1. Cứ làm như lần trước.
Do the same thing .
2. Sao lần trước anh không gọi thế?.
Why didn’t you call last time?
3. Lần trước cô bỏ đi miễn phí mà.
Last time, you walked away for không tính tiền .
4. Lần trước mùi mốc meo thối tha lắm.
The last ones stank of mold .
5. Có phải lần trước tôi châm kim trúng ông?
Did I prick you ?
6. Lần trước, anh cúp điện thoại vào mặt tôi.
Last time we spoke, you hung up on me .
7. Này, gái, lần trước bà bấn lên hết còn gì.
Yo, son, you straight up lost your mind last time .
8. Lần trước anh mất điện thoại thì bắt được mà.
It worked last time I lost my phone .
9. lần trước chơi trò này đã huỷ hoại đời tôi.
Please, last time I played this game it ruined my life .
10. Có nhớ chỗ xông hơi cô chọn lần trước không?
Remember that sauna you chose last time ?
11. Lần trước anh trễ giờ, họ bắt tôi phải trả.
My winning didn’t even cover the repair cost .
12. lần trước, Sara đã bị hắn đánh vỡ quai hàm.
Last time, Sara had a broken jaw .
13. Cái tay lần trước… còn chẳng cầm nổi khẩu súng nữa.
No offense to that last guy, but he could hardly handle a gun .
14. Lần trước anh được nghe, Tôi là Chủ Tịch Hạ Viện.
The last you heard, I was Speaker of the House .
15. Lần trước gặp em, thấy trên cổ em có vết nhăn.
I noticed wrinkles forming on your neck
16. Tôi đã làm cái này cả tỳ lần trước đây rồi ́
I’ve done this before. ”
17. Lần trước là ở chỗ Chuck E. Cheese năm ngoái ấy.
Last time was a Chuck E. Cheese party a year ago .
18. Lần trước một cuộc chiến kéo dài nhiều năm đã diễn ra.
The last time, it was followed by years of war .
19. Sao lần trước mình tìm ra tay đại lí dễ thế nhỉ?
How did we find the dealers so easy the first time ?
20. Hắn sẽ câm như hến và ra vẻ bị điên như lần trước.
He’ll just clam up and act crazy like last time .
21. Cậu vào Hải quân vì lần trước cưỡi thuyền Noah vui quá à?
You join the Navy’cause you had such a good goddamn time on Noah’s ark ?
22. Nhân-chứng để lại cho bà tờ giấy nhỏ giống như lần trước.
The same tract was left with her again .
23. Là thế này, cú đá chân lần trước là do ta vô ý…
I didn’t kick you on purpose …
24. Đó có phải… sứ giả Võ Đang dâng Hồng đan lần trước không?
Isn’t this … the Wudang envoy with the Red Pills ?
25. Đúng rồi, là bảo hiểm nhân thọ lần trước nói với ông đó!
Hi, remember the insurance plan that I talked to you about last time ?
26. Tôi còn nhớ lần trước… ông có mời tôi đến nhà uống cà phê,
I can’t remember the last time you invited me for a cup of coffee .
27. Lần trước anh chạm trán với The Hand, anh bị đánh cho ra bã.
Last time you tried to take on the Hand alone, you got beaten to shit .
28. Jesse, lần trước cậu khá chán nản về công việc ở hiệu giặt là.
Jesse, last time, you seemed down about your job at the Laundromat .
29. Lần trước ở New York chỉ chiết xuất được một chút của Tí Vua
I extracted all I could from Papa Smurf in the kingdom of Thành Phố New York .
30. Anh sẽ tìm thấy ông ta ở chỗ lần trước anh gặp ông ta.
You’ll find him where you saw him last .
31. ” Chúng ta phải chết một lần trước khi chúng ta có thể sống kiếp khác. “
” we must die to one life before we can enter another. ”
32. 3 Trong lần nói cuối cùng, Gióp làm chứng còn tốt hơn mấy lần trước.
3 In his final speech, Job gave an even greater witness than he had previously given .
33. Vô địch quốc gia giải quần vợt dành cho học sinh phổ thông lần trước,
The winner of last year’s high school đánh tennis nationals .
34. Nhưng hình như lần này vui hơn lần trước nhiều… chung quanh cũng đẹp hơn
But the company is infinitely better than last time .
35. Lần trước ta đã suýt chết lúc tìm cách cứu công tử và Tiểu Sinh…
Last time, I almost died trying to help you save Sian
36. Ta mất 6 tháng ngoài đó, bên kia Bức Tường suốt mùa đông lần trước.
I spent six months out there, beyond The Wall during the last winter .
37. Ý con là, khó khăn lắm lần trước bố mới thoát khỏi tay thẩm phán.
I mean, you barely escaped the judge last time .
38. Vậy 30 phút nữa gặp ở nơi hẹn lần trước nhé. Giao dịch đã bắt đầu.
Then I’ll meet you at that place before in 30 minutes
39. Gia-cốp đi phía trước gia đình, và sấp mặt xuống bảy lần trước anh mình.
Jacob went ahead of his family and bowed down before his brother seven times.
40. Người gặp lần trước không có ở nhà, nhưng người thân của họ ra nói chuyện.
The person you spoke with before is not at home, but a relative answers the door .
41. Phải rồi, chuyến đi lần trước, anh chàng này đã đưa tôi đi vòng quanh đây
Yeah, last trip, this dude showed me around .
42. Đó là: “Ông / bà có đọc qua mấy tài liệu tôi để lại lần trước không?”
Thes e include : “ Did you read the material I left you ? ”
43. Giống như lần trước, thật dễ dàng nhận biết đường kẻ nào có kích thước giống nhau.
Just as before, it is easy to tell which lines match up in size .
44. Lần trước cậu truy lùng Fisk, tôi tìm thấy cậu trong tình trạng sống dở chết dở.
Last time you went after Fisk, I found you half dead !
45. Lần trước, tôi đã kiểm tra lại, sáu lần giết người, là khổ sai chung thân đấy.
Last time I checked, six counts of manslaughter is life in prison .
46. Giờ thì tôi chắc chắn sẽ uốn lưỡi 7 lần trước khi chỉnh sai lầm của cô.
I’ll definitely think twice before correcting one of your mistakes again .
47. 8 Điều gì khiến Môi-se can đảm xuất hiện nhiều lần trước mặt Pha-ra-ôn?
8 What gave Moses the courage to appear before Pharaoh repeatedly ?
48. Tất cả tùy thuộc vào dòng sông còn uốn lượn bao nhiêu lần trước khi tới hồ.
All depends on how much winding around this old river does .
49. Tôi đã biết mình làm sai điểm nào lúc chặt chân anh họ Eugenio vào lần trước.
I know what I did wrong with my cousin, Eugenio .
50. Đi theo con đường nguy hiểm và thô bạo đã không thu được gì trong lần trước.
Going the dangerous and aggressive route didn’t work the last time .
51. Các anh có thể bật thiết bị lên và ta có thể chạy trốn như lần trước.
You can turn your gadget on and we can run away again .
52. Lần trước ta lấy nó, ta đã bị thổi bay khỏi bầu trời và mất cả móc câu…
The second I took it, I got blasted outta the sky … and I lost my hook .
53. Cũng như những lần trước trong đời tôi, hy vọng le lói từ những sự kiện bí ẩn.
But as so often before in my life, a bit of hope sprang from a mystical sự kiện .
54. Vâng, nhờ có cuộc hội chẩn lần trước của anh mà bệnh nhân đã tiến triển rất tốt.
Well, thanks to your last consult, the patient has improved dramatically .
55. Hơi thở sẽ dính vào bất kỳ thứ gì ngoại trừ dấu vân tay lần trước để lại.
The old ” steam sticks to everything but the oil from the last thumb print ” trick .
56. Ông thức dậy và nói: “Ta sẽ ra ngoài như những lần trước+ và bung mình thoát thân”.
He woke up from his sleep and said : “ I will go out as at other times + and shake myself không tính tiền. ”
57. Đa số con trẻ cần được khuyên răn nhiều lần trước khi chúng sửa đổi lối suy nghĩ của mình.
Most children need repeated admonition before they correct their thinking .
58. Rắc rối ở chỗ, lần trước, tôi thấy cô bỏ chạy khỏi các tín đồ của Johanssen trong bộ váy cưới.
The thing is, last time I saw you, you were running away from Johanssen’s followers in a wedding dress .
59. Chuyện lần trước anh đề cập với tôi, liên quan vấn đề tiếp tục hợp đồng với Chun Song Yi nhà tôi ấy,
What I told you last time, about Song Yi’s renewal issue .
60. Buffett từng nói nhiều lần trước đây được trích dẫn lại : ” Coi chừng các chuyên viên tin học họ tạo ra các công thức. “
As Warren Buffett has been quoted saying many times in the past : ” Beware of geeks bearing formulas. ”
61. Lần trước gặp, chú cho cháu con dao và một khẩu súng đã nạp đạn… và bảo cháu nấp trong hầm đợi trời sáng.
The last time I saw you, you gave me a knife and loaded blaster … and told me to wait in a bunker till daylight .
62. Moore thường được yêu cầu thu âm lại một câu tối đa bốn lần trước khi các đạo diễn hoàn toàn hài lòng với nó.
Moore was often required to re-record a single line a total of four times before the directors finally heard a version with which they were satisfied .
63. Vũ công nam chính của Biểu diễn Nghệ thuật Shen Yun, anh William Li chia sẻ về trải nghiệm của anh ở các cuộc thi lần trước.
Shen Yun Performing Arts principal male dancer William Li speaks about his involvement in previous competitions
64. ▪ “Lần trước, chúng ta có thảo luận rằng Kinh-thánh là nguồn giáo dục nhờ đó mà chúng ta được bảo đảm một tương lai vĩnh cửu.
▪ “ On my last visit, we discussed the Bible as being the source of education that can ensure our eternal future .
65. Tôi hy vọng là nó tốt hơn là chỗ hỗn hợp lần trước anh đưa đi, tôi phải cần đến kính hiển vi mới tìm được thức ăn.
Well, I hope it’s better than that fusion place you took me to, where I needed this microscope to find the food .
66. Như tôi đã từng nói nhiều lần trước đây, và bây giờ tôi xin nói lại, tôi biết rằng Thượng Đế Đức Cha Vĩnh Cửu của chúng ta hằng sống.
As I have said many times before, and as I now say again, I know that God our Eternal Father lives .
67. Nếu ông / bà vui lòng đi lấy cuốn sách của ông / bà, có lẽ chúng ta có thể tiếp tục ở chỗ mà chúng ta đã dừng lại lần trước”.
If you would please get your copy of the book, perhaps we can continue studying where we left off the last time. ”
68. Gái trắng thắng cuộc lần trước đã bị ăn đòn khi cô ta yêu cầu cán bộ thực phẩm tích trữ khoai tây chiên không ướp muối thay vì muối và dấm.
White girl who won last time got slocked when she asked the commissary to stock unsalted potato chips instead of salt and vinegar .
69. Người thiếu niên mà em ấy mời đi với em đến tham dự với nhóm túc số đã chỉ đến một vài lần trước khi gia đình của thiếu niên ấy dọn đi chỗ khác.
The boy he invited to come with him to quorum came only a few times before his family moved away .
70. 10 Hôm sau, Đức Chúa Trời để cho tinh thần xấu chế ngự Sau-lơ. + Khi Đa-vít đang gảy đàn hạc+ trong nhà như những lần trước thì Sau-lơ bắt đầu hành động bất thường.
10 The next day a bad spirit from God gripped Saul, + and he started to act strangely * inside the house, while David was playing music on the harp + as on other occasions .
71. Khi gọi nhập ngũ cha từ chối không cầm súng và vào tháng bảy năm 1916 cha phải trình lần thứ nhất trong năm lần trước tòa án quân sự, bị phán án 90 ngày giam hãm.
When called up he refused to handle a gun, and by July 1916 he faced the first of five court-martials, being sentenced to 90 days in prison .
72. Cuộc tập trận hạm đội kết thúc vào ngày 18 tháng 3, nhưng Augusta cùng với phần còn lại của Lực lượng Tuần tiễu không quay trở lại khu vực Đại Tây Dương như những lần trước đây.
The Fleet Problem ended on 18 March, but Augusta and the rest of Scouting Force did not return to the Atlantic at its conclusion as was normal .
73. Chắc nhiều người trong các bạn hẳn còn nhớ đoạn phim dễ thương này vào lần nói chuyện lần trước. Nhưng không phải tất cả mô hình máy bay bốn cánh quạt này đều dễ thương và thân thiện
Many of you will remember this super cute video from the last TED, but not all quadcopter swarms are so nice and cute .
74. 4 Nếu lần trước bạn để lại một tờ “Tháp Canh” bằng cách dùng II Ti-mô-thê 3:1-5 và nêu rõ tin tức nơi trang 2 của tạp chí, khi trở lại bạn có thể nói đại khái như sau:
4 If you previously placed an issue of “ The Watchtower ” by using 2 Timothy 3 : 1/5 and highlighting information on page 2 of the magazine, when returning you may say something like this :
75. Lúc đầu, Mustapha từ chối, nói rằng ông đã bị bịt mắt ; nhưng khi tên cướp cho thêm một đồng tiền vàng nữa, ông ta bắt đầu nghĩ là mình có thể nhớ lại những chỗ rẽ nếu bịt mắt như lần trước .
At first Mustapha refused, saying that he had been blindfolded ; but when the robber gave him another piece of gold he began to think he might remember the turnings if blindfolded as before .
76. Như với các lần trước đó, không có bảng có nhiều hơn một đội từ bất kỳ liên đoàn lục địa nào ngoại trừ của UEFA, mà phải có ít nhất một đội, nhưng không có nhiều hơn hai đội trong một bảng.
As with previous editions, no group had more than one team from any continental confederation with the exception of UEFA, which had at least one, but no more than two in a group .
77. Ông Lý cần được tiếp tục chăm sóc y tế vì có vấn đề sức khỏe nghiêm trọng, trong đó có khối u não tới 3 xăng-ti-mét, có khả năng là nguyên nhân cục bộ gây liệt chân và tay phải từ khi ở tù lần trước, và chứng xơ động mạch vành, có thể gây đột quỵ.
Ly needs continuing medical treatment for his serious health problems, which include a three-centimeter brain tumor that may have contributed to paralysis of his right leg and arm while in prison, and carotid atherosclerosis, which can cause strokes .
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường