Trong Tiếng Anh, có rất nhiều từ chuyên ngành khác nhau để chuyên dùng cho một chuyên ngành đơn cử. Từ trọn vẹn hoàn toàn có thể giống nhau nhưng tùy vào nghành nghề dịch vụ mà bạn tìm hiểu và điều tra và nghiên cứu thì việc dùng từ cũng như dịch từ đó ra tiếng Việt cũng khác nhau. Để trọn vẹn hoàn toàn có thể không nhầm lẫn khi dịch những từ khác nhau theo từng nghành nghề dịch vụ thì chùng ta cần lan rộng ra vốn từ hơn cũng như cần sử dụng nhiều hơn để tạo phản xạ tốt về từ vựng đó. Hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, tổng thể tất cả chúng ta sẽ học một từ mới Journal Article trong Tiếng Việt nghĩa là gì. Với “ journal article ”, toàn bộ tất cả chúng ta sẽ có định nghĩa và những ví dụ đơn cử về cahs dùng từ sẽ giúp cho mọi người dễ học hơn rất nhiều ! ! !
jourrnal article trong tiếng Anh
Nội dung chính
1. “Journal article” trong tiếng Anh?
Journal article
Bạn đang đọc : Journal Article là gì và cấu trúc cụm từ Journal Article trong câu Tiếng Anh
Cách phát âm: /ˈdʒɜː(r)n(ə)l ˈⱭː (r) tɪk (ə) l /
Loại từ: Danh từ đếm được
Định nghĩa:
Journal article: bài tạp chí, từ được dùng để chỉ một tạp chí chứa các bài báo liên quan đến một chủ đề hoặc một nghề nghiệp cụ thể nào đó.
- Journal articles are used to write about a specific topic, which has been hotly discussed in recent years. The topic for the paragraph depends on the characteristics of the newspaper that best suited writing. For example, if your newspaper is about fashion, the topic of the paragraph could be a new fashion trend.
- Các bài báo được sử dụng để viết về một chủ đề cụ thể, đã được thảo luận sôi nổi trong những năm gần đây. Chủ đề cho đoạn văn tùy thuộc vào đặc điểm của tờ báo mà viết phù hợp nhất. Ví dụ: nếu tờ báo của bạn viết về thời trang, chủ đề của đoạn văn có thể là một xu hướng thời trang mới.
- The editor of the newsroom assigned him to write a magazine article for the first time. He becomes very excited and appreciative for this rare opportunity. I feel really happy for him because he has been working so hard at his job.
- Biên tập viên của tòa soạn đã giao cho anh lần đầu tiên viết một bài báo trên tạp chí. Anh ấy trở nên rất hào hứng và đánh giá cao cơ hội hiếm có này. Tôi cảm thấy thực sự hạnh phúc cho anh ấy vì anh ấy đã làm việc rất chăm chỉ trong công việc của mình.
2. Cách dùng từ journal article:
jourrnal article trong tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
- Journal articles are written by the new girl in the composing room. The fact that her article was popular in the newspapers made people look at her with admiration. Because very rarely do people get complimented in another newspaper.
- Bài tập về chí là do cô gái mới vào phòng soạn. Việc bài báo của cô được phổ biến trên các mặt báo khiến mọi người nhìn cô với ánh mắt ngưỡng mộ. Bởi vì rất hiếm khi người ta được khen trên một tờ báo khác.
Đối với câu này, từ “ journal articles ” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên nó là động từ to be “ are ” .
- Journal articles are an indispensable thing to solve every day. Reading a good article as well as reading an article about a particular industry gives you more diverse perspectives on a certain topic.
- Tạp chí bài là một thứ không thể thiếu để giải trí hằng ngày. Việc đọc một bài viết hay cũng như đọc một bài về chuyên môn của một ngành nào đó làm cho bản thân có thêm nhiều góc nhìn đa dạng hơn về một chủ đề nào đó.
Đối với câu này, từ ” journal articles ” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “ are ” .
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- They write journal articles for this month and they are really scared because they cannot think of content that will appeal to others in this new age.
- Họ viết bài tạp chí cho tháng này và họ thực sự hoảng sợ vì không thể nghĩ ra nội dung nào để thu hút người khác trong thời đại mới này.
Đối với câu này, từ ” journal article ” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn .
- She rated this journal article as average and she also felt that the magazine had run out of ideas in compelling articles. The quality of the article has deteriorated over time.
- Cô ấy đánh giá bài tạp chí kỳ này chỉ ở mức trung bình thôi và cô ấy cũng cảm thấy rằng tạp chí này đã hết ý tưởng trong việc viết bài thu hút người đọc rồi. Chất lượng của bài viết ngày càng kém dần theo thời gian.
Đối với câu này, từ ” journal article ” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn .
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
- The thing that they most concern at this moment is the journal article.
- Điều mà họ quan tâm nhất lúc này là tạp chí.
Đối với câu này, từ “ journal article ” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “ The thing that they most concern at this moment ” .
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
- Because of this journal article, we have worked for a long time in data collection, data analysis as well as conclusions. But in the end, it was not considered to be published in the newspaper because of the issue of not being appropriate for the newsroom.
- Bởi vì bài báo này, chúng tôi đã làm việc trong một thời gian dài trong việc thu thập dữ liệu, phân tích dữ liệu cũng như kết luận. Nhưng cuối cùng, nó không được xem xét đăng trên báo vì vấn đề không phù hợp với tòa soạn.
Đối với câu này, từ “ because of ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ journal article ”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu .
[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]
- They called this thing, a journal article.
- Họ gọi thứ này là bài tạp chí.
Đối với câu này, từ “ journal article ” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “ this thing ” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn .
jourrnal article trong tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “ journal article ” trong tiếng Anh ! ! ! !
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường