1. Giải tán.
2. Giải tán
3. Giải tán đi.
Bạn đang đọc: ‘giải tán’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Được rồi, giải tán.
5. Trung úy, giải tán.
6. Lớp học giải tán!
7. Chi đội, giải tán.
8. Đại đội, giải tán!
9. Tôi giải tán anh luôn.
10. Bồi thẩm đoàn giải tán.
11. Giải tán Hạ nghị viện.
12. Bồi thẩm đoàn giải tán
13. Giải tán, xin cảm ơn.
14. Không thể bị giải tán.
15. Xin phép được giải tán họ.
16. Các người giải tán giúp cho
17. Anh… giải tán Burning Man à?
18. Tôi đề xuất giải tán Kháng chiến!
19. Giải tán, đồng chí chính trị viên.
20. Được rồi, mọi người, giải tán đi.
21. Để Hội sinh viên bị giải tán.
22. Quốc hội Bulgaria đã bị giải tán.
23. Vấn đề nhỏ gì?Giải tán đi
24. Đơn vị này đã bị giải tán.
25. Phải giải tán đạo binh xứ Mordor.
26. Ông có thể giải tán đội hình.
27. Chính Đô đốc ra lệnh giải tán.
28. Hội đồng này đã bị giải tán.
29. Giải tán mọi người ở boong tàu
30. Nếu Underwood thua, uỷ ban sẽ giải tán.
31. Đoàn kịch Anh Vũ dần tự giải tán.
32. Sau đó ban nhạc đã phải giải tán.
33. Kết quả là nhóm này phải giải tán.
34. Sao không giải tán để tớ kiếm khách?
35. Tổng thống có quyền giải tán nghị viện.
36. Ban nhạc lập tức quyết định giải tán.
37. Thủ tướng cũng có thể giải tán Knesset.
38. Nhóm này được ra lệnh phải giải tán!
39. Đám đông giải tán một cách yên lặng.
40. Ông không thể giải tán một khoa được.
41. Họ đã bị lực lượng an ninh giải tán.
42. Năm 1960 giải tán Tiểu chủng viện Thánh Gioan.
43. Giải tán và đi đường của các người đi!
44. Đơn vị 350 IAP đã bị giải tán năm 2002.
45. Chẳng phải là giải tán, đường ai nấy đi sao.
46. Cuộc họp sẽ giải tán trong khi bạn tới đó.
47. Ngày 25 tháng 10 năm 1897, Katipunan tuyên bố giải tán.
Xem thêm: 0283 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn cố định – http://139.180.218.5
48. Còn ông thì giải tán đơn vị và trở về nhà.
49. Hãy cầu cho hệ thống không bị giải tán sau vụ này.
50. Cả hơi cay cũng được dùng để giải tán người biểu tình.
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường