Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hardship “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hardship, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hardship trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Why was the tithing requirement no hardship?

Tại sao sự yên cầu việc nộp thuế một phần mười không phải là khó khăn vất vả ?

2. A time of hardship and pain.

Dấu hiệu 1 thời đại gay cấn phía trước .

3. I know well enough their hardship.

Ta biết rõ nỗi khổ ải của chúng .

4. “Is there anyone suffering hardship among you?

“ Có ai trong bạn bè đang chịu khó khăn gian nan không ?

5. The hardship of spiritual practice is bearable

Gian khổ của việc tu luyện hoàn toàn có thể chịu được, nhưng điều đáng sợ nhất …

6. Through the land of distress and hardship,

Xuyên qua miền đất của sự khốn khổ và gian truân ,

7. Despite the hardship, we never gave up hope.

Bất chấp khó khăn vất vả, chúng tôi vẫn nuôi kỳ vọng .

8. Despite his hardship, Genival gave the tithe conscientiously.

Bất kể sự khó khăn, Genival vẫn tận tình đóng thuế thập phân .

9. Rasband’s ancestors stays strong despite hardship and heartache.

Rasband vẫn vững mạnh mặc kệ nỗi gian truân và đau khổ .

10. Would anyone willingly accept such hardship and humiliation?

Có ai sẽ sẵn sàng chuẩn bị gật đầu sự khổ sở và nhục nhã dường ấy không ?

11. Hardship, affliction, death, and apostasy were ever present.

Nỗi gian nan, thống khổ, cái chết và sự bội giáo không ngừng xảy ra .

12. It does not come without hardship or sorrow.

Nó không đến nếu không có sự khó khăn và nỗi buồn chán .

13. What about perseverance in the face of hardship?

Hay tính nhẫn nại khi đương đầu với khó khăn vất vả ?

14. Yes, our brothers persevere there despite hardship, as they do everywhere.

Vâng, những anh chị của tất cả chúng ta tại đó, cũng như ở khắp mọi nơi, kiên trì mặc kệ những thử thách gay go .

15. □ What was the true cause of the people’s hardship?

□ Nguyên do chính gây ra sự khó nhọc cho dân chúng là gì ?

16. That joy comes as peace amidst hardship or heartache.

Niềm vui đó đến như một sự bình an giữa những lúc khó khăn vất vả và đau lòng .

17. 18 Warfare always brings hardship, even to the eventual victors.

18 Chiến tranh luôn luôn đem lại khó khăn vất vả, ngay cả cho kẻ sau cuối thắng lợi .

18. (James 1:4) What “work” is accomplished by enduring hardship?

( Gia-cơ 1 : 4 ) Khi nhịn nhục hay chịu đựng thử thách gay go, “ việc ” nào được làm trọn ?

19. Strong friendships are forged and tested during times of hardship and crisis.

Tình bạn vững chắc được thắt chặt qua những lúc khó khăn vất vả, gian nan .

20. The training that you can receive while undergoing a hardship.

Sự giảng dạy bạn hoàn toàn có thể nhận được khi đương đầu với một thử thách gay go .

21. 8 The various trials we encounter may include serious economic hardship.

8 Những thử thách trăm bề mà tất cả chúng ta gặp phải hoàn toàn có thể gồm có sự khó khăn vất vả trầm trọng về kinh tế tài chính .

22. Can you imagine the extreme hardship and unhappiness of such people?

Bạn hoàn toàn có thể nào tưởng tượng cảnh khốn khổ cùng cực và sự xấu số của những người như vậy không ?

23. He suffered economic hardship when he lost most of his possessions.

Ông gặp khó khăn vất vả về kinh tế tài chính khi ông mất gần hết của cải .

24. I would not shrink at toil and hardship to render them comfort and consolation.

Tôi không co rúm người vì sợ hãi việc làm lao nhọc và nỗi gian khồ để an ủi và vỗ về họ .

25. “That conversation saved my family a lot of unnecessary hardship,” recalls Genival.

Genival kể lại: “Cuộc nói chuyện hôm đó đã cứu vãn gia đình tôi khỏi rất nhiều khó khăn không cần thiết”.

26. In Africa, for example, economic hardship is often the rule, not the exception.

Chẳng hạn, ở Phi Châu, kinh tế tài chính khó khăn vất vả là chuyện thường, chứ không phải là ngoại lệ .

27. And in a case of true hardship, a gift may be the best solution.

Và trong trường hợp thật sự khốn khó, thì Tặng luôn hoàn toàn có thể là giải pháp hay nhất .

28. 5 To endure, then, is not simply a matter of experiencing inescapable hardship.

5 Vậy, chịu đựng không chỉ là trải qua khó khăn vất vả mình không hề tránh .

29. Economic hardship hit the territory in the 1880s due to lower wheat prices and a drought.

Lãnh thổ gặp hó khăn kinh tế tài chính vào thập niên 1880 vì giá lúa mì xuống thấp và thời tiết khô hạn .

30. In the midst of hardship, it was the music that gave me — that restored my soul.

Ngay giữa thử thách gay cấn, chính âm nhạc đã cho tôi và Phục hồi tâm hồn của tôi .

31. 5 He has besieged me; he has surrounded me with bitter poison+ and hardship.

5 Ngài vây hãm tôi, bủa chất độc đắng + và khó khăn tứ bề .

32. So we knew why we were suffering and that soon our hardship would come to an end.

Vì thế, chúng tôi hiểu tại sao mình phải chịu đau khổ và chẳng bao lâu nữa những khó khăn vất vả sẽ chấm hết .

33. The Greek term for “endurance” signifies courageous steadfastness, not sad-faced resignation to inescapable hardship.

Từ ngữ “ nhịn nhục ” trong tiếng Hy Lạp có nghĩa đứng vững một cách can đảm và mạnh mẽ, chứ không phải buồn bã cam chịu những sự khó khăn không tránh né được .

34. Extreme hardship or frustration may cause people to lash out at whoever is around them.

Sự khổ nhọc cùng cực hoặc niềm tin tức bực hoàn toàn có thể khiến người ta có lối nói nóng bức với người xung quanh .

35. Many families prefer to endure economic hardship rather than to separate for a lengthy period of time.

Nhiều mái ấm gia đình thà chịu đựng khó khăn vất vả về kinh tế tài chính hơn là phải xa nhau lâu ngày .

36. (1 Timothy 6:11) Having endurance means more than just bearing up under hardship and remaining resolute.

( 1 Ti-mô-thê 6 : 11 ) Nhịn nhục không chỉ có nghĩa là chịu đựng khó khăn vất vả và giữ vững quyết tâm .

37. Ironically, the long absence may also result in the very thing it was supposed to prevent—financial hardship.

Mỉa mai thay, thời hạn dài vắng mặt cũng hoàn toàn có thể gây ra hậu quả của chính yếu tố mà họ muốn tránh — khó khăn vất vả về kinh tế tài chính .

38. When the family is in trouble, facing hardship, facing hard times, remittances increase, they act like an insurance.

Khi mái ấm gia đình gặp yếu tố, phải đương đầu với khó khăn vất vả, kiều hối tăng lên, hoạt động giải trí như bảo hiểm .

39. Relate an experience of how a sound decision can be made in spite of pressures or hardship.

Hãy kể một kinh nghiệm tay nghề cho thấy tất cả chúng ta vẫn hoàn toàn có thể quyết định hành động khôn ngoan dù đương đầu với áp lực đè nén và khó khăn vất vả .

40. 11 Private-home accommodations are set aside for those who would experience real hardship if such accommodations were not available.

11 Việc ở trọ nhà tư nhân được dành riêng cho những ai gặp khó khăn vất vả nếu phải trả tiền khách sạn .

41. And that courage buoys them up in times of intense hardship and persecution, as is evident from the following account.

Sự can đảm và mạnh mẽ đó giúp họ bền gan chịu đựng và vượt qua những sự thử thách và ngược đãi kinh hoàng của thời đại này .

42. As a result of the war, the people of the former Yugoslavia are laboring under economic hardship and abject poverty.

Hậu quả của cuộc chiến tranh là người dân ở Nam Tư cũ đang bị giày vò bởi nền kinh tế tài chính khó khăn vất vả và sự bần hàn .

43. (2 Corinthians 13:11) What, though, if we are confronted by a natural disaster, persecution, or severe economic hardship?

( 2 Cô-rinh-tô 13 : 11 ) Nhưng nếu tất cả chúng ta đang bị thiên tai, bắt bớ, hay túng ngặt thì sao ?

44. The rest of the population suffered severe hardship throughout the three and a half years of Japanese occupation.

Những dân cư còn lại phải chịu khó khăn vất vả nghiêm trọng trong ba năm rưỡi bị Nhật Bản chiếm đóng .

45. She explained that our balloon represented whatever burden, trial, or hardship was holding us back in our lives.

Chị ấy lý giải rằng cái khủng hoảng bong bóng của chúng tôi tượng trưng cho bất kể gánh nặng, thử thách hay nguy hiểm nào đang giữ tất cả chúng ta lại trong đời sống của mình .

46. She did something that can be extremely hard to do: she trusted God even in the face of ridicule and hardship.

Cô ấy đã làm một điều cực kỳ khó làm — cô ấy đã an toàn và đáng tin cậy Thượng Đế ngay cả khi bị chế giễu hay gặp khó khăn vất vả .

47. In Sarajevo, people suffered the added hardship of living in a large city that was under siege throughout the war.

Tại Sarajevo, dân cư phải chịu thêm phần cực khổ là sống trong một thành phố lớn bị vây hãm trong suốt thời hạn cuộc chiến tranh .

48. And I see it revealed when in times of hardship and tragedy, kindness and compassion are shown to those in need.

Và khi tôi thấy nó thể hiện trong thời hạn của khó khăn và thảm kịch lòng tốt và lòng thương được Open với những thứ đó trong lúc khó khăn vất vả .

49. 10 When under severe hardship, you may feel as did Paul —that you are in or at least very near “the lion’s mouth.”

10 Khi gặp thử thách gay cấn, có lẽ rằng bạn cảm thấy giống Phao-lô, như thể mình đang ở trong hoặc ngay gần “ miệng sư tử ” .

50. Due to his hardship, at 16, he applied to work as a salesman in Vinh to earn more money for his family.

Vì gia cảnh quá ngặt nghèo, năm 16 tuổi, ông xin đi làm công cho một hãng buôn ở Vinh để có thêm tiền sinh kế cho mái ấm gia đình .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *