1. Dịu dàng đấy.
2. Một nỗi nhớ dịu dàng.
3. Giọng ông trầm và dịu dàng .
Bạn đang đọc: ‘dịu dàng’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. 11 Sự dịu dàng là gì?
5. Vợ anh duyên dáng, dịu dàng;
6. Đầy dịu dàng, các cháu hiểu mà.
7. như mưa xuống dịu dàng, tươi mát.
8. Dịu dàng khẩn nài ngày hôm nay:
9. Diễm Hương vẫn đẹp và dịu dàng.
10. Nó rất ngọt ngào và dịu dàng.
11. Nhưng, em yêu, em thật dịu dàng.
12. Dịu dàng cất tiếng hát bài thánh ca
13. Ngài đáp lời tôi một cách dịu dàng:
14. Chúng tượng trưng cho sự lễ độ dịu dàng.
15. Theo một học giả, đức tính này “ẩn chứa sự dịu dàng, nhưng bên trong sự dịu dàng là sức mạnh của gang thép”.
16. Nàng dịu dàng và nhân hậu và xinh đẹp.
17. Nhưng trong thâm tâm, anh ấy rất dịu dàng.
18. mẹ con một chút dịu dàng cũng không có.
19. Bọn cháu biết bài ” Afton dịu dàng ngọt ngào “.
20. Lần tới tôi sẽ không dịu dàng thế đâu.
21. Cầu xin Chúa ở bên cạnh dịu dàng chăm sóc,
22. Một con bò mộng dịu dàng trước khi lâm trận.
23. Học giả William Barclay viết: “Chữ praus chứa đựng ý nghĩa dịu dàng, nhưng bên trong sự dịu dàng này lại có sức mạnh gang thép”.
24. No, không phải dịu dàng theo kiểu yếu đuối đâu.
25. Tôi đang nói bằng một giọng dịu dàng, thân thiện.
26. Bất cứ gì cô em nhỏ dịu dàng này cần.
27. 16 Hãy biểu lộ sự dịu dàng và mềm mại.
28. Nàng đặc biệt cần sự dịu dàng và âu yếm.
29. Hắn là người tốt bụng có bàn tay dịu dàng à?
30. Cô hiền lành, dịu dàng và không bao giờ nổi giận.
31. Các tín hữu lắng nghe tiếng nói dịu dàng của nó.
32. Trước đây chị dịu dàng lắm mà và rất ân cần.
33. Cô còn dịu dàng hôn chân ngài và đổ dầu thơm lên.
34. ♫ ♫ Lời khuyên của các bạn dịu dàng nhưng muộn màng.
35. 12 Chúa Giê-su thể hiện sự dịu dàng như thế nào?
36. VỪNG TRĂNG tròn tỏa ánh sáng dịu dàng trên mọi cảnh vật.
37. Theo cuốn New Testament Wordbook của ông William Barclay, trong từ ấy “ẩn chứa sự dịu dàng, nhưng bên trong sự dịu dàng này là sức mạnh của gang thép”.
38. Dịu dàng chăn dắt chiên yêu quý của Đức Giê-hô-va
39. Cây dịu dàng toả hương, thích được gọi tên mình là lan.
40. Mẹ dịu dàng nói với tôi: “Con có hiếu với mẹ lắm”.
41. Dám chắc là anh cũng sẽ rất dịu dàng và yếu đuối.
42. Rồi bà dịu dàng hôn chân ngài và xức dầu thơm lên đó.
43. Thật là một biểu hiện dịu dàng của tình yêu thương vị tha!
44. Để trôi chảy và liên lạc thô với một nụ hôn dịu dàng.
45. Tôi không nghĩ tay Trung sĩ là một người dịu dàng quá vậy.
46. Sau khi nói lời dịu dàng từ giã, tôi được tiễn ra xe.
47. Nê Phi làm chứng về tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa
48. “Những sự khuyên dỗ” là những lời mời thuyết phục hoặc dịu dàng.
49. Ghi lại tấm lòng thương xót dịu dàng trong cuộc sống của chúng ta
50. Những lời khích lệ của Ngài đầy tình yêu thương và thật dịu dàng.
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường