1. Bước đầu khiêm-tốn nhưng ngày càng tăng mau chóng
De modestes débuts suivis d’un accroissement spectaculaire

2. Ngay cả sau chiến công này, Ghê-đê-ôn vẫn khiêm tốn.

Même après cette victoire, Guidéôn reste modeste.

3. Một người khiêm tốn tránh những điều thái quá và cao vọng.

Une personne modeste évite les excès et l’ostentation .

4. (NW) Khiêm tốn có nghĩa là ý thức rằng sức mình có hạn.

L’adjectif “ modeste ” peut qualifier celui qui connaît ses limites .

5. Cai ngục quá khiêm tốn mới không nói đội của ông rất tốt

Sa modestie l’empêche d’avouer que l’équipe est très bonne .

6. Cô dâu sáng choi, khiêm tốn của chàng thực sự lo lắng rồi đây.

Votre sublime et immaculée épouse commence à s’impatienter .

7. Nói 1 cách khiêm tốn thì tôi là kỹ sư cơ khí giỏi nhất nước.

Je suis le meilleur ingénieur mécanicien du pays .

8. Châm-ngôn 11:2, Bản Diễn Ý nói: “Ai khiêm tốn mới là khôn ngoan”.

“ La sagesse est avec les modestes ”, déclare Proverbes 11 : 2 .

9. Những ai thực hành sự khiêm tốn nhận phần thưởng là sự bình an trong lòng.

Celui qui s’efforce d’être modeste y gagne la paix intérieure .

10. * Xem thêm An Lạc, An Sinh; Bố Thí; Của Lễ; Khiêm Nhường, Khiêm Tốn; Nhịn Ăn

* Voir aussi Aumône ; Entraide ; Humble, humilier, humilité ; Jeûne, jeûner ; Offrande

11. 15 Chúng ta cũng nên khiêm tốn trong cách thức mà mình chấp hành công việc.

15 Dans l’accomplissement de nos tâches, montrons la même modestie que Guidéôn .

12. Họ được cung cấp chỗ ở và một khoản tiền khiêm tốn để trang trải chi phí.

On leur fournit un logement et une modeste allocation pour leurs frais de subsistance .

13. Những người cộng tác đặc biệt quý trọng tính ngăn nắp, khiêm tốn và khôi hài của anh.

Ses collaborateurs appréciaient particulièrement sa modestie, son humour et son sens de l’ordre .

14. Các trưởng lão cần giữ quan điểm thăng bằng, khiêm tốn về vai trò của mình trong hội thánh.

Les anciens doivent considérer leur rôle dans la congrégation avec modestie et humilité ( 1 Pierre 5 : 2, 3 ) .

15. Với suy nghĩ khiêm tốn của tôi trong thế giới nguyên tử kẻ thù thật sự chính là chiến tranh.

À mon humble avis, à l’ère nucléaire, l’ennemi réel est la guerre elle-même .

16. (2) Khi xử sự với người có khuynh hướng hay gây chuyện, bày tỏ tính khiêm tốn là khôn ngoan.

2 ) Face à des individus enclins à la querelle, la modestie est la voie de la sagesse .

17. Ayu có chiều cao khá khiêm tốn, cùng tuổi với Yuichi và từng chơi cùng với anh lúc họ còn bé.

Ayu est une fille de l’âge de Yuichi, qui jouait avec lui quand il était plus jeune .

18. Trung bình, một nửa những người tìm vàng kiếm được lợi nhuận khiêm tốn sau khi đã trừ tất cả chi phí.

Toutefois, en moyenne les chercheurs d’or n’ont sans doute fait qu’un profit modeste après qu’ils se furent acquittés de toutes leurs dépenses .

19. 6 Sự khiêm tốn của Phao-lô đặc biệt thấy rõ trong việc ông cư xử với những người Cô-rinh-tô.

6 C’est dans ses rapports avec les Corinthiens que Paul révèle toute sa modestie .

20. Bà thiếu sự khiêm tốn và nữ tính bởi bà không tỏ ra sự phục tùng chồng và cũng là vua của bà.

Vashti manquait fort de modestie, de féminité, car elle ne s’est pas montrée soumise à son mari et roi .

21. Mời cử tọa bình luận làm thế nào cách ăn mặc gọn ghẽ và khiêm tốn có thể tạo cơ hội làm chứng.

Invitez les assistants à dire en quoi une tenue exemplaire peut susciter des occasions de donner le témoignage .

22. 5 Những thay đổi về hoàn cảnh cá nhân hoặc về nhiệm vụ có thể thử thách sự khiêm tốn của chúng ta.

5 Un changement de situation ou d’affectation peut mettre notre modestie à l’épreuve .

23. Không như Áp-sa-lôm, người đầy tham vọng, Bát-xi-lai đã khôn ngoan thể hiện tính khiêm tốn.—Châm-ngôn 11:2.

Contrairement à l’ambitieux Absalom, Barzillaï eut la sagesse de préférer la modestie. — Proverbes 11 : 2 .

24. Nhiều người trong số các nhà khoa học thành công nhất trong công việc ngày hôm nay là những người có kiến thức toán khiêm tốn

Beaucoup des chercheurs qui réussisent le mieux dans leur travail aujourd’hui sont moyens en mathématiques .

25. Khi đọc về cách các thành niên trẻ tuổi khác hiểu về sự khiêm tốn, thì các em có thể cân nhắc cách làm gia tăng ánh sáng thuộc linh riêng của mình bằng cách điều chỉnh một số điều để cải tiến sự cam kết bên trong và sự biểu lộ bên ngoài của các em về sự khiêm tốn.

En lisant comment d’autres jeunes adultes comprennent la pudeur, vous pouvez réfléchir à la façon d’accro ître votre spiritualité en faisant des changements pour améliorer la manifestation extérieure de votre engagement intérieur d’être pudique .

26. Đứng chầu gần Đấng Chủ Tể Hoàn Vũ, các sê-ra-phim khiêm tốn tột độ để sự vinh hiển qui về một mình Đức Chúa Trời.

Les séraphins s’effacent d’autant plus qu’ils sont proches du Souverain de l’univers : ils ne veulent pas détourner l’attention de la gloire de Dieu .

27. Trang phục của người Ả Rập Xê Út tuân thủ nghiêm ngặt các nguyên tắc hijab (nguyên tắc Hồi giáo về khiêm tốn, đặc biệt trong trang phục).

Le code vestimentaire en Arabie saoudite suit strictement les principes du hijab ( le principe islamique de la pudeur, en particulier dans la tenue vestimentaire ) .

28. Thật ra, thỏa lòng về sự “đủ ăn đủ mặc” có thể có nghĩa là có một mức sống khiêm tốn hơn (I Ti-mô-thê 6:8).

Certes, se contenter ‘ de la nourriture et du vêtement ’ signifie parfois avoir un niveau de vie plus modeste ( 1 Timothée 6 : 8 ) .

29. Lại nữa, chúng ta có thể ngợi khen Đức Giê-hô-va qua hạnh kiểm đúng đắn, thậm chí qua chính cách ăn mặc, bộ điệu tươm tất và khiêm tốn nữa.

Ensuite, nous pouvons louer Jéhovah par une conduite droite, ne serait – ce que par une mise nette et modeste .

30. Ở một số xứ, thậm chí người ta có thể xem việc biếu xén như thế là món quà để hỗ trợ cho đồng lương khiêm tốn của các nhân viên công chức.

Dans certains pays, on considérera même parfois ce paiement comme le complément du salaire modeste d’un employé de l’État .

31. 5 Bằng cách ăn mặc và chải chuốt: Một chị trẻ đã bị trêu chọc và bị chê cười vì chị ăn mặc khiêm tốn và bị mệnh danh là “bất khả xâm phạm”.

5 Par votre tenue vestimentaire et votre coiffure : Une jeune sœur a essuyé des moqueries et des quolibets parce qu’elle s’habillait modestement ; notamment, on l’a qualifiée d ’ “ intouchable ” .

32. Nếu bà khiêm tốn và nhún nhường, thì cám dỗ trở nên như Đức Chúa Trời—tự quyết định điều thiện và điều ác—đã không có gì là hấp dẫn đối với bà.

Si elle avait été modeste et humble, la perspective d’être comme Dieu — de décider du bien et du mal — ne l’aurait pas tentée .

33. Một số vận động viên hiếm khi thể hiện tinh thần thể thao và khiêm tốn trừ phi sự bội tín của họ về mặt luật pháp hoặc đạo đức bị phơi trần trước công chúng.

Certains athlètes font preuve de peu d’esprit sportif et rarement d’humilité à moins d’être dénoncés publiquement pour tricherie ou délit .

34. Chuyện như sau nếu bạn phát minh ra máy bay đầu tiên trên thế giới, hay Superman, hoặc cả 1 hàng bán nước chanh trị giá hàng triệu đô, bạn chả cần phải khiêm tốn làm gì.

Voilà ce que ça donne : si vous inventez le 1 er avion au monde, ou Superman, ou un stand de citronnade générant plusieurs millions de dollars, vous n’avez pas besoin d’être humble .

35. Mặc dù vùng này chỉ là nơi sản xuất mía khá khiêm tốn, nhưng phương pháp trồng trọt và biến chế hữu hiệu khiến nó là một trong những nơi xuất khẩu đường thô hàng đầu thế giới.

Une région qui, malgré sa taille modeste, est devenue, grâce à des méthodes de culture et de transformation efficaces, un des premiers exportateurs mondiaux de sucre non raffiné .

36. Dù cách phục sức của chị biểu lộ sự khiêm tốn rồi, thế nhưng chị quyết định ăn mặc giản dị hơn nữa “hầu cho đạo Đức Chúa Trời khỏi bị một lời chê-bai nào”.—Tít 2:5.

Sa tenue et sa coiffure étaient sobres, mais elle a décidé de porter des vêtements plus discrets encore, “ afin qu’on ne parle pas en mal de la parole de Dieu ”. — Tite 2 : 5 .

37. Nếu hội thánh địa phương không trang trải những chi phí khiêm tốn như việc đi lại, ăn uống, chỗ ở và các điều thiết yếu khác để thi hành công việc này thì anh hãy cho chi nhánh biết.

Si certaines dépenses modestes ( transport, nourriture, logement et autres nécessités liées à son activité ) n’ont pas été couvertes par la congrégation qu’il a desservie, il peut les soumettre à la filiale .

38. Giuseppe Ricciotti nêu ý kiến là “lời nói sinh động và những chuyện ngụ ngôn màu mè của [A-bô-lô] đã làm cho nhiều người khâm phục và ưa thích ông hơn Phao-lô, là một người diễn thuyết khiêm tốn và không được trau chuốt”.

Giuseppe Ricciotti pense que “ sa langue colorée et ses splendides allégories lui valaient l’admiration de beaucoup, qui le préféraient à Paul, un orateur simple et sans prétention ” .

39. Tốc độ tối đa của loại cánh thẳng Type 508 và 529 tương đối khiêm tốn, Type 529 đạt 607 mph (977 km/h), và do đó người ta quyết định thiết kế lại mẫu thử thứ ba, nó sẽ có cánh xuôi sau để tăng hiệu năng.

La vitesse maximale des Type 508 et 529 à ailes droites était relativement modeste, le Type 529 atteignant 607 mph ( 977 km / h ), et il avait déjà été décidé lors du premier vol du Type 508, de redessiner le troisième prototype en le dotant d’ailes en flèche pour en améliorer les performances .

40. Khảo sát vận tải toàn cầu (EGT) năm 2010 đếm được 570.000 lượt di chuyển được thực hiện mỗi ngày bằng mô tô hai bánh trong vùng Île-de-France, tương đương một phần khiêm tốn khoảng 1,38%, nhiều nhất ở Paris và ít hơn ở các khu vực khác.

L’Enquête globale transport ( EGT ) de 2010 décompte 570 000 déplacements réalisés par jour en deux-roues motorisés en Île-de-France, soit une part modale modeste de 1,38 %, plus forte à Paris qu’en petite et surtout qu’en grande couronne .

41. Nhờ có tính khiêm tốn nên lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan, có trách nhiệm cung cấp đồ ăn đúng giờ cho gia đình tín đồ đấng Christ, tránh việc tự ý vượt qua Đức Giê-hô-va và suy đoán bừa bãi về những sự việc vẫn chưa rõ ràng.

Bien que la classe de l’esclave fidèle et avisé ait été chargée de fournir à la maisonnée chrétienne la nourriture en temps voulu, elle ne va pas présomptueusement de l’avant en spéculant à tout-va sur des points encore peu clairs .

42. Về tầm quan trọng của việc ăn mặc chỉnh tề, sách Được tổ chức để thi hành thánh chức rao giảng bình luận về sự cần thiết phải giữ vệ sinh thân thể, ăn mặc khiêm tốn và tóc tai gọn ghẽ khi chúng ta tham gia vào thánh chức cũng như khi đi đến các buổi họp đạo Đấng Christ.

Sur la question de l’importance d’avoir un aspect correct, le livre Organisés pour faire la volonté de Jéhovah mentionne la nécessité d’être propre, de se vêtir modestement et de bien se coiffer quand nous prêchons ou que nous assistons aux réunions .

43. (Châm-ngôn 6:27; 1 Cô-rinh-tô 15:33; Ê-phê-sô 5:3-5) Và thật dại dột biết bao khi chúng ta gợi sự chú ý của họ qua việc tán tỉnh, hoặc qua cách ăn mặc và chải chuốt thiếu khiêm tốn của mình!—1 Ti-mô-thê 4:8; 1 Phi-e-rơ 3:3, 4.

Et puis quelle erreur d’attirer leur attention soit en flirtant, soit en arborant des tenues ou des coiffures provocantes ! — 1 Timothée 4 : 8 ; 1 Pierre 3 : 3, 4 .

44. Với lòng tận tụy để noi theo Đấng Cứu Rỗi, các thành niên trẻ tuổi được trích dẫn trong bài này đề cập đến cách biểu lộ bên trong và bên ngoài của họ về sự khiêm tốn và chia sẻ cách họ cam kết để tôn vinh Thượng Đế đã uốn nắn cá tính của họ và hướng dẫn hành động của họ như thế nào.

Dans leur dévouement à suivre le Sauveur, les jeunes adultes cités dans cet article parlent de la façon dont ils expriment la pudeur intérieurement et extérieurement et disent comment leur engagement de glorifier Dieu a forgé leur personnalité et a guidé leurs actes .

45. Nếu em gái của mình kiếm tiền, một cô gái vẫn còn là một đứa trẻ mười bảy tuổi mà trước lối sống đã được như vậy rất thú vị mà nó đã bao gồm mặc quần áo mình độc đáo, ngủ vào cuối năm, giúp đỡ xung quanh nhà, tham gia trong một vài enjoyments khiêm tốn, và trên tất cả, chơi violon?

Si sa sœur gagner de l’argent, une fille qui était encore un enfant de dix – sept ans dont la le style de vie plus tôt, avait été si délicieuse qu’il avait consisté s’habiller joliment, dormir à la fin, aider autour de la maison, en prenant part à un jouissances quelques modestes et, surtout, jouer du violon ?

46. Và nếu bạn quan sát các phẩm chất này trong ngữ cảnh của lòng từ bi, chúng ta thấy rằng thành phần nhận thức và xúc cảm của lòng từ bi — thấu hiểu và thông cảm với người khác — sẽ ngăn cản, làm giảm bớt, cái mà tôi gọi là sự ám ảnh về bản thân quá mức trong mỗi chúng ta — từ đó tạo nên những điều kiện cho tính khiêm tốn.

Et si vous regardez ces qualités dans le contexte de la compassion, nous trouvons que les composantes cognitives et affectives de la compassion – comprendre les gens et ressentir de l’empathie envers les gens – inhibe, atténue, ce que j’appelle l’auto – obsession excessive qui est en nous – créant ainsi les conditions de l’humilité .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *