Trong cuộc sống của chúng ta ai cũng có những kỷ niệm khó quên. Thế nhưng, bạn có biết kỷ niệm tiếng anh là gì không? Hãy theo dõi ngay những thông tin chi tiết dưới đây để hiểu và sử dụng một cách dễ dàng từ vựng kỷ niệm trong tiếng anh nhé!

1. Kỷ Niệm trong Tiếng Anh là gì?

Kỷ niệm trong tiếng anh thường được hiểu là Memory. Đây là một thuật ngữ dùng để chỉ cái hiện lại trong trí óc về những vấn đề đáng ghi nhớ đã qua hay những vật gợi lại kỷ niệm .Nội dung chính

  • 1. Kỷ Niệm trong Tiếng Anh là gì?
  • 2. Thông tin chi tiết từ vựng về kỷ niệm trong tiếng anh
  • 3. Ví dụ Anh Việt về kỷ niệm trong tiếng anh
  • 4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

kỷ niệm tiếng anh là gìKỷ niệm tiếng anh là gì ?

Kỷ niệm là những khoảnh khắc trong kí ức hoặc hiện tại mà người ta không thể nào quên được, thường lưu lại những sự kiện quan trọng như là đám cưới, lễ tốt nghiệp, sinh nhật hay những cột mốc sự nghiệp .Vào những dịp kỷ niệm, tất cả chúng ta thườn sẽ có thời hạn thư giãn giải trí và hồi tưởng về những điều đáng nhớ, đồng thời tạo thêm nhiều kỷ niệm vui tươi hơn cho bản thân và những người xung quanh .

Xem thêm: Tam giác.

2. Thông tin chi tiết từ vựng về kỷ niệm trong tiếng anh

Nghĩa tiếng anh của kỷ niệm là Memory. Ngoài ra, kỷ niệm còn có thể được sử dụng với các từ khác như Souvenir, celebrate,…

Memory đóng vai trò là một danh từ trong câu với ý nghĩa một cái gì đó mà bạn nhớ từ quá khứ. Hoặc một cái gì đó hoặc thứ gì đó bạn mua, giữ lại hoặc Tặng để giúp bạn ghi nhớ một ngày lễ hoặc sự kiện đặc biệt quan trọng .

Memory phát âm trong tiếng anh như sau: [ ˈmeməri]

kỷ niệm tiếng anh là gìtin tức cụ thể về từ vựng kỷ niệm trong tiếng anh

3. Ví dụ Anh Việt về kỷ niệm trong tiếng anh

Studytienganh sẽ giúp bạn hiểu hơn về kỷ niệm tiếng anh là gì trải qua một số ít ví dụ đơn cử ngay dưới đây, bạn đừng bỏ lỡ nhé !

  • These are probably the most unforgettable memories of my student days.
  • Đây có lẽ là những kỷ niệm khó quên nhất trong thời học sinh của tôi.
  • Those beautiful memories are always in my mind and every time I think back, I feel extremely happy about that time.
  • Những kỷ niệm đẹp đẽ ấy luôn hiện hữu trong tâm trí tôi và mỗi khi nghĩ lại, tôi cảm thấy hạnh phúc vô cùng về quãng thời gian đó.
  • My childhood has had bad memories and I don’t want them to repeat it to my children.
  • Tuổi thơ của tôi đã có những kỷ niệm không tốt và tôi không muốn chúng lặp lại điều đó với các con tôi.
  • For me, those are good memories and they will stay with me for the rest of my life.
  • Đối với tôi, đó là những kỷ niệm đẹp và chúng sẽ ở bên tôi đến hết cuộc đời.
  • Just try it and it will surely give you unforgettable memories.
  • Chỉ cần thử nó và nó chắc chắn sẽ cho bạn những kỷ niệm khó quên.
  • Although this phone is old, it has kept all my childhood memories.
  • Tuy chiếc điện thoại này đã cũ nhưng nó đã lưu giữ tất cả những kỉ niệm tuổi thơ của tôi.
  • Have you really forgotten those memories or are you just trying hard to make them feel you’re okay?
  • Bạn đã thực sự quên những ký ức đó chưa hay bạn chỉ đang cố gắng làm cho họ cảm thấy bạn ổn?
  • Her childhood is associated with beautiful, innocent and happy memories.
  • Tuổi thơ của cô gắn liền với những kỉ niệm đẹp đẽ, hồn nhiên và hạnh phúc.
  • This story is about my childhood. There are both happy and sad memories, but they are always in my mind.
  • Câu chuyện này kể về tuổi thơ của tôi, có cả những kỷ niệm vui buồn, nhưng chúng luôn ở trong tâm trí tôi.
  • This is a commemorative photo of our family while traveling in Da Lat.
  • Đây là tấm ảnh kỷ niệm của gia đình mình khi đi du lịch Đà Lạt.
  • Today is our 5th wedding anniversary and we are so happy to see you all.
  • Hôm nay là kỷ niệm 5 năm ngày cưới của chúng tôi và chúng tôi rất vui khi gặp lại tất cả các bạn.

kỷ niệm tiếng anh là gìMột số ví dụ về từ vựng kỷ niệm trong tiếng anh

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

  • Wedding anniversary: Kỷ niệm ngày cưới.
  • Birthday celebration: Kỷ niệm ngày sinh nhật.
  • National day: Quốc khánh.
  • International labor day anniversary: Kỷ niệm ngày quốc tế lao động.
  • International children’s day celebration: Ngày quốc tế thiếu nhi.
  • Graduation anniversary: Kỷ niệm lễ tốt nghiệp.
  • Christmas celebration: Lễ mừng Chúa Giáng sinh.
  • cenotaph / monument: bia kỷ niệm
  • monument / monumental: công trình kỷ niệm
  • cenotaph / memorial: đài kỷ niệm
  • commemorative / memorial: để kỷ niệm
  • celebrate: làm lễ kỷ niệm
  • nostalgic: hoài niệm
  • memorize: ghi nhớ
  • remembrance / commemoration: sự tưởng nhớ / kỷ niệm
  • memorable / unforgettable: đáng nhớ / khó quên
  • redolent: gợi nhớ
  • Beautiful memory: Kỷ niệm đẹp
  • Easter: lễ Phục Sinh
  • Christmas: Giáng sinh
  • April Fools Day: ngày Cá tháng tư/ ngày nói dối
  • Valentines Day: lễ tình nhân
  • Thanksgiving: lễ tạ ơn
  • Hallowen: lễ hội hóa trang
  • Mothers Day: ngày của Mẹ
  • Fathers Day: ngày của Cha
  • International Womens Day: ngày quốc tế Phụ nữ
  • Remembrance Day: ngày Thương binh liệt sĩ
  • Teachers Day: ngày Nhà giáo

Trên đây là toàn bộ những kiến thức và kỹ năng tương quan đến kỷ niệm trong tiếng anh mà Studytienganh muốn san sẻ cho bạn. Hy vọng rằng, qua đây bạn hoàn toàn có thể hiểu về ý nghĩa của kỷ niệm tiếng anh là gì, đồng thời diễn đạt tốt nhất trong thực tiễn để gợi nhớ những kỷ niệm khó quên nhé. Và đừng quên Share bài viết này cho bạn hữu để họ cùng học và nhanh gọn cải tổ vốn từ vựng của mình nhé !

Source: http://139.180.218.5
Category: tản mạn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *