- Từ vựng tiếng anh chuyên ngành y khoa về các bệnh xương khớp
- Một số mẫu câu tiếng anh chuyên ngành y khoa thường dùng
- Video liên quan
Bạn đang đọc: Cơ xương khớp tiếng Anh là gì
Hệ xương khớp trong tiếng Anh được gọi là musculoskeletal system. Trước đây người ta dùng thuật ngữ locomotor system, trong đó loc- là gốc từ của locus có nghĩa là vị trí, mot– là gốc từ của motion nghĩa là vận động. Gọi như vậy vì cơ quan vận động giúp cơ thể người có thể di chuyển từ nơi này sang nơi khác được nhờ vào các thành phần cấu trúc của nó.
[external_link_head] READ Trưởng phòng tiếng Anh là gì ? Đọc ngay để có câu vấn đáp
Thuật Ngữ Y Khoa Cơ Xương Khớp
[external_link offset=1]
Tải file PDF chương Thuật Ngữ Y Khoa Tiếng Anh – Cơ Xương Khớp tại đây
Lưu ý : Trong sách vừa mới xuất bản, chương hệ xương khớp có 1 số ít thông tin bổ trợ cũng như phong cách thiết kế biến hóa tương thích với nội dung sách .
XEM FULL BỘ VIDEO HƯỚNG DẪN SÁCH THUẬT NGỮ Y KHOA TIẾNG ANH
[external_link offset=2] https://sachthuatngu.anhvanyds.com [ external_footer ]See more articles in the category : Tiếng anh Sau khi học xong những từ vựng trong bài học kinh nghiệm này
Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của LeeRit ⟶
-
skeleton
/ˈskelɪtən/
bộ xương
-
skull
/skʌl/
sọ
-
jawbone
/ˈdʒɑː.boʊn/
xương hàm dưới
-
spine
/spaɪn/
cột sống
-
breastbone
/-boʊn/
xương ức
-
rib
/rɪb/
xương sườn
-
collarbone
/ˈkɒləbəʊn/
xương đòn
-
shoulder blade
xương vai
- thigh bone xương đùi
-
kneecap
/ˈniːkæp/
xương bánh chè
-
shin bone
xương chày
Bạn đã vấn đáp đúng 0 / 0 câu hỏi .
Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày :
Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày
Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày
Hôm nay, aroma sẽ giới thiệu đến các bạn một số cấu trúc câu mô tả tình trạng cơ thể hiện thời của mình và từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa về các bệnh xương khớp.
Ngày qua ngày, khi tuổi tác tăng lên, sức khỏe thể chất giảm đi, hệ xương khớp của bạn sẽ dần suy thoái và khủng hoảng, không còn khỏe mạnh và trưởng thành như thời trẻ nữa. Nhất là với những người đã có tuổi, mắc những bệnh về xương khớp đem lại rất nhiều khó khăn vất vả và phiền phức trong đời sống.
Nội dung chính
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành y khoa về các bệnh xương khớp
Dưới đây là 1 số ít thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành y khoa về những bệnh xương khớp dành cho bạn :
Skeleton / ˈskelɪtən / : bộ xương
Skull / skʌl / : sọ
Jawbone / ˈdʒɑː. boʊn / : xương hàm dưới
Spine / spaɪn / : cột sống
Breastbone / – boʊn / : xương ức
Rib / rɪb / xương sườn
Collarbone / ˈkɒləbəʊn / : xương đòn
Kneecap /ˈniːkæp/: xương bánh chè
Shin bone / ˈʃɪn bəʊn / : xương chày
Thigh bone / ˈθaɪ bəʊn / : xương đùi
Shoulder blade / ˈʃəʊldə bleɪd / : xương vai
Joint / ʤɔɪnt / : khớp
Ligaments / ˈlɪɡəmənt / : dây chằng
Cartilage / ˈkɑːtɪlɪdʒ / : sụn
Tendons / ˈtendən / : gân
Muscle / ˈmʌsl / : cơ
Skeletal muscle / ˈskelətl ˈmʌsl / : cơ xương
Smooth muscle / ˌsmuːð ˈmʌsl / : cơ mềm
Involuntary muscle / ɪnˈvɒləntri mʌsl / : cơ tự động
Cardiac muslce / ˈkɑːdiæk muscle / : cơ tim
Flexor / ˈfleksə ( r ) / : cơ gấp
Extensor / ɪkˈstensə ( r ) / : cơ duỗi
Cartilaginous / ˌkɑːtɪˈlædʒɪnəs / : khớp sụn
Sprain / spreɪn / – sự bong gân
Broken bone / ˈbrəʊ. kən bəʊn / : gãy xương
Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs / : đau khớp xương
Muscle cramp / ˈmʌsl kræmp / : chuột rút cơ
Osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs / : bệnh xương thủy tinh
Rheumatism / ˈruːmətɪzəm / : bệnh thấp khớp
Backache / ˈbæk. Eɪk / : đau sống lưng
Fracture / ˈfræktʃər / : gãy xương
Osteoporosis / ˌɒstiəʊpəˈrəʊsɪs / : bệnh loãng xương
Degenerative / dɪˈdʒenərətɪv / : bệnh thoái hóa
Herniated Disc : bệnh thoát vị đĩa đệm
Gout / ɡaʊt / : bệnh gút
Muscular dystrophy / ˌmʌskjələ ˈdɪstrəfi / : loạn dưỡng cơ
Một số mẫu câu tiếng anh chuyên ngành y khoa thường dùng
Trên đây, aroma đã ra mắt đến những bạn một số ít từ vựng và thuật ngữ về hệ xương khớp và những căn bệnh thường gặp tương quan đến hệ xương khớp. Sau đây, sẽ là 1 số ít mẫu câu miêu tả thực trạng của bản thân khi bạn đến phòng khám hoặc bệnh viện để gặp bác sĩ .
I think I’ve got the flu – Tôi nghĩ là mình bị cúm rồi
I’ve got a bit of a hangover – Tôi thấy hơi không dễ chịu
It’s really hurt ! – Đau quá !
I still feel sick now and I’ve got terrible stomach-ache – Đến giờ tôi vẫn thấy mệt vì tôi vừa bị đau dạ dày kinh hoàng
I’m very congested – Tôi bị sung huyết
My joints are aching – Các khớp của tôi rất đau
I’ve got diarrhoea – Tôi bị tiêu chảy
I’m constipated – Tôi bị táo bón
I’ve got a swollen ankle / cheek … – mắt cá chân / má … của tôi bị sưng
I’m in a lot of pain – Tôi đau lắm
I’ve got a pain in my back / chest – Tôi bị đau ở sống lưng / ngực
I think I’ve pulled a muscle cramp in my leg – Tôi nghĩ tôi bị chuột rút ở chân
I’m asthmatic / diabetic / epileptic … – Tôi bị hen / tiểu đường / động kinh …
I can not sleep – Tôi bị mất ngủ
I feel absolutely awful. My temperature is 40 º and I’ve got a headache and a runny nose. – Tôi thấy vô cùng kinh khủng. Tôi bị sốt tới 40 º, đầu đau như búa bổ và nước mũi ròng ròng
I’ve got a really bad toothache – Răng tôi vừa đau một trận kinh hoàng
I feel dizzy and I’ve got no appetite – Tôi thấy chóng mặt và chẳng muốn ăn gì cả
I got a splinter the other day – Gần đây, tôi thấy stress rã rời
I think I might be pregnant – Tôi nghĩ tôi hoàn toàn có thể đang có thai
I’ve been feeling sick – Gần đây tôi cảm thấy mệt
I’ve been having headaches – Gần đây tôi bị đau đầu
I’ve got terrible stomach – Tôi bị đau bụng kinh điển
My joints are aching – Các khớp của tôi rất đau
I’ve got a swollen ankle – Mắt cá của tôi bị sưng
My hair is falling down ! Am I going bald ? – Tóc tôi bị rụng ! Có phải tôi đang dần bị hói ?
My eyes are dry and watery – Mắt tôi bị khô và chảy đầy nước mắt
I cut my tongue – Tôi cắn phải lưỡi
My throat is dry. I can’t stop coughing – Cổ họng tôi khô quá. Tôi cũng không nhịn ho được
My chest feels tight ! I can’t breathe – Tôi bị tức ngực và không thở được
I am very hard of hearing – Tôi bị lãng tai nặng
My knees keep locking – Đầu gối tôi không hoạt động giải trí được
My legs feel weak – Chân tôi yếu quá
I twisted my ankle – Mắt cá của tôi bị trẹo
My waist is getting bigger ! Am I overweight ? – Eo tôi ngày một lớn hơn ! Tôi có đang bị thừa cân không ?
I cut my finger. The bleeding won’t stop – Tôi cắt phải tay. Máu không ngừng chảy
My arm is sore – Tôi bị đau tay
I have a toothache. I think I have a cavity – Tôi bị đau răng. Tôi nghĩ răng tôi bị thủng một lỗ rồi
My ears are sore. I can’t hear – Tôi bị đau tai và không nghe được
My skin is itchy. I can’t stop scratching – Da tôi bị ngứa, tôi gãi suốt
I think I’ve pulled a muscle in my leg – Tôi nghĩ tôi bị sái chân do căng cơ
Hy vọng với những mẫu câu và tu vung tieng anh chuyen nganh y khoa về các bệnh xương khớp, bạn sẽ biết cách để chăm sóc sức khỏe cho bản thân tốt hơn và có một cuộc sống thoải mái, vui vẻ.
Xem thêm :
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường