” ngải cứu ” lên huyệt .

Acupuncture points are also stimulated by burning a herb called ” moxa ” over the point .

EVBNews

ngải cứu trực tiếp người ta quấn ngải cứu thành điều xì gà rồi đốt để hơ nóng cách 1 cm lên chỗ huyệt châm cứu .

Direct moxibuxtion is carried out with a smouldering cigar of moxa, which is used to warm the acupuncture point from a distance of one centimeter .

EVBNews

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *