Leisure Activities là một chủ đề khá thú vị trong tiếng Anh, bởi tính gần gũi và dễ tiếp cận. Cụ thể, đây là chủ đề nói về các hoạt động giải trí được thực hiện trong thời gian rảnh rỗi của bạn, vì thế với những bạn mới học tiếng Anh hoặc bị mất gốc, thì nên bắt đầu học bằng chủ đề này. Để có bước khởi đầu tốt đẹp, bạn nên nắm chắc bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề Leisure Activities, nó sẽ tạo nền tảng vững chắc để bạn học chuyên sau hơn.
Bạn đang xem : Leisure activities là gì
Hãy cùng tham khảo những từ vựng tiếng Anh chủ đề Leisure Activities, sau đó áp dụng để viết thành một đoạn văn, đảm bảo kỹ năng viết tiếng Anh của bạn sẽ được nâng cao bất ngờ đấy.
Nội dung chính
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Leisure Activities
Activity (n) |
Hoạt động |
Adore (v) |
Yêu thích, mê thích |
Addicted (adj) |
Nghiện ( thích ) cái gì |
Beach game (n) |
Trò thể thao trên bãi biển |
Bracelet (n) |
Vòng đeo tay |
Communicate (v) |
Giao tiếp |
Community centre (n) |
Trung tâm văn hoá hội đồng |
Craft (n) |
Đồ thủ công bằng tay |
Craft kit (n) |
Bộ dụng cụ làm thủ công bằng tay |
Cultural event (n) |
Sự kiện văn hoá |
Detest (v) |
Ghét |
DIY (n) |
Đồ tự làm, tự sửa |
Check out (v) |
Xem kĩ |
Craft kit (n) |
Bộ dụng cụ bằng tay thủ công |
Trick (n) |
Thủ thuật |
Bead (n) |
Hạt chuỗi |
Sticker (n) |
Sticker |
Wool (n) |
Len |
Button (n) |
Khuy |
Melody (n) |
Giai điệu ( âm nhạc ) |
Comic book (n) |
Truyện tranh |
Watch tv (v) |
Xem TV |
Go to the movie (v) |
Đi xem phim |
Play video games (v) |
Chơi điện tử |
Listen to music (v) |
Nghe nhạc |
Read (v) |
Đọc |
Surt the internet (v) |
Lướt net |
Play an instrument (v) |
Chơi nhạc cụ |
Go shopping (v) |
Đi shopping |
Play sport (v) |
Chơi thể thao |
Go out with friend (v) |
Đi chơi với bạn |
Make crafts (v) |
Làm đồ thủ công bằng tay |
Do DIY (n) |
Tự làm những việc làm bằng tay thủ công |
Text (n) |
Nhắn tin |
Relaxing (adj) |
Thư giãn |
Skateboard (n) |
Trò trượt ván |
Novel (n) |
Cuốn tiểu thuyết |
Poetry (n) |
Thơ ca |
Comedy (n) |
Hài kịch |
Reality show (n) |
Chương trình truyền hình thực tiễn |
Make origami (n) |
Gấp giấy |
Window shopping (n) |
Ngắm sản phẩm & hàng hóa tọa lạc |
Drama (n) |
Kịch |
Generation (n) |
Thế hệ |
Spare time (n) |
Thời gian rảnh |
Technology (n) |
Công nghệ |
Harmful (adj) |
Độc hại |
Leisure (n) |
Sự thảnh thơi |
Comfortable (adj) |
Thoải mái |
Stranger (n) |
Người lạ |
Make friends (v) |
Kết bạn |
Personal information (n) |
tin tức cá thể |
Update (v) |
Cập nhật |
Antivirus (n) |
Chống lại vi rút |
Software (n) |
Phần mềm |
Don’t mind (v) |
Không ngại, không ghét lắm |
Hang out (v) |
Đi chơi với bạn hữu |
Hooked (adj) |
Yêu thích cái gì |
It’s right up my street! (idiom) |
Đúng vị của tớ ! |
Join (v) |
Tham gia |
Leisure (n) |
Sự thư giãn giải trí nghỉ ngơi |
Leisure activity (n) |
Hoạt động thư giãn giải trí nghỉ ngơi |
Leisure time (n) |
Thời gian thư giãn giải trí nghỉ ngơi |
Netlingo (n) |
Ngôn ngữ dùng để tiếp xúc trên mạng |
People watching (n) |
Ngắm người qua lại |
Relax (v) |
Thư giãn |
Smart (adj) |
Bảnh bao, sáng sủa, mưu trí |
Surround (v) |
Bao quanh |
Satisfied (adj) |
Hài lòng |
Socialise (v) |
Giao tiếp để tạo mối quan hệ |
Weird (adj) |
Kì cục |
Window shopping (n) |
Đi chơi ngắm đồ bày ở shop |
Virtual (adj) |
Ảo ( chỉ có ở trên mạng ) |
Một số câu ví dụ về chủ đề Leisure Activities
I love going to the cafe in my free time.
Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động vào thời gian rảnhI love going to the cafe in my free time.
Xem thêm: Đầu số 0127 đổi thành gì? Chuyển đổi đầu số VinaPhone có ý nghĩa gì? – http://139.180.218.5
Xem thêm : ” Thickener Là Gì, Nghĩa Của Từ Thickener, Thicken Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt It’s a lot of funI always spend time with my family in weekends because we only reunion in this occasion.I sometimes go out with my friends for shopping when I have free time.I’m crazy about video games, I spend all my free time to play them on my computer.I play the guitar in my spare time I write a lot when I have spare time, I often write about love and friendship.I go cultural locations and events once or twice a month because I love being around people and I would like to make friends with everyone.I love cooking and I like to cook dinner for my family when I have a chance.Nowadays, not many people fancy gardening in their free time. I guess that people are getting more crazy these days.My family loves to go out for picnic on weekendsIt’s a lot of funI always spend time with my family in weekends because we only reunion in this occasion. I sometimes go out with my friends for shopping when I have không tính tiền time. I’m crazy about video games, I spend all my không lấy phí time to play them on my computer. I play the guitar in my spare time I write a lot when I have spare time, I often write about love and friendship. I go cultural locations and events once or twice a month because I love being around people and I would like to make friends with everyone. I love cooking and I like to cook dinner for my family when I have a chance. Nowadays, not many people fancy gardening in their không lấy phí time. I guess that people are getting more crazy these days. My family loves to go out for picnic on weekends
Hy vọng, với những từ vựng tiếng Anh về chủ đề Leisure Activities trên đây, các bạn sẽ có cơ sở để rèn luyện và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình. Hãy dành ra 15 – 20 phút mỗi ngày để viết và ghi nhớ từ vựng, tạo thành thói quen thường xuyên sẽ giúp bạn có nền tảng tốt để học cao hơn. Chúc bạn thành công và đạt thành tích tốt trong quá trình học tập của mình.
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường