Tình yêu là hương vị quý giá giúp cuộc sống của chúng ta thêm màu sắc, khiến ta thêm yêu đời, thêm niềm tin vào cuộc sống. Sống trên đời nếu chưa một lần yêu thì quả là đáng tiếc vì tình yêu gói gọn trong đó những hương vị cuộc đời. Trong bài viết này, Jaxtina sẽ gửi tới bạn những câu danh ngôn tình yêu bằng tiếng Anh, hy vọng sẽ mang đến cho bạn những cảm xúc tuyệt vời để tiếp tục nỗ lực học tiếng Anh hơn nữa.

danh ngon tinh yeu 03

Love is a flower that grows in any soil, works its sweet miracles undaunted by autumn frost or winter snow, blooming fair and fragrant all the year, and blessing those who give and those who receive.

(Tình yêu là một đóa hoa có thể mọc trên bất cứ mảnh đất nào, tỏa ra hương thơm ngọt ngào bất kể sương giá mùa thu hay tuyết mùa đông, nở rộ và ngát hương quanh năm, đem lại phước lành  cho cả người đem tặng và cả người nhận nó.)

True love always makes a man better, no matter what woman inspires it.

( Tình yêu đích thực luôn khiến một người đàn ông trở nên tốt đẹp hơn, bất kể nó được người phụ nữ nào mang đến. )

Love will subsist on wonderfully little hope but not altogether without it.

( Tình yêu sẽ sống sót được dù chỉ với một chút ít kỳ vọng nhỏ nhoi, nhưng sẽ không hề nếu thiếu nó. )

If I had never met you, I wouldn’t like you

If I had never liked you, I wouldn’t love you

If I never loved you I wouldn’t miss you

But I did, I do, and always will.

( Nếu anh chưa từng gặp em, anh sẽ không thích em
Nếu anh chưa từng thích em, anh sẽ không yêu em
Nếu anh chưa từng yêu em, anh sẽ không nhớ em
Nhưng anh đã yêu, đang yêu và sẽ mãi mãi luôn yêu em. )

True love’s the gift which God has given to man alone beneath the heaven.

( Tình yêu thật sự là món quà mà Chúa Trời ban tặng cho những con người đơn độc dưới trần gian. )

A lover without indiscretion is no lover at all.

( Một người tình không biết kín kẽ chẳng phải là một người tình. )

danh ngon tinh yeu 04

Love? It’s kind of complicated, but I’ll tell you this … the second you’re willing to make yourself miserable to make someone else happy, that’s love right there.

( Tình yêu ? Hơi phức tạp nhỉ, nhưng tôi hoàn toàn có thể nói thế này với bạn … tích tắc bạn sẵn sàng chuẩn bị đồng ý đau khổ để làm ai đó niềm hạnh phúc, tình yêu ở ngay đấy. )

Life can be magnificent and overwhelming — that is the whole tragedy. Without beauty, love, or danger it would almost be easy to live.

( Cuộc sống hoàn toàn có thể huy hoàng và choáng ngợp — đó là thảm kịch. Không có cái đẹp, tình yêu hay nguy hại, sống hẳn sẽ thật thuận tiện. )

A loveless world is a dead world.

( Thế giới không có tình yêu là quốc tế đã chết. )

A person may be in love with someone until the end of time, but if that person doesn’t tell their feelings of love, it will just be another person living a dream, lost of true love.

( Một người hoàn toàn có thể yêu ai đó cho tới tận cùng thời hạn, nhưng nếu người đó không nói lên tình yêu của mình, anh ta sẽ chỉ là kẻ nâng niu giấc mơ mà đánh mất tình yêu chân thực. )

Falling in love consists merely in uncorking the imagination and bottling the common sense.

( Phải lòng nhau đơn thuần là tháo nút cho trí tưởng tượng thoát ra và đem tâm lý thường thì đóng vào chai. )

Someday, someone will walk into your life and make you realize why it never worked out with anyone else.

(Một ngày nào đó, có người sẽ bước vào cuộc đời bạn và làm bạn nhận ra tại sao chuyện không thành với bất cứ ai khác.)

There are darknesses in life and there are lights, and you are one of the lights, the light of all lights.

( Có bóng tối và ánh sáng trong cuộc sống, và em là ánh sáng, nguồn ánh sáng của toàn bộ mọi ánh sáng. )

The love we have in our youth is superficial compared to the love that an old man has for his old wife.

( Tình yêu tất cả chúng ta có trong tuổi trẻ chỉ là hời hợt so với tình yêu mà một người đàn ông già nua dành cho người vợ già của mình. )

danh ngon tinh yeu 01

I regard as a mortal sin not only the lying of the senses in matters of love but also the illusion which the senses seek to create where love is only partial. I say, I believe, that one must love with all of one’s being, or else live, come what may, a life of complete chastity.

( Với tôi tội lỗi nhân sinh không chỉ là sự gián trá của những cảm nhận trong tình yêu, mà còn là cả ảo ảnh mà những cảm nhận đó theo đuổi tạo ra khi tình yêu không được toàn vẹn. Tôi muốn nói, tôi tin rằng mỗi người phải yêu bằng toàn bộ bản thân mình, còn nếu không dù chuyện gì đến đi nữa, hãy sống một cuộc sống trọn vẹn trinh bạch. )

As selfishness and complaint pervert the mind, so love with its joy clears and sharpens the vision.

( Cũng như sự ích kỷ và phàn nàn làm tha hóa tâm hồn, tình yêu với những niềm vui của mình làm tầm nhìn trở nên rõ ràng và sắc nét. )

To love is to act.

( Yêu là hành vi. )

You learn to speak by speaking, to study by studying, to run by running, to work by working; in just the same way, you learn to love by loving.

( Bạn học nói bằng cách nói, học bằng cách học, chạy bằng cách chạy, thao tác bằng cách thao tác, và cũng như vậy, bạn học yêu bằng cách yêu. )
Học tiếng Anh qua những câu danh ngôn tiếng Anh rất mê hoặc phải không nào ? Bạn hãy liên tục sưu tầm những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Anh để gửi đến người yêu thương của mình mỗi ngày cũng như giúp mình củng cố vốn từ và kỹ năng và kiến thức tiếng Anh nhé !

Dành cho bạn:

    Bạn đang tìm một TT tiếng Anh uy tín và bảo vệ chất lượng giảng dạy ? Jaxtina English Center – lựa chọn đúng nhất dành riêng cho bạn !

    5/5 – ( 1 bầu chọn )

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *