Họ có nhiều đàn gia súc, những con ngựa rất tốt và 300 con ngỗng.
They have herds of cattle, good horses, and 300 geese.
Literature
Tôi không tin được là tôi chưa từng nhìn thấy con ngỗng nào ngon thế này.
I don’t believe I’ve ever seen a more magnificent goose cooked.
OpenSubtitles2018. v3
Ta thật sự rất yêu con ngỗng đó.
I truly loved that goose.
OpenSubtitles2018. v3
Em biết con suối nước trong nhỏ nơi những con ngỗng trời uống nước.
I know the little spring where the pigeons drink.
OpenSubtitles2018. v3
Chúng tôi là hai ông già, không phải hai con ngỗng.
We’re geezers, not geese.
OpenSubtitles2018. v3
Hoặc chúng ta đang đuổi theo 1 con ngỗng hoang.
Or we are pursuing a wild goose.
OpenSubtitles2018. v3
Con ngỗng bắt đầu ấp trứng khoảng đầu mùa xuân trong khoảng 28-34 ngày.
The goose starts incubating the eggs around the beginning of spring for about 28–34 days.
WikiMatrix
Chúng ta còn không có một con ngỗng nữa.”
We haven’t even got a goose left.”
LDS
Nếu không có quý cô ở đây, tôi đã xé xác anh như con ngỗng Giáng sinh.
If a lady wasn’t present, I’d tear you apart like a Christmas goose.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi đã tìm được một con ngỗng còn đáng yêu hơn ông đòi hỏi nữa.
I’ve found a lovelier goose than you asked for.
OpenSubtitles2018. v3
Một con ngỗng vàng.
A golden goose!
OpenSubtitles2018. v3
Mẫu vật này là con ngỗng hoang dã lớn nhất từng được ghi nhận của oài.
This specimen is the largest wild goose ever recorded of any species.
WikiMatrix
Làm sao ông bắt được con ngỗng cái này cho chúng tôi vậy?
How come you caught this little pigeon for us?
OpenSubtitles2018. v3
Xem thêm: 0283 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn cố định – http://139.180.218.5
Bố mang về bốn con ngỗng mập căng và nói Bố có thể hạ cả trăm con.
He had brought four fat ducks, and he said he could have killed hundreds.
Literature
Tôi giống như con ngỗng này.
I’m like this goose.
OpenSubtitles2018. v3
Chắc chắn các con ngỗng này chưa biết chốn nương thân nào khác…
– Certain that these geese have never known any home but this one:
OpenSubtitles2018. v3
Anh có tin là ba người phụ nữ và một con ngỗng sẽ tạo thành một cái chợ không?
Do you think that three women and a goose make a market?
OpenSubtitles2018. v3
ROMEO Chúa wast không bao giờ với tôi bất cứ điều gì khi ngươi wast không có cho con ngỗng.
ROMEO Thou wast never with me for anything when thou wast not there for the goose.
QED
Thế nên mới có câu: “Chỉ vì một con ngỗng đen mà hủy hoại thuyết cho rằng mọi con ngỗng đều trắng”.
As the saying goes, “Just one black swan undoes the theory that all swans are white.”
jw2019
Bỏ lại căn lều, rừng việt quất hoang, những con ngỗng, dòng sông Sluch, họ tới Palestine và sau đó là nước Mỹ. ”
Leaving the shack, the wild blueberry woods, the geese, the River Sluch, they went to Palestine and then America. ”
QED
Tốt, chúng ta còn đủ thì giờ để chén nốt con ngỗng này và uống một cốc vang chúc sức khỏe cậu, D’Artagnan!
“Good, we still have time to finish this chicken and drink a glass of wine to your health, d’Artagnan!”
Literature
Những con ngỗng trời muộn màng đang bay đến từ phương bắc và hình như chúng không có vẻ vội vã bay về phía nam.
Wild geese were late coming from the north, and when they did, seemed in no hurry to go on south.
Literature
So sánh một thứ xinh đẹp như một vì sao với con ngỗng hay bức tường nhà tù có được xem là cảm hứng thi ca không?
Comparing something as beautiful as a star to a goose feed or prison wall is considered poetic sentiment?
OpenSubtitles2018. v3
Trong một lần xuất hiện đặc biệt đáng nhớ, Worthington đã xuất hiện với “Spot”, trong trường hợp này là một con ngỗng làm bẩn áo anh ta.
In one particularly memorable appearance, Worthington appeared with “Spot,” in this instance a goose that soiled his shirt.
WikiMatrix
In 3D đã được sử dụng để sản xuất mỏ giả cho đại bàng, một con ngỗng Brazil tên là Victoria, và một chim tucăng Costa Rica gọi là Grecia.
3D printing has been used to produce prosthetic beaks for eagles, a Brazilian goose named Victoria, and a Costa Rican toucan called Grecia.
WikiMatrix
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường