Anh của tôi đủ lớn để đi du lịch một mình.

My brother is big enough to travel alone .

Tatoeba-2020. 08

Cô G đã từng đi du lịch một mình.

Miss G travelled alone.

OpenSubtitles2018. v3

Cô ấy sợ đi du lịch một mình.

She was afraid of travelling alone.

tatoeba

Có người tấn công nam giới đi du lịch một mình.

Someone is attacking men Who are traveling alone.

OpenSubtitles2018. v3

Ông ấy khá nhiều tuổi để đi du lịch một mình.

He is old enough to travel alone .

Tatoeba-2020. 08

Cô ấy sợ đi du lịch một mình.

She feared traveling alone .

Tatoeba-2020. 08

Không đời nào tôi lại đi du lịch một mình

There is absolutely no way that I would go on a trip alone .

Tatoeba-2020. 08

Tôi có thể sẽ đi du lịch một mình.

I might get away by myself.

OpenSubtitles2018. v3

Tập cuối ( tập 167 ), Yoon-ho nghỉ học một năm và đi du lịch khắp miền quê bằng xe mô-tô của mình .

In the last episode ( Episode 167 ), he appears taking a year off from school and traveling around the country on his motorcycle .

EVBNews

Năm 1808 nhà thơ và nhà viết tiểu luận Robert Southey sử dụng từ ngữ này để mô tả một mong muốn rời khỏi nhà và đi du lịch của mình.

In 1808 the poet and essayist Robert Southey used the word to describe a desire (particularly by the English) to leave home and travel.

WikiMatrix

Lưu ý: Nếu sử dụng YouTube TV khi đang đi du lịch, bạn có thể xem một số chương trình nhất định tùy theo vị trí hiện tại của mình.

Note : If you’re using YouTube TV while traveling, you’ll get access to certain programs based on your location .

support.google

Có rất nhiều rãnh trong cát nơi mà một số sinh vật đã đi du lịch về tăng gấp đôi vào bài nhạc của mình và, xác tàu, đó là rải rác với các trường hợp của con sâu dùng làm mồi câu sâu làm bằng các loại ngũ cốc phút thạch anh trắng.

There are many furrows in the sand where some creature has travelled about and doubled on its tracks ; and, for wrecks, it is strewn with the cases of caddis – worms made of minute grains of white quartz .

QED

Năm 1743, sau một thời gian tự mình buôn bán kinh doanh ở Luân Đôn, ông trở thành một đối tác thân thiết với ngài Dingley, một thương gia sống ở St Petersburg, và nhờ đó mới có dịp đi du lịch ở Nga và Ba Tư.

In 1743, after he had been in business for himself for some time in London, he became a partner with Mr Dingley, a merchant in St Petersburg, and in this way was led to travel in Russia and Persia.

WikiMatrix

Đó là một chuyến đi mà tôi đã hằng mong ước sẽ thực hiện trong suốt cuộc đời mình, chỉ du lịch vòng quanh Mỹ và Canada và chỉ kịp nghĩ ra nơi sẽ đi vào ngày hôm sau, và chuyến đi đó thật sự rất tuyệt.

It was something that I’ve been dreaming about doing my whole life, just driving around the U. S. and Canada and just figuring out where to go the next day, and it was kind of outstanding .

QED

Tôi có quen một nhà nghiên cứu người Mỹ hay đi du lịch tới vùng Trung Á và châu Phi, đi một mình.

I know an American researcher who travels frequently in Central Asia and Africa, alone.

ted2019

Bức tranh đã đi trên một tour du lịch đến các bảo tàng trên khắp nước Mỹ cho đến khi trở lại điểm cuối cùng của mình là Bảo tàng Nghệ thuật Hiện đại ở thành phố New York, nơi nó được trưng bày trong gần ba mươi năm.

The painting went on a tour of museums throughout the US until its final return to the Museum of Modern Art in New York City where it was exhibited for nearly thirty years.

WikiMatrix

Michele Boyd đã được sinh ra trong một gia đình có truyền thống nghiệp hải quân và do đó cô đã có điều kiện dành phần lớn cuộc sống của mình để đi du lịch.

Boyd was born to a Navy family and thus spent much of her life traveling.

WikiMatrix

Từ ngày 19-ngày 23 tháng 9 năm 2007, Công viên tự nhiên khu vực của núi lửa Auvergne tổ chức để kỷ niệm 30 năm ngày một đi du lịch đoàn caravan của gánh và gắn Ngựa Auvergne chở các sản phẩm địa phương thông qua lãnh thổ của mình.

From 19 to 23 September 2007 the Regional Natural Park of the Volcanoes of Auvergne organised for its 30th anniversary a traveling caravan of saddled and mounted Auvergne horses carrying local products through its territory.

WikiMatrix

Nhân vật chính là một cựu chiến binh bị vỡ mộng bởi cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất, đã bỏ rơi các bạn giàu có và lối sống của mình, đi du lịch đến Ấn Độ tìm sự giác ngộ.

The protagonist is a disillusioned veteran of the First World War who abandons his wealthy friends and lifestyle, traveling to India seeking enlightenment.

WikiMatrix

Sinh ra trong một nhà sản xuất nhà hát Catalan, Fernando Flaquer, và mẹ ca sĩ opera người Guatemala, Olga Azurdia, cô đã trải qua thời thơ ấu của mình đi du lịch và sinh sống trên khắp Trung Mỹ và Nam Mỹ.

Born to a Catalan theater producer father, Fernando Flaquer, and Guatemalan opera singer mother, Olga Azurdia, she spent her childhood travelling and living throughout Central and South America.

WikiMatrix

Bill lần đầu tiên là một thợ sửa ống nước và sau đó là một nhân viên bán hàng đi du lịch đã tự nhận mìnhmột “bác sĩ thực vật”, người đã bán thuốc trừ sâu.

Bill was first a lumberman and then a traveling salesman who identified himself as a “botanic physician” who sold elixirs.

WikiMatrix

Khi cả Quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm và Quảng cáo khách sạn đều hiển thị cho cùng một tìm kiếm của khách du lịch, thì cả hai đều đủ điều kiện cho các vị trí hàng đầu và vị trí đầu tiên của mình.

When both search and Hotel ads both show for the same traveller search, both are eligible for their own top slots and absolute top positions .

support.google

Cho nên nếu bạn nghĩ kĩ về điều này thì thấy chúng ta gần như là những khách du lịch đi thăm chính mìnhmột nơi xa xôi.

So when you think about it, we’re almost like a tourist visiting ourselves over there.

QED

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *